Đề kiểm tra học kỳ 2 vật lý lớp 11 trường THPT Chuyên Hùng Vương

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN :VẬT LÝ . KHỐI:11 Thời gian làm bài: 45 phút   I. PHẦN CHUNG: Câu 1: Chọn câu sai: Từ …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

ĐỀ THI HỌC KÌ II

MÔN :VẬT LÝ . KHỐI:11

Thời gian làm bài: 45 phút

 

I. PHẦN CHUNG:

Câu 1: Chọn câu sai:

Từ thông qua mạch kín S phụ thuộc vào:

A. Độ lớn của chu vi.                                           B. Độ lớn của cảm ứng từ.

C. Độ lớn của diện tích S.                                    D. Độ nghiêng của mặt phẳng S.

Câu 2: Cho một tia sáng đi từ thủy tinh  đến mặt phân cách của môi trường trong suốt có chiết suất . Điều kiện của góc tới i để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là:

A. i >                       B. i <                     C. i >                     D. i >

Câu 3: Suất điện động trong mạch kín tỷ lệ với:

A. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường.

B. Độ lớn của từ thông qua mạch.

C. Tốc độ chuyển động của mạch kín trong từ trường.

D. Tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch.

Câu 4: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:

A. Trong mạch có một nguồn điện.

B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.

C. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.

D. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

Câu 5: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vô cùng thì:

A. Mắt không có tật phải điều tiết tối đa.             B. Mắt viễn thị, không phải điều tiết.

C. Mắt không có tật, không cần điều tiết.            D. Mắt cận thị, không phải điều tiết.

Câu 6: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:

A. 33,3cm.                     B. 40,0cm.                     C. 36,7cm                      D. 27,5cm.

Câu 7: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:

A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.

B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.

D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

       Từ trường không tương tác với:

A. Nam châm chuyển động.                                 B. Nam châm đứng yên.

C. Các điện tích chuyển động.                             D. Các điện tích đứng yên.

Câu 9: Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi là:

A. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.      B. Ảnh ảo, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.

C. Ảnh ảo, lớn hơn vật, ngược chiều với vật.      D. Ảnh thật, lớn hơn vật, cùng chiều với vật.

Câu 10: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I = 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:

A.              B.       C.              D.

Câu 11: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:

A. Vị trí của điểm vàng.                                       B. Chiết suất của thủy tinh thể.

C. Vị trí của võng mạc.                                        D. Tiêu cự của thấu kính mắt.

Câu 12: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?

A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh       B. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam

C. Có thể là đường cong khép kín.                      D. Có thể cắt nhau.

Câu 13: Một ion bay theo quỹ đạo bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều, khi độ lớn vận tốc tăng đôi thì bán kính quỹ đạo là bao nhiêu?

A. R                               B. 2R                             C. R/2                            D. 4R

Câu 14: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:

A. Ảnh thật, cách thấu kính 15cm.                       B. Ảnh ảo, cách thấu kính 15cm.

C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.                       D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.

Câu 15: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh  cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:

A. 28cm.                        B. 17,5cm.                     C. 35cm.                        D. 5,6cm.

Câu 16: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:

A.                B.                C.           D.

Câu 17: Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T)                    B. Vêbe (Wb)                 C. Henri (H)                   D. Culông (C)

Câu 18: Một thấu kính có độ tụ D = -5 (đp), đó là:

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20(cm).           B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = -5(cm).

C. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20(cm).       D. Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -5(cm).

Câu 19: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:

A. L = 0,04H                 B. L = 4,0H                    C. L = 0,25H                  D. L = 0,031H

Câu 20: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới  thì góc khúc xạ trong nước là:

A.                       B.                       C.                       D.

Câu 21: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:

A. Là ảnh thật.               B. Cùng chiều với vật.   C. Là ảnh ảo.                 D. Nhỏ hơn vật.

Câu 22: Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì:

A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới                           B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.

C. Góc khúc xạ bằng hai lần góc tới                    D. Góc khúc xạ bằng góc tới.

Câu 23: Khi đặt đoạn dây dẫn có dòng điện trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ  B, dây dẫn không chịu tác dụng của lực từ nếu dây dẫn đó:

A. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc tù.           B. Song song với vecto cảm ứng từ.

C. Vuông góc với vecto cảm ứng từ.                   D. Hợp với vecto cảm ứng từ một góc nhọn.

Câu 24: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:

A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.

B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.

C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.

D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.

 

II. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:

Câu 25: Gọi α là góc hợp bởi vecto pháp tuyến của mặt phẳng chứa diện tích S với véctơ cảm ứng từ B . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực tiểu khi:

A.                         B.                        C.                      D.

Câu 26: Lăng kính có góc chiếu quang A =, chiết suất n = 1,5. Góc lệch của một tia sóng khi gặp lăng kính dưới góc nhỏ sẽ là:

A.                       B.                       C.                       D.

Câu 27: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là  và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách  một khoảng 4cm là:

A.          B.          C.          D.

Câu 28: Cho một thấu kính hội tụ  có tiêu cự  và một thấu kính phân kì  có tiêu cự f1=-36cm, đặt đồng trục và cách nhau một khoảng l = 75cm. Vật sáng AB dặt trước  một đoạn 30(cm) vuông góc với trục chính của hai thấu kính. Ảnh  của AB qua quang hệ là:

A. Ảnh ảo, nằm sau  và cách  một khoảng 30cm.

B. Ảnh thật, nằm sau  và cách  một khoảng 30cm.

C. Ảnh thật, nằm sau  và cách  một khoảng 10cm.

D. Ảnh ảo, nằm sau  và cách  một khoảng 10cm.

Câu 29: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự , thị kính có tiêu cự  và có độ dài quang học là 12cm. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ = 25cm, dùng kính để quan sát một vật nhỏ trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực với độ bội giác là . Tiêu cự của thị kính là:

A.              B.              C.                D.

Câu 30: Mắt viễn là mắt:

A. Nhìn vật ở vô cực vẫn phải đeo kính.

B. Khi không điều tiết, tiêu điểm của vật nằm trước võng mạc.

C. Nhìn vật trong khoảng bé hơn 25cm phải điều tiết tối đa.

D. Tiêu cự của mắt có giá trị nhỏ hơn mắt thường.

 

III. PHẦN DÀNH CHO HỌC SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:

Câu 25: Một người có mắt bình thường về già, khi điều tiết tối đa thì độ tụ tăng thêm 2dp. Khoảng cực cận và độ tụ của thấu kính phải đeo (cách mắt 3cm) để mắt nhìn thấy vật cách mắt 30cm không cần điều tiết là:

A. OCc=50cm, D=2,3dp                                      B. OCc=20cm, D=3,7dp

C. OCc=50cm, D=3,7dp                                      D. OCc=20cm, D=2,3dp

Câu 26: Gọi α là góc hợp bởi mặt phẳng chứa diện tích S với vecto cảm ứng từ . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi:

A. α = π/4                       B. α = π/3                    C. α = 0                          D. α = π/2

Câu 27: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n=1,732 ≈ . Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị là:

A. i=300                         B. i=600                         C. i=750                         D. i=450

Câu 28: Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự f1=2,4cm và thị kính có tiêu cự f2=4cm, khoảng cách giữa hai kính là 16cm. Một vật AB đặt trước vật kính một khoảng d. Mắt một học sinh không tật, có khoảng cực cận 24cm. Mắt quan sát ảnh của AB ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách từ vật AB đến vật kính và số bội giác lúc này là:

A. d=4cm, G=40.           B. d=2,67cm, G=24.      C. d=3cm, G=24.           D. d=2,82cm, G=40.

Câu 29: Một người có mắt bình thường khi quan sát vật ở xa bằng kính thiên văn, trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực thấy khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90 và độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính vsf thi kính lần lượt là:

A. f1=85cm, f2=5cm.     B. f1=28cm, f2=45cm.   C. f1=5cm, f2=85cm.     D. f1=45cm, f2=28cm.

Câu 30: Một vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật  cao gấp 4 lần vật. Khoảng cách từ vật đó tời thấu kính là:

A. 16cm                         B. 80cm                         C. 5cm                           D. 25cm

 

———————————————–

———– HẾT ———-

       Sở GD & ĐT Bình Dương                                         KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2009-2010

Trường THPT Chuyên Hùng Vương                                             Môn thi: VẬT LÝ – 11KHXH

                – – – – – – – – – – – – –                                                                  Thời gian làm bài: 60 phút

               ĐỀ CHÍNH THỨC                                                               (Không kể thời gian phát đề)

– – – – – – – – – – – – – – – – – –

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . .Lớp: . . . . . . .

 

Text Box: MÃ ĐỀ THI: 270

 

Câu 1:  Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi trường nước có chiếc suất n sao cho tia phản xạ vuông góc với  tia khúc xạ, khi đó i được tính theo công thức

       A.  Tan i= n

       B.  Sin i= n

       C.  Sini =1/n

       D.  Tani = 1/n

Câu 2:  Chọn phát biểu đúng

       A.  Khi mạch kín chuyển động có dòng điện cản ứng xuất hiện trong mạch .

       B.  Khi mạch kín chuyển động trong từ trường thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.

       C.  Khi vòng dây dẫn kín quay quanh trục qua tâm cuả nó và vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây thì trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.

       D.  Khi từ thông qua mạch kín biến thiên trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Câu 3:  Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 40cm, quan sát vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ+10dp.Mắt đặt sát sau thị kính, muốn nhìn rõ ảnh qua kính ta phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.

       A.  5cm đến 8cm

       B.  10cm đến 40cm.

       C.  8cm đến vô cùng.

       D.  13,3cm đến vô cùng.

Câu 4:  Qua thaáu kính hoäi tụ,ï neáu vaät thaät muoán cho aûnh ngöôïc chieàu lôùn hôn vaät thì vaät phaûi ñaët:

       A.  trong khoaûng töø 0 ñeán f.

       B.  trong khoaûng töø f ñeán 2f.

       C.  caùch kính moät khoaûng lôùn hôn 2f.

       D.  caùch kính moät khoaûng baèng 2f.

Câu 5:  Chọn câu đúng

       A.  Từ thông là một đại lượng có hướng.

       B.  Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện cuả mạch.

       C.  Từ thông là một đại lượng luôn dương.

       D.  Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.

Câu 6:  Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi

       A.  Chiết suất của thủy dịch trong mắt.

       B.  Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới vật

       C.  Độ cong của thủy tinh thể.

       D.  Khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc.

Câu 7:  Ñoä phoùng ñaïi aûnh cuûa vaät qua thaáu kính xaùc ñònh baèng coâng thöùc naøo sau ñaây?

       A.   

       B.    

       C.    

       D.    Caû 3 coâng thöùc ñềâu ñuùng.

Câu 8:  Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vô cực.Quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính tiêu cự 1cm, thị kính tiêu cự 5cm.Khoảng cách hai kính 20cm.Độ bội giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực

       A.  76,7 lần

       B.  96,0 lần

       C.  67,2 lần

       D.  70,0 lần

Câu 9:  Khi nói về các tật của mắt câu nào là không đúng:

       A.  Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần mà cũng không nhìn rõ các vật ở xa.

       B.  Mắt lão hoàn toàn giống mắt cận và mắt viễn.

       C.  Mắt cận không nhìn được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gần.

       D.  Mắt viễn không nhìn rõ các vật ở gần ,chỉ nhìn rõ được  các vật ở xa.

Câu 10:  Ảnh của một vật thật qua một thấu kính phân kì

       A.  Luôn nhỏ hơn vật

       B.  Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn.

       C.  Luôn ngược chiều vơí vật

       D.  Luôn lớn hơn vật

Câu 11:  AÛnh cuûa ñieåm saùng S phía sau thaáu kính hoäi tuï cho ôû hình veõ laø:

       A.    O

 

       B.    N

       C.    P

       D.    M

Câu 12: Vật sáng AB qua thấu kính hôị tụ có tiêu cự f=15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.Khoảng cách từ vật đến thấu kính

       A.  6cm

       B.  4cm

       C.  12cm

       D.  18cm

Câu 13:  Chọn phát biểu đúng

       A.  Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.

       B.  Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng

       C.  Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.

       D.  Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng

Câu 14:  Phaùt bieåu naøo sau ñaây laø sai veà ñöôøng ñi cuûa tia saùng qua thaáu kính hoäi tuï?

       A.  Tia qua tieâu ñieåm vaät chính khi loù ra khoûi thaáu kính seõ ñi song song vôùi truïc chính.

       B.  Tia song song truïc chính khi loù ra khoûi thaáu kính seõ ñi qua tieâu ñieåm vaät chính.

       C.  Tia song song truïc phụ khi loù ra khoûi thaáu kính seõ ñi qua tieâu ñieåm aûnh phụ.

       D.  Tia ñi qua quang taâm O cuûa thaáu kính seõ truyeàn thaúng.

Câu 15:  Một người cận thị khi về già chỉ có thể nhìn rõ những vật nằm cách mắt từ 30cm đến 80cm.Người đó cần đeo kính để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì điểm cực cận mới cách mắt bao nhiêu(kính sát mắt)

       A.  52cm

       B.  48cm

       C.  Không đổi

       D.  80cm

Câu 16:  Phát biểu nào là không đúng

       A.  Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ cuả chùm sáng phản xạ gần như bằng cường độ của chùm tia tới.

       B.  Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.

       C.  Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

       D.  Khi có chùm tia phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.

Câu 17:  Qua moät thaáu kính hoäi tuï tieâu cöï 20 cm, moät vaät ñaët tröôùc kính 60 cm seõ cho aûnh caùch vaät

       A.  30 cm.

       B.  60 cm.

       C.  90 cm.

       D.  80 cm.

Câu 18:  Một ống dây dài 50cm,diện tích ngang cuả ống là 10cm2 gồm 1000 vòng .Hệ số tự cảm của ống

       A.  2,51mH

       B.  25,1mH

       C.  62,8mH

       D.  0,251H

Câu 19:  Chọn câu đúng.Hiện tượng khúc xạ ánh sáng có

       A.  Góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.

       B.  Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.

       C.  Góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.

       D.  Góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.

Câu 20:  Chọn câu đúng:Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều biến đổi theo thời gian, các đường sức từ nằm trong mặt phẳng khung. Trong 0,1s đầu cảm ứng từ tăng từ 10-5T đến

2.10-5T.Trong 0,1s tiếp theo cảm ứng từ tăng từ 2.10-5 T đến 3.10-5T .So sánh suất điện động cảm ứng trong khung dây

       A.  e1=2e2

       B.  e1=3e2

       C.  e1=4e2

       D.  e1=e2

Câu 21:  Moät vaät ñaët tröôùc moät thaáu kính 40 cm cho aûnh naèm tröôùc thaáu kính 20 cm. Thaáu kính laø

       A.  thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï 20 cm.

       B.  thaáu kính phaân kì coù tieâu cöï 20 cm.

       C.  thaáu kính hoäi tuï coù tieâu cöï 40 cm.

       D.  thaáu kính phaân kì coù tieâu cöï 40 cm.

Câu 22:  SIK laø ñöôøng ñi cuûa tia saùng qua thaáu kính L . Bieát OJ=30cm, OK=15cm, hãy cho biết L là thấu kính loại gì, tiêu cự bao nhiêu?

       A.  Thấu kính phân kỳ, tiêu cự 30cm

       B.  Thấu kính hội tụ, tiêu cự 10cm

       C.  Thấu kính hội tụ, tiêu cự 30cm

       D.  Thấu kính phân kỳ, tiêu cự 10cm

Câu 23:  Kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực có độ bôị giác bằng 30lần, khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 80cm.Xác định tiêu cự cuả vật kính và thị kính.

       A.  f1=77,21cm,f2=2,88cm

       B.  f1=77,41cm,f2=2,58cm

       C.  f1=2,58cm,f2=77,41cm

       D.  f1=2,8cm,f2=77,2cm

Câu 24:  Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n=1,50) sang mặt nước (n=4/3).Điều kiện cuả góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước

       A.  i < 62044’

       B.  i  41048’

       C.  i  62044’

       D.  i < 41048

Câu 25:  Một ống dây có hệ số tự cảm L=0,1H,cường độ dòng điện trong ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian là 0,1s.Suất điện động tự cảmxuất hiện trong ống dây trong thời gian đó:

       A. 10V

       B. 30V

       C. 20V

       D. 40V

Câu 26:  Cho moät laêng kính tieát dieän laø tam giaùc vuoâng caân coù chieát suaát 1,5 ñaët trong khoâng khí. Chieáu moät tia saùng ñôn saéc tôùi vuoâng goùc vôùi maët huyeàn cuûa tam giaùc, tia saùng naøy truyeàn ñi trong laêng kính nhö theá naøo?

       A.  phaûn xaï toaøn phaàn 2 laàn vaø loù ra vuoâng goùc vôùi maët huyeàn.

       B.  phaûn xaï toaøn phaàn treân maët thöù nhaát vaø loù ra vôùi goùc 450 ôû maët thöù hai.

       C.  loù ra ngay ôû maët thöù nhaát vôùi goùc loù 450.

       D.  phaûn xaï toaøn phaàn nhieàu laàn beân trong laêng kính.

Câu 27:  Trong caùc hình veõ döôùi ñaây, hình veõ naøo bieåu dieãn ñuùng ñöôøng ñi cuûa tia saùng qua laêng kính coù chieát suaát n>1?

       A.    

       B.    

       C.    

       D.    

Câu 28:  Đối với kính thiên văn, cách ngắm chừng là:

       A.  Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

       B.  Điều chỉnh khoảng cách giữa  vật và vật kính  sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

       C.  Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

       D.  Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho ảnh của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.

Câu 29:  Khi một mạch điện kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch trong một từ trường đều, trong một vòng quay suất điện động cảm ứng

       A.  Đổi chiều 1 lần

       B.  Luôn luôn dương.

       C.  Không đôỉ chiều.

       D.  Đổi chiều 2 lần

Câu 30:  Một người cận thị khi về già chỉ có thể nhìn rõ những vật nằm cách

Leave a Comment