ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÝ LỚP 9 TRƯỜNG THCS BÃI BẰNG

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 1 Câu 1. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÝ LỚP 9

ĐỀ 1

Câu 1. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào khi hoạt động có sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng hao phí.

            A. Chuông điện           B. Quạt điện                C. Nồi cơm điện          D. Cả A, B

Câu 2. Một máy bơm nước hoạt động với công suất 250 W trong 2 h và một bếp điện hoạt động với công suất 1000 W trong 1 h. Hỏi hai dụng cụ này sử dụng lượng điện năng tổng cộng là bao nhiêu?

            A. 1500 Wh                B. 1500 kW                 C. 1500 kWh               D. 1500 MWh

Câu 3. Trên nhãn của một bàn là điện có ghi 220 V – 800 W. Bàn là được sử dụng ở hiệu điện thế 220 V. Công của dòng điện thực hiện trong 30 phút là giá trị nào trong các giá trị sau

            A. 1404 kJ                   B. 1440 kJ                   C. 1044 kJ                   D. Đáp án khác.

Câu 4. Có hai bóng đèn có ghi 110 V – 40 W và 110 V – 60 W được mắc vào hiệu điện thế 110 V theo cách mắc nối tiếp. Tính điện năng mà hai bóng đã tiêu thụ trong 30 phút.

            A. 180 kJ                     B. 43920J                    C. 12, 34kJ                  D. 1890 kJ.

Câu 5. Tính hiệu suất của bếp điện nếu sau 20 phút nó đun sôi được 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu ở 20 °C. Biết cường độ dòng điện qua bếp là 3A; hiệu điện thế hai đầu dây xoắn của bếp là U = 220V; nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/ kg.K.

            A. 45%                        B. 23%                        C. 95%                        D. 85%

Câu 6. Thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng có ích là

            A. máy khoan điện.     B. máy sấy tóc.           C. quạt điện.                D. tàu điện.

Câu 7. Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng có ích là

            A. mỏ hàn điện            B. ấm điện.                  C. bàn là                      D. Cả A, B và C.

Câu 8. Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua một điện trở R thì sau thời gian 30 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 108 kJ. Xác định giá trị của R

            A. 3,75 Ω                    B. 4,5 Ω                      C. 21 Ω                       D. 2,75 Ω

Câu 9. Một mạch điện có hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω mắc nối tiếp nhau. Cho dòng điện qua mạch sau một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R1 là 4 000 J. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.

            A. 10000 J                   B. 2100 J                     C. 450 kJ                     D. 32 kJ

Câu 10. Người ta dùng bếp điện để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 20 °C. Để đun sôi lượng nước đó trong 20 phút thì phải dùng bếp điện có công suất bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nước là 4,18.103 J/kg.K , hiệu suất của bếp là 80%.

            A. 68W                       B. 697W                      C. 231W                      D. 126W

ĐỀ 2

Câu 1: Khi đặt một hiệu điện thế 24V vào hai đàu một dây dẫn thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,6A.  Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ giảm đi 0,4A thì hiệu điện thế là:

          A.   12V                   B.    16V                      C.    18V                         D.    8V

Câu 2: Cho điện trở R1=8Ω mắc nối tiếp điện trở R2= 4Ω và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V.

    Cường độ dòng điện chạy trong mạch là :

         A.   0,75A                 B.    0,5A                     C.    1,5A                        D.    0,05A

Câu 3: Cho điện trở R1= 10Ω mắc song song với điện trở R2=15Ω, điện trở tương đương

   của đoạn mạch là :

         A.    R=25Ω              B.   R= 5Ω                   C.  R= 6Ω                       D.   R= 150Ω     

Câu 4: Nếu tăng đồng thời chiều dài và tiết diện của môt dây dẫn lên 2 lần thì điện trở của dây dẫn sẽ:

        A. Không thay đổi     B. Tăng 2 lần               C. Giảm 2lần                  D. Tăng 4 lần     

Câu 5:  Công thức nào sau đây không phải là công thức tính công suất điện :

        A. P=U.I                    B.  P= I2R                    C.  P= U2R                      D.  P= U2/R

Câu 6:Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào ?

        A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì               B. Vuông góc với kim nam châm

        C. Tạo với kim nam châm một góc nhọn                D. song song với kim nam châm.

Câu 7: Hệ thức biểu diễn định luật Ôm là:

    A. R =                        B. U =                       C. I  =                 D.  U = IR

Câu 8: Khi đặt hiệu điện thế 3V vào hai đầu một dây dẫn, thì dòng điện qua dây dẫn này có cường độ là 0,3A. Nếu cho hiệu điện thế này tăng thêm 12V nữa, thì dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là:

    A. 0,6A                          B. 0,9A                           C. 1,2A                      D.1,5A

Câu 9: Công thức tính điện trở của dây dẫn là:

   A. R = r                      B.   R =  r.l. S                  C. R =  r               D.    R = l  

Câu 10: Cho hai dây Nicrom cùng tiết diện, có chiều dài l1 = 2m, l2 = 4m và điện trở tương ứng là R1 và R2. Nếu R1 = 10  thì R2 có giá trị là:

  A. R2 = 40                                B. R2 = 30                     C. R2 = 20              D. R2 = 10

 

ĐỀ 3

Câu 1: Một bóng đèn có ghi  24 V- 24W. Khi đặt hiệu điện thế là 12V vào giữa hai đầu bóng đèn, công suất tiêu thụ của bóng đèn là:

  A.  3W                             B.  6W                                C. 8W                         D. 12W . 

Câu 2: Quy tắc nắm tay phải dùng để:

  A. Xác định các từ cực của ống dây.            B. Xác định chiều đường sức từ trong lòng ống dây

  C. Xác định chiều dòng điện .                       D. Xác định chiều đường sức từ .

Câu 3: Một dây dẫn bằng hợp kim Nikêlin có điện trở suất ρ = 0,4.10-6Ωm và tiết diện

 S = 2mm2, chiều dài của dây l = 75m. Điện trở của dây là:

  A.  1,5Ω                          B.  15Ω                         C.  150Ω                        D.  75Ω 

 Câu 4: Hai dây đồng có cùng tiết diện có chiều dài lần lượt là 4m và 200dm, dây thứ nhất có điện trở 0,3Ω. Điện trở dây thứ hai là:

  A.  0,6Ω                         B.   0,9Ω                      C.  1,2Ω                         D.  1,5Ω

 Câu 5: Theo công thức điện trở R = U/I. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở đó tăng lên hai lần thì điện trở sẽ:

  A.  Tăng 2 lần                 B. Tăng 4 lần                C.  Giảm 2 lần               D.  Không thay đổi

 Câu 6: Hai điện trở R1 = R2 = 20Ω  được mắc song song. Điện trở tương đương của R1 và R2 là:

   A.  20Ω                           B.   15Ω                       C.  10Ω                          D.    5Ω

 Câu 7: Hai điện trở R1 = 4Ω, R2 = 6Ω được mắc nối tiếp vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V.   Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là:

    A.   2,4Ω                        B.  4,8Ω                         C.   6Ω                         D.     7,2Ω

 Câu 8: Dùng quy tắc nào sau đây để xác định chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường?

   A.Quy tắc bàn tay trái. B.   Quy tắc bàn tay phải. C.   Quy tắc nắm tay trái. D.Quy tắc nắm tay phải.    

Câu 9: Nếu tăng hiệu điện thế hai đầu đường dây tải điện 11 lần thì công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào?

          A. Giảm 11 lần                  B. Tăng 11 lần                           C. Giảm 121 lần                   D. Tăng 22 lần

Câu 10: Thấu kính phân kỳ:

          A. Ảnh luôn nhỏ hơn vật, cùng chiều.                            

          B. Ảnh và vật cùng chiều.

          C. Ảnh luôn là ảnh ảo không phụ thuộc vào vị trí của vật.

          D. Cả A, B, C.

ĐỀ 4

Câu 1: Độ bội giác của kính lúp là 2,5X . Tiêu cự của kinh là:

          A. f = 10dm    B. f = 1dm     C. f = 0,1cm                             D. f = 0,5cm

Câu 2: Để truyền đi cùng một công suất điện nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng gấp ba thì công suất hao phí sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần?

A. Tăng 3 lần     B. Giảm 3 lần    C. Tăng 9 lần                          D. Giảm 9 lần

Câu 3: Cuộn sơ cấp của máy biến thế có 6000 vòng dây, hiệu điện thế cuộn sơ cấp 220V, cuộn thứ cấp 110V. Hỏi số vòng dây cuộn thứ cấp là bao nhiêu?

          A. 12000 vòng                   B. 1500 vòng  C. 3000 vòng D. 2000 vòng

Câu 4: Ánh sáng mặt trời chiếu vào cây cối có thể gây ra tác dụng gì?

          A. Tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học  

          B. Tác dụng nhiệt và tác dụng quang điện

          C. Tác dụng sinh học và tác dụng quang điện

          D. Chỉ gây ra tác dụng nhiệt

Câu 5 Trong việc làm sau đây, việc làm nào không tuân theo quy tắc an toàn điện?

            A. Các thiết bị sử dụng điện trong gia đình đều dùng ở hiệu điện thế 220 V.

            B. Các dây dẫn cao thế đều không có vỏ bọc cách điện.

            C. Vỏ kim loại của các thiết bị điện bao giờ cũng cho tiếp đất.

            D. Lắp cầu chì cho các dụng cụ trong mạch điện gia đình.

Câu 6 Để đảm bảo an toàn khi sử dụng cầu chì, ta phải

            A. thay dây chì bằng dây đồng nhỏ hơn.

            B.dùng dây chì có chiều dài đúng qui định

            C. dùng dây chì có tiết diện đúng quy định

            D. Cả B và C đều đúng.

Câu 7 Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào không tiết kiệm điện.

            A. Thay đèn sợi tóc bằng đèn ống.

            B. Thay dây dẫn to bằng dây dẫn nhỏ cùng loại.
            C. Chỉ sử dụng thiết bị điện trong thời gian cần thiết.

            D. Hạn chế sử dụng các thiết bị nung nóng.

Câu 8 Ampe kế có công dụng

            A. Đo cường độ dòng điện                             C. Đo hiệu điện thế

            B. Đo công suất của dòng điện                       D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế

Câu 9 Một bóng đèn có điện trở thắp sáng là 400 Ω. Cường độ dòng điện qua đèn là bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn là 220 V.

            A. 0,44 A                    B. 0,64 A                    C. 0,55 A                    D. 0,74 A

Câu 10 Một vôn kế có điện trở 150 Ω chỉ chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất bằng 25 mA. Nếu hiệu điện thế giữa hai cực của một ác quy là 3 V thì có thể mắc trực tiếp ác quy đó vào vôn kế được không?

            A. Mắc được vì cường độ dòng điện qua vôn kế nhỏ hơn cường độ dòng điện cho phép

            B. Không mắc được vì vôn kế dễ cháy

            C. Không mắc được vì hiệu điện thế tối đa của vôn kế lớn hơn hiệu điện thế của ác quy

            D. Chưa xác định được vì còn thiếu một số đại lượng khác có liên quan

 

 

 

Leave a Comment