Đề kiểm tra học kỳ 2 vật lý lớp 11 có đáp án

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file   ĐỀ 6 Câu 1.Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang tâm một khoảng d …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

 

ĐỀ 6

Câu 1.Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh:

     A. Ngược chiều với vật.                                             B. Cùng chiều với vật.

     C. Cùng kích thước với vật.                                      D. Kích thước nhỏ hơn vật.

Câu 2.Ảnh của một vật thật được tạo ra bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ:

     A. Là ảnh thật.                 B. Là ảnh ảo.                    C. Cùng chiều với vật.    D. Nhỏ hơn vật.

Câu 3.Chọn câu sai: Đối với thấu kính phân kì thì:

     A. Tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng.

     B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló sẽ đi qua tiêu điểm ảnh chính F'.

     C. Tia tới có đường kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính.

     D. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh chính F' và không song song với trục chính thì tia ló không song song với trục chính.

Câu 4.Độ phóng đại ảnh của một vật là k > 0 khi:

     A. Ảnh cùng chiều với vật.                                       B. Ảnh ngược chiều với vật.

     C. Ảnh nhỏ hơn vật.                                                  D. Ảnh lớn hơn vật.

Câu 5.Khi vật thật ở cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì:

     A. Ảnh là ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

     B. Ảnh là thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

     C. Ảnh là thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật.

     D. Ảnh ở vô cực.

Câu 6. Thấu kính có chiết suất n = 1,5; được giới hạn bởi một mặt lõm có bán kính 20cm và một mặt lồi có bán kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là:

     A. f = 40/3 cm                  B. f = – 40cm                   C. f = 40 cm                     D. f = 25cm

Câu 7.Thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất là 1,6; khi đặt trong không khí có độ tụ là D. Khi đặt trong nước, chiết suất là 4/3, nó có độ tụ là D' thì:

     A. D = D'/3                       B. D' = – 3D                     C. D' = – D/3                    D. D' = D/3

Đề bài sau đây dùng cho câu 8 và câu 9. Chọn câu trả lời đúng.

 Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh ngược chiều vật, lớn gấp 4 lần vật AB và cách AB là 100cm.

Câu 8.Vật cách thấu kính:

     A. d = 20cm                     B. d = 80cm                      C. d = – 80cm                  D. d = – 20cm

Câu 9.Tiêu cự của thấu kính là:

     A. f = 25cm                      B. f = 16cm                      C. f = 20cm                      D. f = 40cm

Câu 10.Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính có ảnh cùng chiều, cao bằng 1/2 vật AB và cách AB là 10cm. Độ tụ của thấu kính là:

     A. D = – 2 điốp                B. D = – 5 điốp                C. D = 5 điốp                   D. D = 2 điốp

Câu 11.Trong máy ảnh thì:

     A. Ảnh của vật thật qua vật kính của máy ảnh là ảnh ảo.

     B. Tiêu cự của vật kính là không đổi.

     C. Khoảng cách từ phim đến vật kính là không đổi.

     D. Vật kính là một thấu kính phân kỳ.

Câu 12.Đối với mắt thì:

     A. Ảnh của một vật qua thủy tinh thể của mắt là ảnh thật.

     B. Tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được.

     C. Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là không đổi.

     D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13.Chọn câu sai

     A. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh

hiện rõ trên võng mạc.

     B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy thể thay đổi được.

     C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc thay đổi.

     D. Cả A và B đều đúng.

Câu 14.Mắt cận thị:

     A. Có tiêu điểm ảnh ở sau võng mạc.

     B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết mới thấy rõ.

     C. Phải đeo kính sát mắt mới thấy rõ.

     D. Có điểm cực viễn cách mắt khoảng 2m trở lại.

Câu 15.Mắt bị viễn thị:

     A. Có tiêu điểm ảnh ở trước võng mạc.

     B. Nhìn vật ở xa phải điều tiết.

     C. Đeo thấu kính hội tụ hoặc phân kỳ thích hợp để nhìn vật ở xa.

     D. Có điểm cực viễn ở vô cực.

Đề bài sau đây dùng cho câu 16 và 17.

 Mắt cận thị nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm đến 50cm.

Câu 16.Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có tiêu cự:

     A. f = 50cm                      B. f = – 50cm                   C. f = 10cm                      D. f = – 10cm

Câu 17.Đeo kính nầy sát mắt thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:

     A. 15cm                            B. 20cm                            C. 16,67cm                       D. 14cm

Câu 18.Mắt viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 30cm. Nếu đeo sát mắt kính có độ tụ D = 2 điốp thì có thể nhìn rõ vật gần nhất cách mắt:

     A. 18,75cm                       B. 25cm                            C. 20cm                            D. 15cm

Câu 19.Mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50cm. Muốn nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25cm thì: Phải đeo sát mắt:

     A. Thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp.

     B. Thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp.

     C. Thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kỳ có độ tụ thích hợp.

     D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 20.Độ tụ của kính phải đeo là:

     A. 0,5 điốp                       B. – 0,5 điốp                     C. 2 điốp                           D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 21.Mắt có điểm cực cận cách mắt 30cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = 20 điốp. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:

     A. G = 6                            B. G = 4                            C. G = 1,5                         D. G = 5

Câu 22.Mắt đặt cách kính lúp có tiêu cự f, một khoảng l để quan sát một vật nhỏ. Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào khoảng cách từ vật đến kính lúp thì l phải bằng:

     A. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến điểm cực cận.

     B. Tiêu cự của kính lúp.

     C. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến điểm cực viễn.

     D. l = 25cm

Câu 23.Vật kính và thị kính của kính hiển vi có đặc điểm là:

     A. Vật kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

     B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn.

     C. Vật kính là thấu kính phân kỳ có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

     D. Vật kính là thấu kính có tiêu cự rất ngắn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.

Câu 24.Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:

     A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự với của thị kính.

     B. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính.

     C. Bằng tích của độ phóng đại của ảnh qua vật kính với độ bội giác của thị kính.

     D. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.

Câu 25.Vật kính và thị kính của kính hiển vi có vai trò:

     A. Vật kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như kính lúp để quan sát ảnh nói trên.

     B. Vật kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, thị kính dùng như kính lúp dể quan sát ảnh nói trên.

     C. Thị kính tạo ra ảnh ảo rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như kính lúp để quan sát ảnh nói trên.

     D. Thị kính tạo ra ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát, vật kính dùng như kính lúp để quan sát ảnh nói trên.

Câu 26.Chọn câu trả lời đúng

 Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 2cm. Khoảng cách giữa hai kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực, vật cần quan sát phải đặt cách vật kính:

     A. 0,488cm                       B. 0,521cm                       C. 0,525cm                       D. 0,623cm

Câu 27.Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 2cm. Khoảng cách giữa hai kính là 12,5cm. Mắt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là:

     A. G = 250                        B. G = 200                        C. G = 175                        D. G = 350

Câu 28.Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 6mm và thị kính có tiêu cự 25mm. Mắt không có tật, quan sát vật AB qua kính hiển vi trong trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB cách vật kính 6,2mm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:

     A. 15,2cm                         B. 19,2cm                         C. 16,1cm                         D. 21,1cm

Câu 29.Chọn câu trả lời đúng

 Trên vành vật kính của một kính hiển vi có ghi X100 và trên vành thị kính có ghi X6, điều đó có nghĩa là:

     A. Tiêu cự của vật kính là 0,25cm và tiêu cự của thị kính là 4,167cm.

     B. Độ bội giác của vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là 100 và độ bội giác của thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là 6.

     C. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là 600.

     D. Độ bội giác của kính hiển vi là 100/6.

Câu 30.Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực:

     A. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính.

     B. Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.

     C. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.

     D. Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.

Câu 31.Chọn câu sai:

     A. Trong kính hiển vi, tiêu cự của vật kính nhỏ hơn rất nhiều so với tiêu cự của thị kính.

     B. Trong kính thiên văn, tiêu cự của vật kính lớn hơn rất nhiều so với tiêu cự của thị kính.

     C. Kính thiên văn là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm góc trông ảnh của những vật ở rất x  A.

     D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong kính thiên văn là không đổi.

Câu 32.Kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2m và thị kính có tiêu cự 4cm. Một người có mắt tốt, quan sát Mặt Trăng bằng kính thiên văn nầy trong trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh là:

     A. L = 124cm, G = 30     B. L = 12,4cm, G = 3       C. L = 116cm, G = 30     D. L = 124cm, G = 4/1,2

Câu 33.Mắt không có tật, dùng kính thiên văn để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách hai kính là 90cm và ảnh có độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính là:

     A. f = 5cm, f = 85cm                                              B. f = 85cm, f= 5cm

     C. f = 73cm, f = 17cm                                        C. f = 17cm, f= 73cm

Câu 34.Chiếu chùm tia sáng trắng qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách ra thành một dãi sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím. Hiện tượng này gọi là:

     A. Giao thoa ánh sáng     B. Khúc xạ ánh sáng        C. Phản xạ ánh sáng        D. Tán sắc ánh sáng

Câu 35.Chùm tia sáng trắng qua lăng kính bị tán sắc thì tia tím bị lệch nhiều hơn so với tia đỏ là do:

     A. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn của ánh sáng tím.

     B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn so với ánh sáng tím.

     C. Vận tốc của ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.

     D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ lớn hơn so với ánh sáng tím.

Câu 36.Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa trên hiện tượng:

     A. Phản xạ ánh sáng        B. Giao thoa ánh sáng     C. Tán sắc ánh sáng        C. Khúc xạ ánh sáng

Câu 37.Giao thoa ánh sáng bằng khe Young, khoảng giữa hai khe sáng là 0,2mm; khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,5cm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:

     A. 0,5µm                           B. 0,6µm                           C. 1.5µm                           D. 4,3µm

Câu 38.Một thấu kính hai mặt lồi, bằng thủy tinh có cùng bán kính R = 10cm. Biết chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là 1,495 và đối với ánh sáng tím là 1,510. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh chính của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và tím là:

     A. 1,278mm                     B. 5,942mm                     C. 2,971mm                     D. 4,984mm

ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.B 4.A 5.D 6.C 7.D 8.A 9.B 10.B

11.B 12.D 13.C 14.D 15.B 16.B 17.C 18.A 19.A 20.C

21.A 22.B 23.D 24.C 25.A 26.C 27.A 28.D 29.C 30.C

31.D 32.A 33.B 34.D 35.B 36.C 37.B 38.C

 

ĐỀ 7

Câu 1.Điều nào sau đây đúng khi nói về lăng kính:

     A. Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng luôn luôn là một tam giác cân.

     B. Lăng kính có góc chiết quang A = 60o là lăng kính phản xạ toàn phần.

     C. Tất cả các lăng kính đều sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền quA.

     D. Lăng kính là khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một tam giác.

Câu 2.Khi lăng kính có góc lệch cực tiểu Dmin thì:

     A. Tia tới song song với tia ló                                   B. Tia tới vuông góc với tia ló

     C. Góc ló bằng góc tới                                               D. Góc tới bằng 0

Câu 3.Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính:

     A. Tia ló lệch về phía đáy lăng kính so với tia tới.

     B. Tia ló luôn luôn đối xứng với tia tới qua lăng kính.

     C. Tia ló luôn luôn phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai.

     D. Tia ló luôn luôn lệch về phía đáy của lăng kính.

Câu 4.Chiếu một tia sáng đi vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A góc tới i và góc ló i’. Khi tia sáng này có góc lệch cực tiểu Dmin thì chiết suất n của chất làm lăng kính đốI với môi trường là:

     A.           B.            C.           D.

Câu 5.Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua thấu kính:

     A. 1 tia                              B. 2 tia                              C. 3 tia                              D. 4 tia

Câu 6.Chọn câu đúng:

     A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng đi qua tiêu điểm chính F.

     B. Trục phụ của thấu kính là đường thẳng đi qua quang tâm O.

     C. Trục chính của thấu kính là đường thẳng vuông góc với thấu kính.

     D. Cả ba câu A, B, C đều sai

Câu 7.Tiêu cự của thấu kính làm bằng chất trong suốt có chiết suất n đặt trong không khí gồm hai mặt cong có bán kính lần lược là R1 và R2 được tính bằng công thức:

     A.     B.     C.             D.

Câu 8.Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính:

     A. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.

     B. Tia tới song song với trục chính cho tia ló qua tiêu điểm vật chính.

     C. Tia tới đi qua tiêu điểm ảnh tia ló sẽ song song với trục chính

     D. Cả ba câu A, B, C đều đúng.

Câu 9.Gọi d là khoảng cách từ vật tớithấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là

     A.                          B.                        C.                       D. Cả a, b, c đều đúng

Câu 10.Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi:

     A. A ở ngoài tiêu điểm F

     B. A ở trong khoảng từ tiêu điểm F đến quang tâm

     C. A ở trong khoảng từ tiêu điểm F’ đến quang tâm

          D. Cả ba câu a, b, c đều sai

Câu 11.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L cho ảnh thật A’B’. Kết luận nào sau đây sai:

     A. Ảnh A’B’ ngược chiều với vật AB                      B. L là thấu kính phân kì.

     C. Ảnh A’B’ hứng được trên màn                            D. L là thấu kính hội tụ.

Câu 12.Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ:

     A. Vật thật luôn luôn cho ảnh thật.

     B. Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.

     C. Vật thật cho ảnh thật khi đặt vật trong khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.

     D. Vật thật cho ảnh ảo khi đặt vật ngoài khoảng từ quang tâm O đến tiêu điểm vật F.

Câu 13.Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của lăng kính là 600. Góc tới của tia sáng là:

     A. i = 300                          B. i = 450                                   C. i = 600                          D. i = 900

Câu 14.Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 600 và có chiết suất n = . Góc lệch cực tiểu là:

     A. Dmin = 300                    B. Dmin = 450                           C. Dmin = 600                    D. Dmin = 900

Câu 15.Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một đọan d = ½f½. Ta có:

     A. Ảnh A’B’ ở vô cực                                                B. Ảnh A’B’ là ảnh ảo và cao bằng vật

     C. Ảnh A’B’ là ảnh ảo cao bằng nữa vật                 D. Ảnh A’B’ là ảnh thật cao bằng vật.

Câu 16.Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan d’ = 2f. Ta có:

     A. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 2f                          B. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 3f

     C. Khoảng cách từ vật tới ảnh là 4f                          D. Khoảng cách từ vật tớiảnh là 5f

Câu 17.Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật dến thấu kính là:

     A. 18 cm                           B. 24 cm                           C. 36 cm                           D. 48 cm

Câu 18.Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn. Màn cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB. Tiêu cự thấu kính là:

     A. 5 cm                             B. 10 cm                           C. 15 cm                           D. 20 cm

Câu 19.Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta có ảnh A”B” với:

     A. A”B” ở gần thấu kính hơn A’B’                          B. A”B” ở xa thấu kính hơn AB

     C. A”B” < A’B’                                                          D. A”B” > A’B’

Câu 20.Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thu ảnh thì thấy có hai vị trí của thấu kính thu được ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau khoảng l. biết khoảng cách từ vật đến màn là L. Tiêu cự của thấu kính là:

     A.                        B.                     C.                     D.

Câu 21.Hệ hai thấu kính ghép đồng trục chính f1 =10 cm, f2 = 20 cm. Biết rằng khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính thì chiều cao của ảnh cho bởi hệ là không đổi. Khoảng cách giữa hai thấu kính là

     A. 10 cm                           B. 20 cm                           C. 30 cm                           D. 40 cm

Câu 22.Điều nào sau đây sai khi nói về máy ảnh:

     A. Vật kính là hệ thấu kính có tác dụng như một thấu kính hội tụ.                 

     B. Cửa sập M chắn trước phim chỉ mở khi bấm máy.

     C. Khoảng cách giữa phim và vật kính không thay đổi.

     D. Màn chắn C ở giữa có một lỗ chắn tròn nhỏ đường kính thay đổi được.

 

 

 

Câu 23.Muốn cho ảnh A’B’ của vật AB rõ nét trên phim ta phải thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách nào sau đây:

     A. Điều chỉnh vật kính                                               B. Điều chỉnh phim

     C. Điều chỉnh cả vật kính và phim                           D. Cả ba cách trên

Câu 24.Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt

     A. Về phương diện quang học mắt giống như một máy ảnh.

     B. Thủy tinh thể của mắt là một thấu kính hội tụ có thể thay đổi tiêu cự được.

     C. Đối với mắt bình thường (không có tật ) có điểm cực viễn ở vô cùng.

     D. Mắt cận thị nhìn rõ được vật ở vô cùng mà không cần điều tiết.

Câu 25.Sự điều tiết của mắt:

     A. Là sự thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc.

     B. Là sự thay đổi khoảng cách từ vật cần quan sát đến thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ nét trên võng mạc.

     C. Là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể để làm cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc.

     D. Cả ba sự thay đổi trên gọi là sự điều tiết của mắt.

Câu 26.Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi:

     A. Mắt nhìn vật ở cực viễn.                                       B. Mắt nhìn vật ở cực cận.

     C. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.        D. cả ba câu a,b, c, đều sai.

Câu 27.Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa:

     A. Nhìn rõ vật ở cách mắt 25 cm                              B. Nhìn rõ vật ở cực cận.

     C. Nhìn rõ vật ở vô cực.                                             D. Nhìn rõ vật ở cực viễn           .

Câu 28.Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là:

     A. Khoảng cách từ cực cận đến vô cực.                   B. Khoảng cách từ cực cận đến cực viễn.              C. Khoảng cách từ mắt đến cực viễn.                      D. Khoảng cách từ mắt đến điểm cực cận.

Câu 29.Khi xem phim ta thấy hình ảnh chuyển động liên tục là vì:

     A. Có sự lưu ảnh trên võng mạc.                              B. Hình ảnh trên ti vi là liên tục.

     C. Năng suất phân ly của mắt là không đổi.            D. Cả ba câu a, b, c đều đúng.

Câu 30.Mắt viễn thị là mắt:

     A. Khi nhìn vật ở xa mắt phải điều tiết.

     B. Điểm cực viễn ở gần mắt hơn so với mắt bình thường.

     C. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng mạc.

     D. Khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng mạc.

Câu 31.Điều nào sau đây đúng khi nói về kính sửa tật cận thị.

     A. Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết.

     B. Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở vô cùng mà không điều tiết.

     C. Mắt cận thị mang kính phân kỳ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết.

     D. Mắt cận thị mang kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần mà không điều tiết.

Câu 32.Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm. Khi mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là:

     A. D = 1,5 điốp                B. D = – 1,5 điốp              C. D = 3 điốp                   D. D = -3 điốp.

Câu 33.Điều nào sau đây đúng khi nói về kính lúp:

     A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.                        B. Có tác dụng làm tăng góc trông của ảnh.

     C. Vật qua kính lúp cho ảnh ảo lớn hơn vật.           D. Cả ba câu a, b, c đều đúng.

Câu 34.Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt khi:

     A. Ngắm chừng ở vô cực                                            B. Ngắm chừng ở cực cận

     C. Ngắm chừng mắt điều tiết tối đa.                         C. Mắt đặt tạI tiêu điểm ảnh của kính.

Câu 35.Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, K là độ phóng đại của ảnh qua kính, l là khoảng cáh từ mắt tới kính. Độ phóng đại của kính lúp là:

     A.                   B.                   C.                   D.

Câu 36.Một người cận thị ngắm chừng qua kính thiên văn mà không điều tiết, lúc nay:

     A. Khoảng cách hai kính là a = f1 + f2                      B. Mắt sẽ nhìn thấy ảnh ở vô cực.

     C. Độ bội giác của kính là G = f1/f2                          D. Cả ba câu a, b, c đều sai.

Câu 37.Gọi d = F1’F2 là độ dài quang học của kính hiểm vi, f1 và f2 là tiêu cự của vật kính và thị kính. Đ là khoang nhìn rõ ngắn nhất. Độ b

Leave a Comment