ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÝ LỚP 9 TRƯỜNG THCS TÀ LỲ

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÝ LỚP 9 ĐỀ 1 Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng             A. Hiệu điện thế giữa …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN VẬT LÝ LỚP 9

ĐỀ 1

Câu 1. Hãy chọn câu phát biểu đúng

            A. Hiệu điện thế giữa gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng hiệu điện thế trên mỗi điện trở thành phần

            B. Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, cường độ dòng điện có giá trị như nhau tại mọi điểm

            C. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp bằng các điện trở thành phần

            D. Cả A, B và C đều sai

Câu 2. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được điện thế định mức 6 V. Phải mắc ba bóng đèn theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18 V để chúng sáng bình thường?

            A. Ba bóng mắc song song

            B. Ba bóng mắc nối tiếp

            C. Hai bóng mắc nối tiếp và song song với bóng thứ ba

            D. Hai bóng mắc song song và nối tiếp với bóng thứ ba

Câu 3. Trong đoạn mạch mắc song song, điện trở tương đương

            A. nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần               B. lớn hơn mỗi điện trở thành phần

            C. bằng tổng các điện trở thành phần             D. bằng tích các điện trở thành phần

Câu 4. Hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 20 Ω, R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5 A còn R2 chịu được dòng điện tối đa là 2 A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu?

            A. 10 V                      B. 30 V                       C. 15 V                       D. 25 V

Câu 5. Ba điện trở giống nhau có cùng giá trị 6 Ω. Hỏi phải mắc chúng như thế nào với nhau để điện trở tương đương bằng 4 Ω.

            A. Hai điện trở song song nhau, cả hai cùng nối tiếp với điện trở thứ ba

            B. Cả ba điện trở mắc song song

            C. Hai điện trở nối tiếp nhau, cả hai cùng song song với điện trở thứ ba

            D. Cả ba điện trở mắc nối tiếp

Câu 6. Một dây dẫn điện có điện trở là 5 Ω được cắt làm ba đoạn theo tỉ lệ: 2: 3: 5. Điện trở của mỗi đoạn dây sau khi cắt lần lượt là

            A. 1,0 Ω; 1,5 Ω; 2,5 Ω                                    C. 1 Ω; 1,25 Ω; 2,75 Ω

            B. 0,75 Ω; 1,25 Ω; 3 Ω                                   D. 0,75 Ω; 1 Ω; 3,25 Ω

Câu 7. Hai dây sắt có cùng chiều dài và có tổng điện trở là 3 Ω. Dây thứ nhất có tiết diện là 2 cm², dây thứ hai có tiết diện 1 cm². Tính điện trở mỗi dây.

            A. R1 = R2 = 1,5 Ω.                                         B. R1 = 2 Ω và R2 = 3 Ω.

            C. R1 = 2 Ω và R2 = 1 Ω.                                D. R1 = 1 Ω và R2 = 2 Ω.

Câu 8. Một dây nikêlin tiết diện đều có điện trở 110 Ω dài 5,5m. Tính tiết diện của dây nikêlin. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10–6 Ωm.

             A. 0,02 mm²               B. 0,04 mm²                C. 0,03 mm²                D. 0,05 mm²

Câu 9. Hãy chọn câu phát biểu đúng.

            A. Biến trở là điện trở có giá trị thay đổi được

            B. Biến trở được sử dụng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch

            C. Biến trở là điện trở có giá trị không thay đổi được

            D. Cả A và B đều đúng.

Câu 10. Hai bóng đèn có điện trở 8 Ω, 16 Ω cùng hoạt động bình thường với hiệu điện thế 6 V. Khi mắc hai bóng đèn vào hiệu điện thế 12 V thì đèn có sáng bình thường không?

            A. Cả hai đèn sáng bình thường

            B. Đèn thứ nhất sáng yếu, đèn thứ hai sáng bình thường.

            C. Đèn thứ hai sáng yếu, đèn thứ nhất sáng bình thường.

            D. Cả hai đèn sáng yếu hơn bình thường

ĐỀ 2

    1.Biểu thức biểu diễn mối quan hệ giữa các đại lượng I,U,R nào sau đây là đúng:

     A/ I =                       B/ U =                          C/ I =                    D/ Cả A và B đúng.

    2. Trong đoạn mạch nối tiếp biểu thức tính điện trở tương đương nào sau đây đúng.

     A/ Rtđ = R1 + R2           B/ Rtđ = 1         C/ Rtđ =   1         D/  Rtđ = Req l(oac( ,1 + Req l(oac( ,2 .

    3.  Hai điện trở R1 = 20W và R2 = 40 W cùng chịu cường độ tối đa là 2A mắc song song chúng vào nguồn có hiệu điện thế là:

    A/   40V                  B / 60 V                        C/ 120V                          D/  20V

   

4. Cần phải tiết kiệm điện năng vì:

A/ Tiết kiệm chi phí                                          B/ Tăng tuổi thọ thiết bị            

 C/ Dành  điện năng cho sản xuất                     D/ Cả A,B,C đúng.

Câu 5: Để truyền đi một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:

 

A. Tăng 2 lần ;

B. Tăng 4 lần ;

C. Giảm 2 lần ;

D. Không tăng, không giảm.

 

Câu 6: Trong các thông tin sau đây, thông tin nào không phù hợp với thấu kính phân kì ?

 

  1. Vật đặt trước thấu kính cho ảnh ảo ;

      B. Ảnh luôn lớn hơn vật ;

C. Ảnh luôn nhỏ hơn vật ;

D. Ảnh và vật luôn cùng chiều.

 

Câu 7: Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là:

 

A. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật ;

B. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật ;

C. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật ;

D. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

 

Câu 8: Trên giá đỡ của một cái kính có ghi 2,5X.Đó là:

 

A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm 

B. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm  ;

C. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm

D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.

 

Câu 9: Thấu kính cho ảnh ngược chiều và cao bằng vật.Vật cách ảnh 6cm. Tiêu cự của thấu kính là:

 

A. 1,5cm  ;

B. 3cm  ;

C. 2cm  ;

D. Chưa đủ điều kiện để tính.

Câu 10: Bạn An quan sát một cột điện cao 8m, cách chỗ đứng 25m.Cho rằng màng lưới của mắt cách thể thủy tinh 2cm thì chiều cao của ảnh cột điện trong mắt bằng:

 

A. 0,64cm                      B. 6,4cm                            C. 2cm                               D. Một giá trị  khác

 

 

ĐỀ 3

 

Câu 1 Mỗi số trên công tơ điện tương ứng với

            A. 1 Wh                      B. 1 kWh                     C. 1 Ws                       D. 1 kWs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 2 Động cơ điện hoạt động một thời gian cần cung cấp một điện năng là 3420 kJ. Biết hiệu suất của động cơ điện là 90%. Công có ích của động cơ là

            A. 2555 kJ                   B. 3078 kJ                   C. 3000 kJ                   D. 4550 kJ

Câu 3 Một bóng đèn sử dụng hiệu điện thế 220 V dòng điện qua đèn 0,5 A. Hãy tính điện trở của bóng đèn và công suất của đèn.

            A. 100 W; 440 Ω        B. 110 W; 440 Ω         B. 105 W; 400 Ω         D. 210 W; 400 Ω

Câu 4 Hai đầu điện trở R đặt một hiệu điện thế 220V trong thời gian 305 giây. Biết nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn là 335200 J. Điện trở R của dây dẫn bằng

            A. ≈ 40 Ω                    B. ≈ 54 Ω                    B. ≈ 34 Ω                    D. ≈ 44 Ω

Câu 5 Việc làm nào dưới đây là an toàn khi sử dụng điện.

            A. Mắc nối tiếp cầu chì loại bất kỳ cho mỗi dụng cụ điện
            B. Sử dụng dây dẫn không có vỏ bọc cách điện

            C. Làm thí nghiệm với nguồn điện có hiệu điện thế 45V

            D. Rút phích cắm đèn bàn khỏi ổ lấy điện khi thay bóng đèn

Câu 6: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

            A. Đang tăng mà chuyển sang giảm.              B. Đang giảm mà chuyển sang tăng.

            C. Tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.                 D. Luân phiên tăng giảm.

Câu 7: Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây

            A. Xuất hiện dòng điện một chiều.                 B. Xuất hiện dòng điện xoay chiều.

            C. Xuất hiện dòng điện không đổi.    

            D. Không xuất hiện dòng điện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 8: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

            A. rất lớn.                    B. Không thay đổi.     C. Biến thiên.              D. rất nhỏ.

Câu 9: Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây

            A. tăng dần theo thời gian.                             B. giảm dần theo thời gian.

            C. tăng hoặc giảm đều đặn theo thời gian.     D. đang tăng chuyển sang giảm hoặc ngược lại.

Câu 10: Dòng điện xoay chiều khác dòng điện một chiều ở điểm

            A. dòng điện xoay chiều chỉ đổi chiều một lần.

            B. dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.

            C. cường độ dòng điện xoay chiều luôn tăng.

            D. hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều luôn tăng.

ĐỀ 4

Câu 1: Nam châm điện được sử dụng chủ yếu trong các thiết bị

            A. Nồi cơm điện.        B. Đèn điện.                C. Rơle điện từ.          D. Ấm điện.

 

Câu 2: Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định

            A. Chiều của lực điện từ.                                B. Chiều của đường sức từ.

            C. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn.    D. Chiều của các cực nam châm.

Câu 3: Xác định câu nói đúng về tác dụng của từ trường lên đoạn dây dẫn có dòng điện.

            A. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và song song với đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

            B. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

            C. Một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua, không đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

            D. một đoạn dây dẫn không có dòng điện chạy qua, đặt trong từ trường và cắt các đường sức từ thì có lực từ tác dụng lên nó.

Câu 4: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi

            A. Nhiệt năng thành điện năng.                      B. Điện năng thành cơ năng.

            C. Cơ năng thành điện năng.                          D. Điện năng thành nhiệt năng.

Câu 5: Các dụng cụ nào sau đây chủ yếu chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động?

            A. Bàn ủi điện và máy giặt.                            C. máy khoan điện và mỏ hàn điện.

            C. Quạt máy và nồi cơm điện.                        D. Quạt máy và máy giặt.

Câu 6: Cách nào dưới đây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?

            A. Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn

            B. Nối hai cực của nam châm với hai đầu cuộn dây dẫn

            C. Đưa một cực của acquy từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

            D. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

Câu 7: Cách nào dưới đây KHÔNG tạo ra dòng điện?

            A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín

            B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín

            C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín

            D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu

Câu 8: Hiện tượng nào sau đây KHÔNG liên quan đến hiện tượng cảm ứng điện từ?

            A. Dòng điện xuất hiện trong dây dẫn kín khi cuộn dây chuyển động trong từ trường

            B. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây khi nối hai đầu cuộn dây với đinamô xe đạp đang quay

            C. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu bên cạnh đó có một dòng điện khác đang thay đổi

            D. Dòng điện xuất hiện trong cuộn dây nếu nối hai đầu cuộn dây vào hai cực của bình acquy

 

Câu 9 Làm thế nào để nhận biết từ trường :

  1. Dùng bút thử điện.   B. Dùng các giác quan cúa con người.

C. Dùng nhiệt kế y tế     D. Dùng nam châm thử.

 

Câu 10: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây.

            A. luôn luôn tăng                                            B. luôn luôn giảm

            C. luân phiên tăng giảm.                    

            D. luôn luôn không đổi

 

 

 

 

 

Leave a Comment