4 Đề thi học kỳ 2 Vật lý 10

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC   ĐỀ CHÍNH THỨC   ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 – 2020 …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN: VẬT LÝ 10.

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)

 

SỐ PHÁCH

 

 

Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:………………STT:………….

Lớp: ……………………………………………………………………………………………

Chữ kí giám thị 1:…………………Chữ kí giám thị 2:……………………………………….

Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.

 

SỐ PHÁCH

 

 

 

 

 

Điểm

 

Bằng số:……………

Bằng chữ:………….

 

 

                                           Họ và tên chữ kí 2 giám khảo:

 

                                           Giám khảo 1:…………………………..

                                           Giám khảo 2:…………………………..

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

        Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng và điền đáp án vào chỗ chấm.

Câu 1. Một vật có khối lượng  đang chuyển động với vận tốc . Độ lớn động lượng của vật bằng…………………………………………………………..

Câu 2. Một vật nặng rơi tự do từ độ cao  xuống đất. Lấy . Thời gian rơi của vật bằng…………

Câu 3. Một ô tô khối lượng tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là . Lực phát động của động cơ ô tô (lực kéo của đầu máy) có độ lớn . Lấy . Tốc độ của ô tô sau  chuyển động bằng………………………………………..

 

 

M

h

Câu 4. Một lò xo đàn hồi có độ cứng  được giữ thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên có gắn một cái đĩa khối lượng   như hình vẽ. Thả một vật khối lượng  rơi xuống đĩa từ độ cao  (so với đĩa) không vận tốc đầu. Coi va chạm là va chạm mềm. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy . Khi hệ (vật + đĩa) đến vị trí lò xo nén cực đại thì nó cách vị trí thả vật một đoạn bằng……………………

 

M

h

 

Câu 5. Một người có trọng lượng 550 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn

A. phụ thuộc vị trí người đó đứng.                                    B. bằng .

C. lớn hơn .                                                            D. nhỏ hơn .

Câu 6. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều  thì

A.  luôn dương.                                                             B.  luôn cùng dấu với .

C.  luôn âm.                                                                    D.  luôn ngược dấu với .

Câu 7. Mối liên hệ giữa áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T đối với một lượng khí lí tưởng xác định, khi thể tích V của khối khí không đổi là

A.  = hằng số.                  B.  hằng số.                 C.  hằng số.                  D.  hằng số.

Câu 8. Xe chở cát khối lượng  chuyển động theo phương ngang với tốc độ . Một vật nặng khối lượng  bay theo phương ngang, ngược chiều với tốc độ  đến cắm vào xe cát. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của xe. Sau va chạm, vận tốc của xe bằng………………………

Câu 9. Công thức nào sau đây là sai khi tính độ lớn các lực?

A. .                B. .                     C. .                    D. .

Câu 10. Công thức tính chu kỳ của một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc  là

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thí sinh không viết vào phần gạch chéo

 

A. .                          B. .                        C. .                          D. .

 

d

Câu 11. Một quả cầu được treo bởi một sợi dây mảnh không dãn. Truyền cho quả cầu ở vị trí cân bằng một vận tốc ban đầu theo phương ngang. Vật chuyển động đến vị trí cao nhất, tại đó dây treo lệch một góc  so với phương thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động của quả cầu, khi gia tốc của quả cầu có phương nằm ngang thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng bằng…………………………………

 

Câu 12. Khi tác dụng lực  lên cán thì cuốc chim quay quanh trục O có cánh tay đòn d (như hình vẽ). Độ lớn momen của lực F bằng 100 N.m. Chiều dài cán cuốc chim (d) là…………………………………………..

Câu 13. Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải

A. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.                         B. khác giá, khác độ lớn và ngược chiều.

C. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.                           D. khác giá, khác độ lớn và cùng chiều.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 14. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng quan hệ về hướng véc tơ động lượng  và véc tơ vận tốc  của một vật chuyển động?

 

 

 

 

 

 

         Hình 1                                        Hình 2                                 Hình 3                                  Hình 4

A. Hình 2.                            B. Hình 1                              C. Hình 4.                            D. Hình 3.

Câu 15. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

A. kg/m3.                              B. N/m2.                               C. mmHg.                            D. Pa.

Câu 16. Một xilanh chứa khí ở áp suất . Coi nhiệt độ không đổi. Khi pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn  thì áp suất của khí trong xilanh lúc này bằng……………………………………………….

Câu 17. Theo nguyên lí I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng  của một vật, công A và nhiệt lượng Q liên hệ với nhau bởi biểu thức

A. .                   B. .                   C. .                   D. .

Câu 18. Mối quan hệ giữa hệ số nở dài  và hệ số nở khối  của một vật rắn đồng chất là

A. .                           B. .                           C. .                            D. .

Câu 19. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 80 J. Khí nở ra thực hiện công 50 J đẩy pit –tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí bằng…………………………………………………….

 

p

V

O

p

T

O

O

V

T

O

p

T

Câu 20. Trong các đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định dưới đây, đồ thị biểu diễn quá trình đẳng tích là các hình……………………………………………………..

 

 

 

 

 

         

                   Hình 1                              Hình 2                                Hình 3                                 Hình 4

II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

         Một lượng khí ở  dưới áp suất  có thể tích , được biến đổi qua hai quá trình liên tiếp.

  1. Từ trạng thái 1, khối khí biến đổi nén đẳng nhiệt sang trạng thái 2 đến áp suất . Hãy chỉ ra các thông số của khí ở trạng thái 1 ( ) ? Tính thể tích của khí ở trạng thái 2 ( ).
  2. Từ trạng thái 2, nung nóng khí đẳng tích sang trạng thái 3 đến nhiệt độ  thì áp suất khí tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với áp suất ở trạng thái 2 ( ) ?

Bài 2. (3 điểm)

 

O

 

 

 

 

N

M

         Một lò xo đàn hồi có độ cứng  đặt nằm ngang, một đầu cố định, đầu còn lại gắn vật có khối lượng . Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo phương ngang cho lò xo dãn một đoạn OP rồi buông nhẹ. Vật chuyển động xung quanh vị trí cân bằng O. Chọn mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Bỏ qua mọi ma sát.

 

1. Giả sử đoạn OP = 8 cm.

a.  Trong quá trình chuyển động, cơ năng của hệ có được bảo toàn không? Vì sao? Tính cơ năng của hệ tại điểm P.

b. Tính tốc độ của vật khi nó đi được quãng đường 10 cm kể từ lúc thả vật tại P?.

2. Nếu OP = A (A là hằng số chưa biết) thì hệ vật – lò xo có cơ năng . Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa động năng  và thế năng  của vật như hình vẽ. Biết tại điểm M trên đồ thị, lò xo dãn một đoạn . Tại điểm N trên đồ thị, thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bao nhiêu? Tính A?

O

 

 

 

 

O

 

 

 

 

O

 

 

 

 

 

                                                                            BÀI LÀM

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN: VẬT LÝ 10.

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)

 

 

SỐ PHÁCH

 

 

Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:………………STT:………….

Lớp: ……………………………………………………………………………………………

Chữ kí giám thị 1:…………………Chữ kí giám thị 2:……………………………………….

Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.

 

SỐ PHÁCH

 

 

 

 

 

Điểm

 

Bằng số:……………

Bằng chữ:………….

 

 

                                           Họ và tên chữ kí 2 giám khảo:

 

                                           Giám khảo 1:…………………………..

                                           Giám khảo 2:…………………………..

 

 

 

I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)

        Học sinh khoanh tròn vào đáp án đúng và điền đáp án vào chỗ chấm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 1. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng quan hệ về hướng véc tơ động lượng  và véc tơ vận tốc  của một vật chuyển động?

 

 

 

 

 

 

               Hình 1                                        Hình 2                               Hình 3                                  Hình 4

A. Hình 4.                            B. Hình 2.                             C. Hình 3.                            D. Hình 1

Câu 2. Công thức nào sau đây là sai khi tính độ lớn các lực?

A. .                B. .                     C. .                      D. .

Câu 3. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều  thì

A.  luôn ngược dấu với .                                            B.  luôn cùng dấu với .

C.  luôn âm.                                                                    D.  luôn dương.

Câu 4. Một người có trọng lượng 550 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn

A. nhỏ hơn .                                                            B. phụ thuộc vị trí người đó đứng.

C. lớn hơn .                                                            D. bằng .

Câu 5. Một ô tô khối lượng tấn bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm ngang. Hệ số ma sát giữa bánh xe với mặt đường là . Lực phát động của động cơ ô tô (lực kéo của đầu máy) có độ lớn . Lấy . Tốc độ của ô tô sau  chuyển động bằng………………………………………..

Câu 6. Mối liên hệ giữa áp suất p và nhiệt độ tuyệt đối T đối với một lượng khí lí tưởng xác định, khi thể tích V của khối khí không đổi là

A.  hằng số.                B.  hằng số.                   C.  hằng số.                D.  = hằng số.

Câu 7. Một vật nặng rơi tự do từ độ cao  xuống đất. Lấy . Thời gian rơi của vật bằng…………

Câu 8. Công thức tính chu kỳ của một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc  là

A. .                        B. .                           C. .                          D. .

Câu 9. Một quả cầu được treo bởi một sợi dây mảnh không dãn. Truyền cho quả cầu ở vị trí cân bằng một vận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thí sinh không viết vào phần gạch chéo

 

 

d

 tốc ban đầu theo phương ngang. Vật chuyển động đến vị trí cao nhất, tại đó dây treo lệch một góc  so với phương thẳng đứng. Trong quá trình chuyển động của quả cầu, khi gia tốc của quả cầu có phương nằm ngang thì góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng bằng……………………

 

Câu 10. Khi tác dụng lực  lên cán thì cuốc chim quay quanh trục O có cánh tay đòn d (như hình vẽ). Độ lớn momen của lực F bằng 100 N.m. Chiều dài cán cuốc chim (d) là……………………………………………..

Câu 11. Một vật có khối lượng  đang chuyển động với vận tốc . Độ lớn động lượng của vật bằng…………………………………………………………..

Câu 12. Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải

A. khác giá, khác độ lớn và cùng chiều.                           B. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều.

C. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.                           D. khác giá, khác độ lớn và ngược chiều.

 

 

M

h

Câu 13. Một lò xo đàn hồi có độ cứng  được giữ thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên có gắn một cái đĩa khối lượng   như hình vẽ. Thả một vật khối lượng  rơi xuống đĩa từ độ cao  (so với đĩa) không vận tốc đầu. Coi va chạm là va chạm mềm. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy  . Khi hệ (vật + đĩa) đến vị trí lò xo nén cực đại thì nó cách vị trí thả vật một đoạn bằng…………………………………………..

 

 

Câu 14. Xe chở cát khối lượng chuyển động theo phương ngang với tốc độ . Một vật nặng khối lượng  bay theo phương ngang, ngược chiều với tốc độ  đến cắm vào xe cát. Chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của xe. Sau va chạm, vận tốc của xe bằng……………………………………….

 

p

V

O

p

T

O

O

V

T

O

p

T

Câu 15. Trong các đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định dưới đây, đồ thị biểu diễn quá trình đẳng tích là các hình………………………………………………..

 

 

 

 

 

 

 

                     Hình 1                                Hình 2                               Hình 3                                 Hình 4

Câu 16. Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 80 J. Khí nở ra thực hiện công 50 J đẩy pit –tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí bằng…………………………………………………….

Câu 17. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của áp suất?

A. kg/m3.                              B. mmHg.                             C. Pa.                                   D. N/m2.

Câu 18. Mối quan hệ giữa hệ số nở dài  và hệ số nở khối  của một vật rắn đồng chất là

A. .                           B. .                            C. .                          D. .

Câu 19. Một xilanh chứa khí ở áp suất . Coi nhiệt độ không đổi. Khi pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn  thì áp suất của khí trong xilanh lúc này bằng……………………………………………….

Câu 20. Theo nguyên lí I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng  của một vật, công A và nhiệt lượng Q liên hệ với nhau bởi biểu thức

A. .                   B. .                   C. .                   D. .

II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)

Bài 1. (2 điểm)

         Một lượng khí ở  dưới áp suất  có thể tích , được biến đổi qua hai quá trình liên tiếp.

  1. Từ trạng thái 1, khối khí biến đổi nén đẳng nhiệt sang trạng thái 2 đến áp suất . Hãy chỉ ra các thông số của khí ở trạng thái 1 ( ) ? Tính thể tích của khí ở trạng thái 2 ( ).
  2. Từ trạng thái 2, nung nóng khí đẳng tích sang trạng thái 3 đến nhiệt độ  thì áp suất khí tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm so với áp suất ở trạng thái 2 ( ) ?

Bài 2. (3 điểm)

 

O

 

 

Leave a Comment