14 Đề thi học học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 năm 2020 mới nhất

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút I. KIỂM TRA ĐỌC   1. Đọc thành tiếng các …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

I. KIỂM TRA ĐỌC

  1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.

  2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.

  3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi cười.

  4. Đọc thành tiếng các câu sau:

– Cây bưởi  sai trĩu  quả .

– Gió  lùa  qua khe cửa.

5. Nối  ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

 

Xe ô tô

      tha cá

       dì na

Bố lái

đố bé chữ

         cò

         

II. KIỂM TRA VIẾT: (GV đọc và hướng dẫn HS viết từng chữ )

1. Âm: m : l, m, ch, tr, kh.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 2. Vần :  ưi, ia, oi, ua, uôi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  4. Câu: bé chơi nhảy dây.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

I/ KIỂM TRA ĐỌC:

1. Đọc thành tiếng:

a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.

b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.

c. Đọc câu:     Quê em có dòng sông và rừng tràm.

                            Con suối sau nhà rì rầm chảy.

2. Đọc hiểu:

a. Nối ô chữ cho phù hợp:

Sóng vỗ

 

bay lượn

Chuồn chuồn

rì rào

b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.

                                                        ?

                 eng hay iêng  : Cái  x ………..;        bay  l……………

                                                        /                               .

                 ong hay âng   : Trái b………..;         v………………lời?

II. KIỂM TRA VIẾT:

1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.

2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.

3. Viết câu:      Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.

                         Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

Phần A. Kiểm tra đọc

 I.  Đọc thành tiếng – 6 điểm

1. Đọc vần:

en

ương

ôm

ươu

iu

at

iêu

au

ưu

ưng

on

iêm

ân

âm

ôn

ơn

im

ên

yêm

ot

iên

ênh

ât

ươn

eng

ăt

ăng

et

yên

uôm

ăn

iêng

êt

om

ang

anh

inh

an

uông

am

yêu

ơt

uôn

ơm

ut

um

ưt

êu

ôt

un

2) Đọc từ:

câu cá

gió bão

líu lo

già yếu

trái lựu

con đò

khăn rằn

ôn bài

dế mèn

con lươn

hồ sen

xe tăng

rau ngót

lương khô

bánh mì

con kênh

cái cưa

rơm rạ

trẻ em

mũm mĩm

âu yếm

gõ kẻng

lá lốt

con vịt

3) Đọc câu:  

               Trong vòm lá mới chồi non

   Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa

   Quả ngon dành tận cuối mùa

   Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào

II. Đọc hiểu – 4 điểm(10 phút):

  1. Nối  (1,5 điểm)

Bé luôn luôn

 

ngồi trong lòng mẹ.

 

Trong phố

 

nghe lời thầy cô.

 

Chú bé

 

Có nhiều nhà cao tầng.

 

2. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm)

          a. Điền c hay k ?

…..ái   …..éo

…..ua bể

          b. Điền anh hay inh ?

tinh nh …..

                  k …………..  sợ

 

Phần B. Kiểm tra viết -10 điểm(30 phút) (Học sinh viết vào giấy ô ly)

Giáo viên đọc cho học sinh viết: 

ôi, in, âm, iêng, êu, eo, anh, ong, ăt, iêt, uôm, yêu, ươn, êt, an, ơt, um, ươu, ơn, ung, yêm, at, âu, uông

          Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 4

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

 

I. Kiểm tra đọc: (10 điểm)

1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)

a. Đọc thành tiếng các vần sau:

ua, ôi, uôi, eo, yêu, ăn, ương, anh, om, ât

b. Đọc thành tiếng các từ sau:

khách sạn, cá mập, đại bàng, dưa chuột

c. Đọc thành tiếng các câu sau:

HOA MAI VÀNG

Nhà bác khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ,rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.

Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

2. Đọc hiểu: (3 điểm)

a. Nối ô chữ cho phù hợp

 

           
  

Chị ngã

 

như ý

 
 

Vạn sự

 

em nâng

 
 

Mưa thuận

 

gió hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)

                    Lưỡi c….       Trời m….             Con c….

II. Kiểm tra viết: Thời gian 40 phút (10 điểm)

(Giáo viên đọc từng tiếng học sinh viết vào giấy ô ly)

  1. Viết vần:

ơi, ao, ươi, ây, iêm, ôn, uông, inh , um, ăt.

      2. Viết các từ sau:

cá thu,     vầng trăng,   bồ câu,    gập ghềnh

3. Viết bài văn sau:

NHỚ BÀ

Bà vẫn ở quê. Bé rất nhớ bà.

Bà đã già,mắt đã loà, thế mà bà đan lát, cạp rổ, cạp rá bà tự làm cả. Bà vẫn rất ham làm.

 

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

A. PHẦN ĐỌC: 10 điểm

I. Đọc thành tiếng: (6 điểm)

          (GV gọi từng em học sinh lên bảng cầm giấy đọc theo yêu cầu)

1. Đọc thành tiếng các vần:

                   oi     am     iêng        ut

2. Đọc thành tiếng các từ ngữ:

                   bố mẹ       quê hương         bà ngoại            già yếu

3. Đọc thành tiếng các câu:

Đi học thật là vui. Cô giáo giảng bài. Nắng đỏ sân trường. Điểm mười thắm trang vở.

II. Đọc hiểu: (4 điểm)

1. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm.

2. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm)

                    Lưỡi c….                                       con c….

B. PHẦN VIẾT: 10 ĐIỂM

Tập chép

(Giáo viên viết lên bảng bằng chữ viết thường mỗi phần viết một dòng, học sinh nhìn bảng và tập chép vào giấy ô ly )

1. Các vần: (3 điểm)

                   ay      eo      uôm       iêng         ưt         êch

2. Các từ ngữ: (4 điểm)

                   bàn ghế      bút mực      cô giáo        học sinh

3. Câu: (3 điểm)

                   Làng em vào hội cồng chiêng

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 6

MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1

Thời gian làm bài 60 phút

1. Kiểm tra đọc (10 điểm)

a- Đọc thành tiếng các vần sau:

an,          eo,            yên,   &

Leave a Comment