Giáo án bài chữ d , đ môn tiếng việt sách chân trời sáng tạo lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file TUẦN 3 Thứ hai, ngày 21 tháng 09 năm 2020 CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ Tiết 1-2 Bài 1: D d Đ đ (SHS trang 30, …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

TUẦN 3

Thứ hai, ngày 21 tháng 09 năm 2020

CHỦ ĐỀ 3: ĐI CHỢ

Tiết 1-2

Bài 1: D d Đ đ (SHS trang 30, 31)

I. MỤC TIÊU

Giúp HS:

1. Từ kinh nghiệm xã hội, ngôn ngữ của bản thân, nói về bài học:

1a. Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động theo chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Đi chợ (đi chợ, mua kính, …)

1b. Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động được vẽ trong tranh có tên gọi có tiếng chứa chữ d, đ (dưa, dừa, dâu, đỗ,…)

2. Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ d, đ; nhận diện cấu tạo tiếng,  đánh vần đồng thanh lớn các tiếng dế, đỗ.

3. Viết được chữ d, đ, từ có âm chữ d, đ (dế, đỗ).

4. Đánh vần, đọc trơn, hiểu nghĩa các từ mở rộng dê, dẻ, bờ đê; đọc được câu ứng dụng Cô có đỗ đỏ và hiểu nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản.

5. Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ được học có nội dung liên quan với nội dung bài học.

6. Phát triển năng lực hợp tác qua việc thực hiện các hoạt động nhóm,năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo và giao tiếp qua việc đọc, viết.

7. Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động viết, rèn luyện phẩm chất trung thực qua việc thực hiện các nội dung kiểm tra, đánh giá.

II. CHUẨN BỊ

– Giáo viên: Sách HS, Tập viết, sách GV. Thẻ in chữ d, đ (in thường, in hoa, viết thường). Một số tranh ảnh minh họa kèm thẻ từ. Bảng phụ.

– Học sinh: bảng cài, sách giáo khoa, bảng con, tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1

1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ

– HS đọc lại các âm và dấu thanh đã học.

– HS đọc từ bá cổ, bệ vệ, vỗ về, bè cá, bỏ bê, bố và bé vẽ cò

– Viết chữ bé và bà

– Nói câu có tiếng chứa âm ô, ơ, v e hoặc ê.

– Nhận xét.

2. Khởi động

– Y/c HS mở sách trang 30, giới thiệu chủ đề 3 ĐI CHỢ

– HS quan sát tranh và trao đổi với bạn những gì thấy trong tranh.

– GV ghi các từ có âm d, đ giúp HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng.

– GV giới thiệu bài mới.

3. Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm chữ mới:

3.1. Nhận diện âm chữ mới:

– GV giới thiệu chữ d, đ in thường, in hoa.

– HS quan sát và tìm chữ d, đ trong bộ thực hành.

– HDHS đọc âm d: Đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh)

– HDHS đọc âm đ: Đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh)

3.2. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng

– HDHS quan sát từng mô hình, phân tích, đánh vần tiếng dế, đỗ

– Nhận xét.

4. Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa

– Yêu cầu HS quan sát tranh dế, đỗ  và cho biết tranh vẽ gì? (dế, đỗ)

– Nhận xét câu trả lời của HS. GV cho xuất hiện từ dế, đỗ

– Hỏi: Trong tiếng dế, tiếng đỗ có âm gì em vừa mới học?  (d, đ)

– HS đánh vần, đọc trơn, đọc trơn tiếng dế, đỗ

– Nhận xét.

5. Tập viết

5.1 Viết vào bảng con

a. Viết chữ d, đ:

– GV đính chữ d, đ viết thường, cho HS nhận xét điểm giống và khác nhau. (Giống nhau chữ d, khác nhau đ có thêm nét ngang)

– GV viết mẫu (vừa viết vừa phân tích cấu tạo nét chữ).

– Hướng dẫn HS viết trên không và viết trên bảng con.

– GV theo dõi hướng dẫn sửa lỗi cho HS.

– Gv tổ chức cho HS đánh giá bài của mình và của bạn.

b. Viết chữ dế:

– GV viết và phân tích chữ dế.

– Luyện cho học sinh viết trên không và viết bảng con.

– Tổ chức cho HS nhận xét bài bạn.

c. Viết chữ đỗ: (Tiến hành tương tự chữ dế)

5.2  Viết vào vở.

– Cho HS viết bài vào vở:  d, đ, dế, đỗ vào vở TV.

– HS nhận xét bài của  mình và của bạn, sửa lỗi nếu có.

– HS tự chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình.

__________

TIẾT 2

6. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới và luyện tập đánh vần, đọc trơn

a. Mở rộng vốn từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới.

– Y/c HS đánh vần, đọc trơn các từ mở rộng trong nhóm 2 (dê, dẻ, bờ đê)

– Cho HS đọc trước lớp các từ mở rộng (dê, dẻ, bờ đê)

– Giúp HS tìm hiểu nghĩa các từ mở rộng thông qua tranh trang 31.

– Y/c HS thảo luận nhóm đôi 2 phút : Nói 1 câu có chứa từ mở rộng.

– Cho HS nói trước lớp.

– Nhận xét.

– Y/c HS tìm thêm 1 số từ có tiếng chứa âm d, đ (Tên bạn, tên mình, da, dép, đồng hồ, đi, đầu)

– Nhận xét.

b. Đọc và tìm hiểu nội dung câu ứng dụng

– Viết bảng từ : Cô có đỗ đỏ.

– Y/c HS tìm, phân tích và đánh vần tiếng có âm vừa học (đỗ đỏ)

– Y/c HS đánh vần, đọc trơn câu ứng dụng trong nhóm 2.

– Y/c HS đọc trước lớp câu ứng dụng.

– Giúp HS tìm hiểu câu thông qua câu hỏi Ai có đỗ đỏ? Đỗ đỏ của ai?

7. Hoạt động mở rộng

– GV cho HS chơi trò chơi Đoán hình.

– GV phổ biến luật chơi: GV sẽ mời 1 HS lên bảng và quay mặt về bảng. GV đính 1 trong 3 hình vẽ đàn (đầm, diều) trên lưng HS đó. Cả lớp ở phía dưới sẽ dùng lời nói tả về hình đó để HS trên bảng đoán ra vật gì?

– HS tham gia trò chơi.

– GV nhận xét, hỏi Tranh vẽ những gì? (đàn, đầm, diều)

+ Tất cả các từ này đều chứa âm gì em vừa mới học? (d, đ)

+ Em thích đồ vật nào? Vì sao?

–  Nhận xét.

8. Củng cố, dặn dò

– Nhận diện lại chữ d, đ:

+ Đính nhiều âm lên bảng, cho HS tìm chữ d, đ

– Nhận xét.

Leave a Comment