Đề kiểm tra học kỳ 1 vật lý lớp 11 có đáp án năm 2020

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Trường THPT Phạm Văn Đồng              ĐỀ THI HỌC KÌ I  Năm học 2017-2018 Tổ : Vật lí                                                 Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Trường THPT Phạm Văn Đồng              ĐỀ THI HỌC KÌ I  Năm học 2017-2018

Tổ : Vật lí                                                 Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút

Số báo danh

Phòng

Điểm

Giám khảo

     Giám thị 1

Giám thị 2

Mã đề

 

 

 

 

 

 

209

I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )

Câu 1: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là

A. oát( W ).                     B. ampe( A ).                   C. ôm().                       D. vôn( V ).

Câu 2: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là

A. C = 1/QU.                   B. C = Q/U.                     C. C = Q.U.                     D. C = U/Q.

Câu 3: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.

A. 190,5V.                       B. 409,5V.                       C. 600V.                          D. 900V.

Câu 4: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức

A. I = qt.                          B. I = q/t.                         C. I = qt2.                        D. I =t/q

Câu 5: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là

A. 40W.                           B. 20W.                           C. 10W.                           D. 5W.

Câu 6: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.

A.                     B.                     C.                   D.

Câu 7: Vật A trung hoà về điện  tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:

A. Electron di chuyển từ  vật A sang vật B.

B. Iôn âm từ vật A sang vật

C. Electron di chuyển từ  vật B sang vật A.

D. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.

Câu 8: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được

A. hai đường sức.            B. vô số đường sức.         C. ba đường sức.             D. một đường sức.

Câu 9: Hạt tải điện trong kim loại là hạt

A. ion dương.                  B. electron.                      C. ion âm.                        D. proton.

Câu 10: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do

A. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

B. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.

C. catôt bị nung nóng phát ra electron.

D. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.

Câu 11: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các

A. electron và lỗ trống.   B. oin dương.                  C. ion âm.                        D. lỗ trống.

Câu 12: Biểu thức liên hệ E, U, d

A. E = d/U.                      B. E = U.d.                      C. E = U/d.                      D. E = 1/Ud.

Câu 13: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?

A. 1A.                              B. 8A.                              C. 4A.                              D. 2A.

Câu 14: Công của lực điện có đơn vị là

A. ampe( A ).                   B. vôn( V ).                     C. niutơn( N ).                 D. jun( J ).

Câu 15: Biểu thức tính công của lực điện

A. A = Ed/q                     B. A = qE/d                     C. A = qEd                      D. A = qd/E

II. Tự luận : ( 5 điểm )

Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 4.10-10C , q2 = 2.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích

a. đặt trong môi trường chân không có .

b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có .

Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 20V, r = 1, điện trở mạch ngoài R1 = 20, R2 = 7 mắc  như hình vẽ.

a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.

b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15, A = 64, n = 2

b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.

b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?

c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?

                               

                                        

 

     

 

 

BÀI LÀM 209

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Trường THPT Phạm Văn Đồng              ĐỀ THI HỌC KÌ I  Năm học 2017-2018

Tổ : Vật lí                                                 Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút

Số báo danh

Phòng

Điểm

Giám khảo

     Giám thị 1

Giám thị 2

Mã đề

 

 

 

 

 

 

357

I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )

Câu 1: Một electron bay với vận tốc v = 1,2.107m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600V dọc theo đường sức. Hãy xác định điện thế V2 của điểm mà ở đó electron dừng lại, cho me = 9,1.10-31kg, qe = -1,6.10-19C.

A. 190,5V.                       B. 409,5V.                       C. 600V.                          D. 900V.

Câu 2: Công của lực điện có đơn vị là

A. ampe( A ).                   B. niutơn( N ).                 C. vôn( V ).                     D. jun( J ).

Câu 3: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được

A. một đường sức.           B. hai đường sức.            C. vô số đường sức.        D. ba đường sức.

Câu 4: Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do

A. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí.

B. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa.

C. catôt bị nung nóng phát ra electron.

D. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa.

Câu 5: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là

A. vôn( V ).                     B. ôm().                       C. oát( W ).                     D. ampe( A ).

Câu 6: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là

A. 40W.                           B. 5W.                             C. 20W.                           D. 10W.

Câu 7: Công thức liên hệ giữa C, Q, U là

A. C = 1/QU.                   B. C = U/Q.                     C. C = Q.U.                     D. C = Q/U.

Câu 8: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức

A. I =t/q                           B. I = q/t.                         C. I = qt.                          D. I = qt2.

Câu 9: Biểu thức tính công của lực điện

A. A = Ed/q                     B. A = qE/d                     C. A = qEd                      D. A = qd/E

Câu 10: Dòng điện trong bán dẫn là dòng dịch chuyển có hướng của các

A. electron và lỗ trống.   B. ion dương.                  C. ion âm.                        D. lỗ trống.

Câu 11: Biểu thức liên hệ E, U, d

A. E = d/U.                      B. E = U.d.                      C. E = U/d.                      D. E = 1/Ud.

Câu 12: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?

A. 1A.                              B. 8A.                              C. 4A.                              D. 2A.

Câu 13: Vật A trung hoà về điện  tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện âm thì vật A cũng nhiễm điện âm là do:

A. Electron di chuyển từ  vật B sang vật A.

B. Điện tích dương đã di chuyển từ vật A sang vật.

C. Electron di chuyển từ  vật A sang vật B.

D. Iôn âm từ vật A sang vật

Câu 14: Công thức tính cường độ điện trường của điện tích điểm.

A.                     B.                     C.                   D.

Câu 15: Hạt tải điện trong kim loại là hạt

A. ion âm.                        B. electron.                      C. ion dương.                  D. proton.

II. Tự luận : ( 5 điểm )

Bài 1 ( 2 điểm ). Hai điện tích điểm q1 = 3.10-10C , q2 = 6.10-10C đặt tại hai điểm A,B cách nhau 30cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích nếu hai điện tích

a. đặt trong môi trường chân không có .

b. đặt trong môi trường nước nguyên chất có .

Bài 2 ( 3 điểm ). Cho 3 nguồn giống nhau mắc nối tiếp, mỗi nguồn có E = 10V, r = 1, điện trở mạch ngoài R1 = 10, R2 = 2 mắc  như hình vẽ.

a. Tính suất điện động bộ nguồn Eb, điện trở trong bộ nguồn rb, điện trở mạch ngoài RN, cường độ dòng điện mạch chính I.

b. Mắc nối tiếp với hai điên trở trên bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương là Cu, điện trở bình điện phân là Rp = 15, A = 64, n = 2

b1. Tính khối lượng Cu bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây.

b2. Biết diện tích lớp Cu bám vào catốt trong thời gian trên là 2cm2, khối lượng riêng của Cu là D = 8900kg/m3. Khi đó bề dày của lớp Cu là bao nhiêu?

c. Bỏ bình điện phân, mắc điện trở Rx song song với R12. Để công suất trên điện trở Rx cực đại thì Rx bằng bao nhiêu?

                               

                                        

 

 

 

BÀI LÀM 357

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Trường THPT Phạm Văn Đồng              ĐỀ THI HỌC KÌ I  Năm học 2017-2018

Tổ : Vật lí                                                 Môn : VẬT LÍ 11, Thời gian : 45 phút

Số báo danh

Phòng

Điểm

Giám khảo

     Giám thị 1

Giám thị 2

Mã đề

 

 

 

 

 

 

485

I. Trắc nghiệm : ( 5 điểm )

Câu 1: Hạt tải điện trong kim loại là hạt

A. ion âm.                        B. proton.                        C. electron.                      D. ion dương.

Câu 2: Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U1 thì công suất của mạch là 10W. Nếu đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế U2 = 2U1 thì công suất của mạch là

A. 40W.                           B. 10W.                           C. 20W.                           D. 5W.

Câu 3: Qua mỗi điểm trong điện trường ta vẽ được

A. một đường sức.           B. ba đường sức.             C. hai đường sức.            D. vô số đường sức.

Câu 4: Công của lực điện có đơn vị là

A. niutơn( N ).                 B. jun( J ).                        C. vôn( V ).                     D. ampe( A ).

Câu 5: Biểu thức tính công của lực điện

A. A = Ed/q                     B. A = qE/d                     C. A = qEd                      D. A = qd/E

Câu 6: Trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn là 1C thì cường độ dòng điện là 2A. Nếu trong khoảng thời gian t điện lượng chuyển qua tiết diện dây dẫn 4C thì cường độ dòng điện là bao nhiêu?

A. 1A.                              B. 2A.                              C. 4A.                              D. 8A.

Câu 7: Cường độ dòng điện theo định nghĩa được tính bằng biểu thức

A. I =t/q                           B. I = q/t.                         C. I = qt.                          D. I = qt2.

Câu 8: Đơn vị đo của suất điện động của nguồn điện là

A. ampe( A ).                   B. oát( W ).                      C. vôn( V ).                     D. ôm(

Leave a Comment