Đề kiểm tra học kỳ 2 vật lý lớp 11 có đáp án

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Thi HK2 số 10 Câu 1. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ trái …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Thi HK2 số 10

Câu 1. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện có chiều từ ngoài vào trong thì chịu lực từ có chiều từ trái sang phải. Cảm ứng từ vuông góc có chiều

     A. từ dưới lên trên.         B. từ trên xuống dưới.    C. từ trái sang phải.        D. từ trong ra ngoài.

Câu 2.Nhìn vào mặt một ống dây, chiều dòng điện không đổi trong ống ngược chiều kim đồng hồ. Nhận xét đúng là: Từ trường trong lòng ống

     A. không đều và hướng từ ngoài vào trong.          B. không đều và có chiều từ trong ra ngoài.

     C. đều và có chiều từ ngoài vào trong.                   D. đều và có chiều từ trong ra ngoài.

Câu 3.Lực Lo – ren – xơ là lực

     A. tác dụng lên điện tích đứng yên trong điện trường.

     B. tác dụng lên khối lượng đặt trong trọng trường.

     C. tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

     D. tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.

Câu 4.Nếu mắc nối tiếp một cuộn dây dẫn và một đèn và khóa điện rồi nối mạch với nguồn điện. Khi mở khóa điện, hiện tượng xảy ra là

     A. đèn lóe sáng rồi tắt.                                              B. đèn tắt ngay.

     C. đèn tối đi ròi lóe sáng liên tục.                           D. đèn tắt từ tư từ.

Câu 5.Khi chiếu một tia sáng từ không khí xiên góc tới tâm một bán cầu thủy tinh bán cầu đồng chất, tia sáng sẽ

     A. phản xạ toàn phần trên mặt phẳng.                    B. truyền thẳng.

     C. khúc xạ 2 lần rồi ló ra không khí.                      D. khúc xạ 1 lần rồi đi thẳng ra không khí.

Câu 6.Khi dịch vật dọc trục chính của một thấu kính, thấy ảnh thật của vật ngược chiều từ nhỏ hơn vật thành lớn hơn vật. Vật đã dịch chuyển

     A. qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ.                   

     B. qua tiêu điểm của thấu kính phân kì.

     C. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính phân kì một đoạn là 2f.

     D. qua vị trí cách quang tâm của thấu kính hội tụ một đoạn là 2f.

Câu 7.Khi hai thấu kính thủy tinh một phẳng lồi và một phẳng lõm cõ cùng chiết suất và bán kính cong được ghép sát với nhau thì ta được một kính tương đương có độ tụ

     A. dương.                         B. âm.                               C. bằng 0.                         D. có thể dương hoặc âm.

Câu 8.Khi quan sát vật, để ảnh hiện rõ nét trên võng mạc thì ta phải

     A. thay đổi khoảng cách từ vật đến mắt.

     B. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể (thấu kính mắt) đến võng mạc.

     C. độ cong của thủy tinh thể (thấu kính mắt).

     D. chất liệu của thủy tinh thể (thấu kính mắt).

Câu 9.Qua hệ kính hiển vi 2 thấu kính, khi quan sát vật, thì

     A. ảnh qua vật kính là ảnh ảo, ảnh qua thị kính là ảnh thật.

     B. ảnh qua vật kính là ảnh thật, ảnh qua thị kính là ảnh ảo.

     C. 2 ảnh tạo ra đều là ảnh ảo.

     D. hai ảnh tạo ra đều là ảnh thật.

Câu 10.Khi ngắm chừng ở vô cực qua kính thiên văn, độ bội giác phụ thuộc vào

     A. tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.

     B. tiêu cự của vật kính và khoảng cách giữa hai kính.

     C. tiêu cự của thị kính và khoảng cách giữa hai kính.

     D. tiêu cự của hai kính và khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính và tiêu điểm vật của thị kính.

Câu 11. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy quA. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là

     A. 100 V.                          B. 1V.                               C. 0,1 V.                           D. 0,01 V.

Câu 12.Cho một lăng kính tiết diện là tam giác vuông cân chiết suất 1,5 đặt trong không khí. Chiếu một tia sáng đơn sắc vuông góc với mặt huyền của tam giác tới một trong 2 mặt còn lại thì tia sáng

     A. phản xạ toàn phần 2 lần và ló ra vuông góc với mặt huyền.

     B. phản xạ toàn phần một lần và ló ra với góc 450 ở mặt thứ 2.

     C. ló ra ngay ở mặt thứ nhất với góc ló 450.

     D. phản xạ toàn phần nhiều lần bên trong lăng kính.

Câu 13.Ảnh của một vật thật qua một thấu kính ngược chiều với vật, cách vật 100 cm và cách kính 25 cm. Đây là một thấu kính

     A. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm.                                 B. phân kì có tiêu cự 100/3 cm.

     C. hội tụ có tiêu cự 18,75 cm.                                  D. phân kì có tiêu cự 18,75 cm.

Câu 14.Cho một hệ thấu kính gồm thấu kính phân kì (1) tiêu cự 10 cm đặt đồng trục với thấu kính hội tụ (2) tiêu cự 20 cm cách kính một là                          A. Để chiếu một chùm sáng song song tới kính một thì chùm ló ra khỏi kính (2) cũng song song a phải bằng

     A. 10 cm.                          B. 20 cm.                          C. 30 cm.                          D. 40 cm.

Câu 15.Một người cận thị phải đeo kính có tiêu cự -100 cm thì mới quan sát được xa vô cùng mà không phải điều tiết.Người này bỏ kính cận ra và dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm đặt sát mắt để quan sát vật nhỏ. Vật phải đặt cách kính

     A. 5cm.                             B. 100 cm.                        C. 100/21 cm.                  D. 21/100 cm.

Câu 16.Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính

     A. 1,88 cm.                      B. 1,77 cm.                       C. 2,04 cm.                      D. 1,99 cm.

Câu 17.Một kính thiên văn vật kính có tiêu cự 1,6 m, thị kính có tiêu cự 10 cm. Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là

     A. 170 cm.                       B. 11,6 cm.                       C. 160 cm.                       D. 150 cm.

Câu 18.Một người mắt tốt đặt mắt sau kính lúp có độ tụ 10 dp một đoạn 5cm để quan sát vật nhỏ. Độ bội giác của người này khi ngắm chừng ở cực cận và ở cực viễn là

     A. 3 và 2,5.                      B. 70/7 và 2,5.                 C. 3 và 250.                     C. 50/7 và 250.

Câu 19.Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là

     A. 50 cm.                          B. 20 cm.                          C. – 15 cm.                      D. 15 cm.

Câu 20.Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

     A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.                                                                                    B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.

     C. phân kì có tiêu cự 8 cm.                                      D. phân kì có tiêu cự 24 cm.

Câu 21: Chọn câu sai. Lực từ là lực tương tác giữa:

     A. hai điện tích                                                           B. hai nam châm

     C. hai dòng điện                                                        D. một nam châm và một dòng điện

Câu 22: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật cách vật AB 150 cm. Thấu kính có tiêu cự 24 cm. Vật AB cách thấu kính

     A. 40 cm                           B. 40 cm hoặc 110 cm    C. 110 cm                        D. 30 cm hoặc 120 cm

Câu 23: Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40 V. Tính hệ số tự cảm L?

     A. 4 H                               B. 0,4 mH                         C. 400mH                        D. 40 mH

Câu 24: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là

     A. 4 cm                             B. 6 cm                             C. 12 cm                           D. 18 cm

Câu 25: Gọi d là khoảng cách từ vật tới thấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là

     A.                    B.                     C.                  D. cả A, B, C đều đúng

Câu 26: Hai dây dẫn thẳng, dài có hai dòng điện cùng chiều chạy quA. Chọn phát biểu đúng.

     A. Hai dây hút nhau.

     B. Hai dây đẩy nhau.

     C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.

     D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.

Câu 27: Chiết suất của thủy tinh n1 = 1,57; nước có chiết suất n2 = 1,33. Góc giới hạn phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa thủy tinh và nước là bao nhiêu?

     A. 750                               B. 580                                C. 430                               D. 320

Câu 28: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có giá trị

     A. 6,8.10-5 N                    B. 4,5. 10-5 N                   C. 10-5 N                           D. 5.10-5 N

Câu 29: Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm cần đeo kính sát mắt có độ tụ là:

     A. D = – 2,5 dp               B. D = 5,0 dp                   C. D = –5,0 dp                D. D = 1,5 dp

Câu 30: Công thức tính độ tự cảm L của ống dây hình trụ có lõi sắt, chiều dài , tiết diện ngang S, độ từ thẩm , gồm tất cả N vòng dây là

     A.                                              B.    

     C.                                              D.

Câu 31: Gọi A, n là góc chiết quang và chiết suất của lăng kính, Dm là góc lệch cực tiểu của tia ló và tia tới. A và Dm tuân theo công thức:

     A.                                             B.

     C.                                                                                      D.

Câu 32: Góc lệch giữa kinh tuyến từ và kinh tuyến địa lí của Trái Đất gọi là

     A. độ từ khuynh              B. độ từ thiên                   C. độ từ thẩm                   D. góc từ khuynh

Câu 43: Một ống dây dài 50 cm, có 1500 vòng dây, diện tích tiết diện ngang của ống là 20 cm2. Hệ số tự cảm của ống dây có giá trị

     A.  H               B.  H               C.  H                   D.  H

Câu 34: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song, cách nhau 20 cm trong không khí. Dòng điện trong hai dây dẫn có cường độ I1 = 2I2. Biết lực từ tác dụng lên một đoạn dài 25cm của mỗi dây dẫn là 1,8.10-5 N. Cường độ của mỗi dòng điện có giá trị

     A. I1 = 2I2 = 6 A              B. I1 = 2I2 = 8 A              C. I1 = 2I2 = 12 A            D. I1 = 2I2 = 16 A    

Câu 35: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

     A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.                                                                                    B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.

     C. phân kì có tiêu cự 8 cm.                                      D. phân kì có tiêu cự 24 cm.

Câu 36: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ 1 dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt

     A. 13,3 cm                       B. 100 cm                        C. 33,3 cm                      D. 27,5 cm

Câu 37: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n=. Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

     A. i = 600                                  B. i = 450                                   C. i = 750                                  D. i = 300

Câu 38: Một khung dây phẳng, diện tích S, gồm N vòng được đặt trong từ trường đều . Vecto cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung một góc α. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian Δt thì biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung dây là:

     A.        B.           C.         D.

Câu 39. Khi ghép sát một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm đồng trục với một thấu kính phân kì có tiêu cự 10 cm ta có được thấu kính tương đương với tiêu cự là

     A. 50 cm.                          B. 20 cm.                          C. – 15 cm.                      D. 15 cm.

Câu 40. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính

     A. hội tụ có tiêu cự 8 cm.                                         B. hội tụ có tiêu cự 24 cm.

     C. phân kì có tiêu cự 8 cm.                                      D. phân kì có tiêu cự 24 cm.

 

ĐỀ 3

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Khi dòng điện qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường trong ống dây sẽ:

     A. giảm 4 lần.                  B. giảm 2 lần.                  C. giảm lần                D. giảm lần.

Câu 2.Khi sử dụng điện, dòng điện Fu-cô không xuất hiện trong các dụng cụ điện nào sau đây?

     A. Bàn ủi điện.                B. Máy xay sinh tố         C. Quạt máy.                   D. Máy bơm nước.

Câu 3.Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín:

     A. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch

     B. dài nếu điện trở mạch nhỏ

     C. dài nếu từ thông qua mạch lớn

     D. ngắn nếu từ thông qua mạch lớn

Câu 4.Phát biểu nào sau đây là không đúng?

     A. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

     B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.

     C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.

     D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.

Câu 5.Phát biểu nào sau đây là đúng? Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho

     A. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.                    B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

     C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.                D. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 6.Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ có đô tụ D = 5dp và cách thấu kính một khoảng 30cm. Ảnh vật nằm

     A. trước kính 60cm.       B. sau kính 60cm.           C. sau kính 12cm.           D. trước kính 12cm.

Câu 7.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu một khoảng 10cm, qua kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ ảnh tới vật là

     A. 30 cm.                          B. 40 cm.                          C. 50 cm.                         D. 60 cm.

Câu 8.Một dây dài l = 20 cm được quấn thành một vòng dây tròn có dòng điện 1A chạy qua. Tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây?

     A. 4.10–4T                        B. 2.10–4T                        C. 2.10–5T                        D. 4.10–5T

Câu 9.Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = – 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được

     A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.                                     

     B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.

     C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).  

     D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

 

Câu 10.Một prôton (q = 1,6.10-19 C) bay vào trong từ trường đều B = 1,5 T với vận tốc 3.109 cm/s theo phương hợp với đường sức từ một góc 300.Độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích là:

     A.   7,2.10-12 N                 B. 3,6.10-10 N.                  C. 7,2.10-10 N                  D.        3,6.10-12 N

Câu 11.Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều

  a                           b                          c                         d                                       

     A. Hình vẽ c                    B. Hình vẽ a                     C. Hình vẽ b                    D. Hình vẽ d

Câu 12.Với chiều dài ống dây không đổi, nếu số vòng dây và tiết diện ống cùng tăng 2 lần thì độ tự cảm

của ống dây:

     A. không đổi.                   B. tăng 8 lần.                   C. tăng 4 lần.                   D. giảm 2 lần.

Câu 13.Muốn làm giảm hao phí toả nhiệt của dòng điện Fu-cô gây trên khối kim loại, thì cần phải

     A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

     B. tăng độ dẫn điện cho mỗi kim loại.

     C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

     D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện.

Câu 14.Một ống dây có hệ số tự cảm L. Dòng điện qua ống dây giảm từ 2A đến 1A trong thời gian 0,01s. Suất điện động tự cảm sinh ra trong ống dây là 40V. Tính hệ số tự cảm L?

     A. 4 H                               B. 0,4 mH.                        C. 400 mH.                      D. 40mH       

Câu 15.Một khung dây dẫn có 1000 vòng được đặt trong từ trường đều sao cho các đường cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng của khung. Diện tích mỗi vòng dây là 2dm2. Cảm ứng từ của từ trường giảm đều từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s. Suất điện động cảm ứng trong toàn khung dây có giá trị:

     A. 0,6 V                            B. 60 V                             C. 6 V                               D. 12 V

Câu 16.  Một điện tích có khối lượng m = 1,6.10-27 kg có điện tích q = 1,6.10-19 C chuyển động trong từ trường đều B = 0,4T với vận tốc v = 106 m/s. Phương của vận tốc vuông góc với các đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của điện tích là:

     A. 40cm                            B. 2,5 m                            C. 2,5 cm                          D. 4m

Câu 17.Một ống dây hình trụ dài 20cm coù lõi chân không,diện tích tiết diện ngang của ống là 100cm2 gồm 1000 vòng dây.Khi cường độ dòng điện qua ống dây đạt tới giá trị 5A thì năng lượng đã tích luõy trong ống dây là:

     A. 0,032 J.                        B. 321,6 J.                        C. 0,785 J                         D. 160,8 J.

Câu 18.Phát biểu nào sau đây là không đúng?

     A. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.

     B. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất

điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

     C. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.

     D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân

 đã sinh ra nó.

Câu 19.Với thấu kính hội tụ

     A. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

     B. vật thật nằm ngoài khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

     C. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

     D. vật thật nằm trong khoảng tiêu cự luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 20.Chiếu một chùm sáng song song tới lăng kính. Tăng dần góc tới i từ giá trị nhỏ nhất thì

     A. góc lệch D tăng theo i.

     B. góc lệch D giảm dần.

     C. góc lệch D tăng tới một giá trị xác định rồi giảm dần.

     D. góc lệch D giảm tới một giá trị rồi tăng dần.

Câu 21.Phát biểu nào sau đây là không đúng? Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí:

     A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.

     B. Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.

     C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.                          

     D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.

Câu 22.Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2. Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là:

     A. 25 (cm).                       B. 50 (cm).                       C. 1 (m).                           D. 2 (m).

Câu 23.Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:

     A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm).             B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).

     C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = – 25 (cm).          D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = – 25 (cm).

Câu 24.Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

     A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

     B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

     C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

     D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.

Câu 25.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp) và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

     A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

     B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).

     C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

     D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).

B. TỰ LUẬN

Bài 1: Tính cảm ứng từ tại tâm của 2 vòng dây dẫn đồng tâm, có bán kính là R và 2R. Trong mỗi vòng tròn có dòng điện I = 10A chạy qua. Biết R = 8cm. Xét các trường hợp sau:

     a) Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy cùng chiều.

     b) Hai vòng tròn nằm trong cùng một mặt phẳng, hai dòng điện chạy ngược chiều.

     c) Hai vòng tròn nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau.

Bài 2: Một khung dây dẫn cứng hình chữ nhật diện tích 200 cm2, ban đầu ở vị trí song song với các đường sức từ của từ trường đều B = 0,01 T. Khung quay đều trong thời gian 40s đến vị trí vuông góc với các đường sức từ. Xác định chiều và độ lớn của suất điện động cảm ứng trong khung?

Bài 3: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =10 cm, cho ảnh thật lớn hơn vật và cách vật 45 cm

     a) Xác định vị trí của vật, ảnh. Vẽ hình.

     b) Vật cố định. Thấu kính dịch chuyển ra xa vật hơn nữa. Hỏi ảnh dịch chuyển theo chiều nào?

Câu 4. Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính, người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là bao nhiêu?

 

ĐỀ 4

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian  trong thời gian từ 1s đến 3s. Suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn

     A. 0,16 V                          B. 0,24 V                          C. 0,08 V                          D. 0,2 V

Câu 2.Một đoạn dây thẳng MN dài l = 6cm có dòng điện I = 2,5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 N. Góc a hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là

     A. 450                               B. 300                                C. 600                  &

Leave a Comment