Đề kiểm tra học kỳ 2 vật lý lớp 11 năm 2020

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NAM TRỰC   ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ  II NĂM HỌC 2019 – 2020.  MÔN: VẬT LÝ 11 …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC K  II

NĂM HỌC 2019 – 2020.  MÔN: VẬT LÝ 11

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)

 

SỐ PHÁCH

 

 

Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:………………………………..

Lớp: ……………………………………………………………………………………………

Chữ kí giám thị 1:…………………Chữ kí giám thị 2:……………………………………….

Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.

 

 
 

 

 

 

 

Mã đề 001

 

Điểm

 

Bằng số:……………

Bằng chữ:………….

 

 

                                           Họ và tên chữ kí 2 giám khảo:

 

                                           Giám khảo 1:…………………………..

                                           Giám khảo 2:…………………………..

 

 

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): (Học sinh khoanh vào đáp án lựa chọn hoặc điền đáp số vào chỗ chấm).

Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là

       A. .                           B. .                           C. .                             D. .

Câu 2. Cho dòng điện không đổi  chạy qua bình điện phân đựng dung dịch  có các điện cực bằng đồng. Khối lượng đồng bám vào ca tốt trong thời gian 2 phút gần đúng là ………………………….

 

Câu 3. Một vòng dây dẫn kín có diện tích 54 cm2 đặt trong từ trường mà vectơ cảm ứng từ hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung một góc 300, độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Độ biến thiên từ thông qua vòng dây dẫn kín trong khoảng thời gian 0,02 s đầu là ………………………….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 4. Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

       A. .                B. .                   C. .                    D. .

Câu 5. Một hạt proton có điện tích là chuyển động trong điện trường đều từ A đến B thực hiện được công là . Hiệu điện thế giữa A và B là ………………………….

 

Câu 6. Chiếu lần lượt hai tia sáng đơn sắc màu đỏ và màu xanh lam từ thủy tinh ra chân không dưới góc tới đều là 300. Chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng đỏ là , tia sáng xanh lam là .Gọi  là góc hợp bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa thủy tinh – chân không của tia đỏ, tia xanh lam. Tỉ số  là

       A. 1,023.                            B. 1,001.                        C. 1,732.                         D.  1,414.

Câu 7. Về phương diện quang hình học, cấu tạo của mắt không có bộ phận

      

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

       A. màng lưới.

       B. thể thủy tinh.

       C. giác mạc.

       D. nước cất.

Câu 8. Cho một khung dây dẫn tròn gồm 20 vòng, cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,5 A, bán kính mỗi vòng dây là 8 cm. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn là ………………………….

 

Câu 9. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện  và điện trở. Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín có độ lớn là ………………………….

Câu 10. Theo bài 24 sách giáo khoa vật lí lớp 11 cơ bản, biểu thức suất điện động cảm ứng  thì điều nào dưới đây luôn đúng?

       A. dấu trừ mô tả định luật Lenxo.                            B.  tốc độ biến thiên từ thông.

       C.  là độ tăng của từ thông qua mạch.               D.  là thời điểm thay đổi từ thông.

Câu 11. Một người mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có ghi X5. Kính cách mắt 1 cm. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng mắt không phải điều tiết là ……..

 

Câu 12. Cho dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch có điện trở R, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch luôn được tính theo công thức

       A. .                    B. .                C. .                   D. .

Câu 13. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm không phụ thuộc vào

       A. môi trường xung quanh.                                      B. điện tích đứng yên đặt gần điểm ấy.

       C. vị trí điểm ấy so với dây dẫn có dòng điện.        D. cường độ dòng điện.

Câu 14. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 dưới góc tới là  thì góc khúc xạ r được xác định theo công thức

       A. .                    B. .                      C. .                  D. .

Câu 15. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều có chiều được xác định theo quy tắc

       A. bàn tay trái.                   B. bàn tay phải.              C. nắm tay phải.             D. nắm tay trái.

Câu 16. Bán dẫn pha tạp loại n là bán dẫn pha tạp có hạt dẫn điện

       A. là electron và ion âm, ion dương.                       B. chủ yếu là lỗ trống.

       C. chủ yếu là electron.                                              D. là ion âm và lỗ trống.

Câu 17. Hai điện tích điểm  đặt tại hai điểm cách nhau một khoảng r trong chân không. Công thức lực tương tác giữa hai điện tích ấy là

       A. .           B. .      C. .      D. .

Câu 18. Cho bốn nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có suất điện động là  và điện trở trong là ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là ………………………….

 

Câu 19. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất  ra không khí có chiết suất xấp xỉ bằng 1. Để không có tia ló ra ngoài không khí thì góc tới i phải thỏa mãn điều kiện

       A. .                      B.  .                  C. .                      D. .

Câu 20. Cho hệ thống mạch điện hình chữ nhật nằm trong từ trường đều

 như hình vẽ. Vec tơ cảm ứng từ  vuông góc với mặt phẳng chứa mạch điện,

điện trở trong r và điện trở R là những hằng số. Thanh dây dẫn

MN có thể trượt trên hai thanh Ax và Bx', luôn tiếp xúc với chúng, đoạn

MN dài 30 cm, cảm ứng từ B = 0,8 T. Bỏ qua điện trở của các dây dẫn,

của am pe kế và bỏ qua từ trường của dòng điện gây ra. Chọn chiều dương

trục tọa độ là chiều Ax, để am pe kế chỉ số không thì thanh dây dẫn MN trượt đều với vận tốc là …………

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Bài 1 ( 2 điểm):

Cho một dây dẫn thẳng dài có cường độ dòng điện I = 3 A, hệ thống này đặt trong từ trường đều  , chiều các đường sức từ vuông góc với dây dẫn như hình vẽ.

a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên dây

dẫn có dòng điện I đặt trong từ trường đều. Vẽ hình biểu diễn lực từ tác

dụng lên dây dẫn I.

b. Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa dây dẫn như hình vẽ, cách dây dẫn I một đoạn 4 cm. Tính cảm ứng từ tại M do dây dẫn I gây ra. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại M.

 

Bài 2 ( 3 điểm):

1. Viết công thức liên hệ giữa độ tụ và tiêu cự của thấu kính. Chỉ rõ các đại lượng có mặt trong công thức và đơn vị đo tương ứng.

2. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật  cho ảnh A’B’.

a. Nếu vật AB cách thấu kính 10 cm thì ảnh A’B’ là ảnh thật cách thấu kính 10 cm. Tính tiêu cự f của thấu kính.

b. Xác định vị trí đặt vật AB để ảnh tạo bởi thấu kính hứng được trên màn và lớn bằng 2 lần vật.

c. Nếu ban đầu vật AB cách thấu kính 10 cm, cho AB chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc ra xa thấu kính trong khoảng thời gian 2 s dọc theo trục chính của thấu kính. Tính tốc độ trung bình của ảnh A’B’ trong khoảng thời gian ấy.

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC K  II

NĂM HỌC 2019 – 2020. MÔN: VẬT LÝ 11

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)

 

SỐ PHÁCH

 

 

Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:………………………………..

Lớp: ……………………………………………………………………………………………

Chữ kí giám thị 1:…………………Chữ kí giám thị 2:……………………………………….

Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.

 

 
 

 

 

 

 

Mã đề 002

 

Điểm

 

Bằng số:……………

Bằng chữ:………….

 

 

                                           Họ và tên chữ kí 2 giám khảo:

 

                                           Giám khảo 1:…………………………..

                                           Giám khảo 2:…………………………..

 

 

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): (Học sinh khoanh vào đáp án lựa chọn hoặc điền đáp số vào chỗ chấm).

Câu 1. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm không phụ thuộc vào

       A. môi trường xung quanh.                                      B. cường độ dòng điện.

       C. điện tích đứng yên đặt gần điểm ấy.                   D. vị trí điểm ấy so với dây dẫn có dòng điện.

Câu 2. Cho một khung dây dẫn tròn gồm 20 vòng, cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,5 A, bán kính mỗi vòng dây là 8 cm. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn là ……………………..

 

Câu 3. Cho dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch có điện trở R, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U. Công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch luôn được tính theo công thức

       A. .                    B. .                C. .                  D. .

Câu 4. Cho dòng điện không đổi  chạy qua bình điện phân đựng dung dịch  có các điện cực bằng đồng. Khối lượng đồng bám vào ca tốt trong thời gian 2 phút gần đúng là ……………………..

 

Câu 5. Về phương diện quang hình học, cấu tạo của mắt không có bộ phận

       A. nước cất. 

       B. thể thủy tinh.

       C. giác mạc.

       D. màng lưới.

Câu 6. Hai điện tích điểm  đặt tại hai điểm cách nhau một khoảng r trong chân không. Công thức lực tương tác giữa hai điện tích ấy là

       A. .        B. .      C. .       D. .

Câu 7. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 dưới góc tới là  thì góc khúc xạ r được xác định theo công thức

       A. .                    B. .                 C. .                      D. .

Câu 8. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất  ra không khí có chiết suất xấp xỉ bằng 1. Để không có tia ló ra ngoài không khí thì góc tới i phải thỏa mãn điều kiện

       A. .                      B. .                   C. .                      D.  .

Câu 9. Cho hệ thống mạch điện hình chữ nhật nằm trong từ trường đều như hình vẽ. Vec tơ cảm ứng từ  vuông góc với mặt phẳng chứa mạch điện, điện trở trong r và điện trở R là những hằng số. Thanh

 

    
 
 
  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

dây dẫn MN có thể trượt trên hai thanh Ax và Bx', luôn tiếp xúc với chúng,

đoạn MN dài 30 cm, cảm ứng từ B = 0,8 T. Bỏ qua điện trở của các dây

dẫn, của am pe kế và bỏ qua từ trường của dòng điện gây ra. Chọn chiều dương

 trục tọa độ là chiều Ax, để am pe kế chỉ số không thì thanh dây dẫn

MN trượt đều với vận tốc là ……………………

 

Câu 10. Cho mạch điện kín gồm nguồn điện  và điện trở. Cường độ dòng điện chạy trong mạch kín có độ lớn là ……………………..

 

Câu 11. Một hạt proton có điện tích là chuyển động trong điện trường đều từ A đến B thực hiện được công là . Hiệu điện thế giữa A và B là ……………………..

 

Câu 12. Một người mắt có khoảng nhìn rõ từ 15 cm đến 50cm, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có ghi X5. Kính cách mắt 1 cm. Số bội giác của kính khi người này ngắm chừng mắt không phải điều tiết là ………

 

Câu 13. Bán dẫn pha tạp loại n là bán dẫn pha tạp có hạt dẫn điện

       A. chủ yếu là electron.                                              B. là ion âm và lỗ trống.

       C. chủ yếu là lỗ trống.                                              D. là electron và ion âm, ion dương.

Câu 14. Cho bốn nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có suất điện động là  và điện trở trong là ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là ………………….

 

Câu 15. Một vòng dây dẫn kín có diện tích 54 cm2 đặt trong từ trường mà vectơ cảm ứng từ hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung một góc 300, độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Độ biến thiên từ thông qua vòng dây dẫn kín trong khoảng thời gian 0,02 s đầu là ……………………..

 

 

 

 

 

 

 

 

Câu 16. Công thức tính số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

       A. .                B. .                C. .                    D. .

Câu 17. Chiếu lần lượt hai tia sáng đơn sắc màu đỏ và màu xanh lam từ thủy tinh ra chân không dưới góc tới đều là 300. Chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng đỏ là , tia sáng xanh lam là .Gọi  là góc hợp bởi tia khúc xạ và mặt phân cách giữa thủy tinh – chân không của tia đỏ, tia xanh lam. Tỉ số  là

       A.  1,414.                           B. 1,001.                        C. 1,732.                         D. 1,023.

Câu 18. Đơn vị của cường độ điện trường là

       A. .                             B. .                            C. .                         D. .

Câu 19. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều có chiều được xác định theo quy tắc

       A. bàn tay phải.                 B. bàn tay trái.                C. nắm tay phải.             D. nắm tay trái.

Câu 20. Theo bài 24 sách giáo khoa vật lí lớp 11 cơ bản, biểu thức suất điện động cảm ứng  thì điều nào dưới đây luôn đúng?

       A.  là thời điểm thay đổi từ thông.                      B. dấu trừ mô tả định luật Lenxo.

       C.  là độ tăng của từ thông qua mạch.               D.  tốc độ biến thiên từ thông.

B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm):

Bài 1 ( 2 điểm):

Cho một dây dẫn thẳng dài có cường độ dòng điện I = 3 A, hệ thống này đặt trong từ trường đều , chiều các đường sức từ vuông góc với dây dẫn như hình vẽ.

a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái xác định chiều lực từ tác dụng lên dây dẫn

có dòng điện I đặt trong từ trường đều. Vẽ hình biểu diễn lực từ tác dụng lên dây dẫn I.

b. Điểm M nằm trong mặt phẳng chứa dây dẫn như hình vẽ, cách dây dẫn I một đoạn 4 cm. Tính cảm ứng từ tại M do dây dẫn I gây ra. Tính cảm ứng từ tổng hợp tại M.

 

Bài 2 ( 3 điểm):

1. Viết công thức liên hệ giữa độ tụ và tiêu cự của thấu kính. Chỉ rõ các đại lượng có mặt trong công thức và đơn vị đo tương ứng.

2. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ có tiêu cự f, vật  cho ảnh A’B’.

a. Nếu vật AB cách thấu kính 10 cm thì ảnh A’B’ là ảnh thật cách thấu kính 10 cm. Tính tiêu cự f của thấu kính.

b. Xác định vị trí đặt vật AB để ảnh tạo bởi thấu kính hứng được trên màn và lớn bằng 2 lần vật.

c. Nếu ban đầu vật AB cách thấu kính 10 cm, cho AB chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc ra xa thấu kính trong khoảng thời gian 2 s dọc theo trục chính của thấu kính. Tính tốc độ trung bình của ảnh A’B’ trong khoảng thời gian ấy.

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NAM TRỰC

 

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC K  II

NĂM HỌC 2019 – 2020. MÔN: VẬT LÝ 11

(Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề)

 

SỐ PHÁCH

 

 

Họ và tên: ……………………………………. Số báo danh:………………………………..

Lớp: ……………………………………………………………………………………………

Chữ kí giám thị 1:…………………Chữ kí giám thị 2:……………………………………….

Chú ý: Thí sinh làm bài vào đề thi này.

 

 
 

 

 

 

 

Mã đề 003

 

Điểm

 

Bằng số:……………

Bằng chữ:………….

 

 

                                           Họ và tên chữ kí 2 giám khảo:

 

                                           Giám khảo 1:…………………………..

                                           Giám khảo 2:…………………………..

 

 

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): (Học sinh khoanh vào đáp án lựa chọn hoặc điền đáp số vào chỗ chấm).

Câu 1. Đơn vị của cường độ điện trường là

       A. .                              B. .                         C. .                             D. .

Câu 2. Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp từ môi trường có chiết suất  ra không khí có chiết suất xấp xỉ bằng 1. Để không có tia ló ra ngoài không khí thì góc tới i phải thỏa mãn điều kiện

       A. .                      B. .                      C. .                   D.  .

Câu 3. Một vòng dây dẫn kín có diện tích 54 cm2 đặt trong từ trường mà vectơ cảm ứng từ hợp với vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung một góc 300, độ lớn cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Độ biến thiên từ thông qua vòng dây dẫn kín trong khoảng thời gian 0,02 s đầu là ………………………

 

 

 

 

 

 

 

Câu 4. Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm không phụ thuộc vào

       A. môi trường xung quanh.                                      B. cường độ dòng điện.

       C. điện tích đứng yên đặt gần điểm ấy.                   D. vị trí điểm ấy so với dây dẫn có dòng điện.

Câu 5. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường đều có chiều được xác định theo quy tắc

       A. bàn tay phải.                 B. nắm tay trái.              C. nắm tay phải.             D. bàn tay trái.

Câu 6. Cho bốn nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có suất điện động là  và điện trở trong là ghép nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này là ………………….

 

Câu 7. Cho một khung dây dẫn tròn gồm 20 vòng, cường độ dòng điện trong mỗi vòng dây là 0,5 A, bán kính mỗi vòng dây là 8 cm. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của khung dây dẫn tròn là ………………………

Câu 8.

Leave a Comment