Kéo xuống để xem hoặc tải về!
CHỦ ĐỀ 4 : KÌ NGHỈ
Bài 1: N, n, M, m
I. MỤC TIÊU
Bài học giúp học sinh hình thành các phẩm chất và các năng lực sau đây:
1. Phẩm chất
Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ, khơi gợi tình yêu thiên nhiên,
Biết quan tâm, chia sẻ với mọi người.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
+ Năng lực tự chủ, tự học: HS nhận nhiệm vụ học tập với 1 tâm thế sẵn sàng. HS tích cực tương tác để hoàn thành nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giao tiếp, hợp tác: HS tham gia hoạt động nhóm, chia sẻ, đánh giá và tự đánh giá.
+ Năng lực giải quyết vấn đề mang tính sáng tạo cao: HS dựa trên vốn sống thực tế để thực hiện nhiệm vụ học tập.
2.2 Năng lực đặc thù: Hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ
– Đọc:
+ Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của n, m nhận diện cấu tạo tiếng, đánh vần đồng thanh lớn các tiếng nơ, me
+ Đánh vần, đọc trơn,hiểu nghĩa các từ mở rộng; đọc được câu ứng dụng và hiểu nghĩa của câu ứng dụng mức độ đơn giản
+ Đọc được từ mở rộng, từ ứng dụng và hiểu nghĩa từ mở rộng, từ ứng dụng ở mức độ đơn giản.
– Viết:
+ Viết được các chữ n, m và các tiếng, từ có nơ, me
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
– Nói – Nghe:
+ Biết trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gọi ra, sử dụng được 1 số từ khoá xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Kì nghỉ ( mũ , nơ, nghỉ, nghé, ngựa, gà…)
+ Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa n, m( nơ, nấm, me…)
+ Nói được câu có tiếng chứa từ ngữ chứa tiếng có âm được học.
+ Biết nghe và trả lời đúng các câu hỏi. Biết nhận xét câu trả lời của bạn.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
– Tranh trong SGK trang 40, 41.
– Bài hát “ Hè ơi sao vui thế “
– Mẫu các chữ ghi âm N,n , M, m , chữ ghi tiếng, ghi từ có chứa âm n,m
2. Chuẩn bị của học sinh: VTV, bảng con, phấn, giẻ lau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC:
Tiết 1
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Tiết 1
1. Hoạt động 1:
+ Ổn định lớp: Hát bài
“ Hè ơi sao vui thế “
+ Khởi động:
GV giới thiệu bức tranh trong SGK trang 40 kèm yêu cầu thảo luận nhóm đôi:
+ Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì?
– HS tranh vẽ: nơ, nấm, nền nhà (chữ có n) ; me, mẹ, cá mè,mũ( có chữ m)
– HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài
2. Hoạt động 2: Nhận diện âm chữ mới, tiếng có âm mới
– Mục tiêu: Nhận diện được sự tương hợp giữa các âm , luyện đọc từ khóa
– Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân, nhóm, cả lớp
a. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm N,n
– GV đưa hình ảnh cái nơ cho HS quan sát và hỏi tranh vẽ cái gì?
– GV: từ cái nơ có tiếng nơ
– Các em thử đánh vần tiếng nơ
– GV tiếng nơ có âm n, âm ơ, đưa ra mô hình giống
trong sách giới thiệu n
• Chốt : chúng ta vừa học xong âm n . Các em tìm thêm tiếng có âm n
b.Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có âm M m ( tương tự âm n)
So sánh n, m
• Chốt : chúng ta vừa học xong âm m . Các em tìm thêm tiếng có âm m
– Luyện đọc lại n, nơ; m, me
– Các em vừa học xong âm n, m
• Lồng ghép kỹ năng sống: nơ dùng để trang trí trên gói quà tặng, kẹp, cột tóc…me có vị chua, ngọt ngon….
– HS cái nơ
– HS đọc nơ ( cá nhân, nhóm, lớp)
– HS đánh vần
– HS đọc n ( cá nhân, nhóm, lớp)
– HS đọc n, n-ơ-nơ, nơ ( cá nhân, nhóm, lớp)
– HS đọc n, nơ; m, me (cá nhân, nhóm)
3. Hoạt động 3 : Tập viết:
– Mục tiêu:
+ Viết được các chữ n, m và các tiếng, từ có n,m ( nơ, me )
+ Đưa bút theo đúng quy trình viết, viết đúng độ cao, khoảng cách
– Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: hoạt động cá nhân
a. Luyện viết bảng con: chữ n, nơ, m, me
• Viết chữ n
+ GV : hướng dẫn cách viết và viết mẫu chữ n
+ Yêu cầu HS viết vào bảng con chữ n
• Viết chữ nơ
+ GV : chữ nơ có mấy con chữ, nêu cách viết
+ GV : vừa viết vừa hướng dẫn, yêu cầu học sinh viết
• Viết chữ m, me
Tương tự như chữ n, nơ
GV yêu cầu học sinh nhận xét bài của mình và của bạn.
b. Luyện viết vào vở : chữ n, nơ, m, me
+ GV nhắc nhở tư thế ngồi viết
+ Luyện viết vào vở
+ GV cho học sinh chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình.
– HS : ngồi thẳng lưng , cầm bút đúng quy định
– HS : tô 1 hàng chữ n,1chữ nơ, tô 1 hàng chữ m, tô 1 chữ me
4 . Củng cố, dặn dò:
-Hãy kể những đồ vật có mang âm n,m mà em biết
– Xem trước sách tiếng việt trang 41
– HS : trả lời
Tiết 2
5. Hoạt động 5: Ôn tiết 1
Cho học sinh luyện đọc lại: n, nơ, m, me
6. Hoạt động 6: Luyện đánh vần, đọc trơn
6.1. Đánh vần, đọc trơn từ mở rộng, hiểu nghĩa các từ mở rộng
– Mục tiêu: Mở rộng vốn từ về sự vật , hiểu nghĩa các từ mở rộng,
– Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ cá nhân, nhóm
– GV luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ : na, mơ, ca nô, cá mè kết hợp giải nghĩa từ
– Trong từ na có âm nào con vừa học, từ mơ có âm nào con vừa học?
-Trong từ ca nô, cá mè có âm nào con vừa học?
– Luyện đọc lại 4 từ thêm 1 lần nữa – HS đọc từng từ ( cá nhân, nhóm,cả lớp)
– HS trả lời: n, m
– HS trả lời: n trong tiếng nô, m có trong tiếng mè
– HS đọc nối tiếp ( cá nhân, nhóm, cả lớp )
6.2 Đánh vần, đọc câu ứng dụng
– Mục tiêu: Nhận diện chữ B in hoa, luyện đọc câu, tìm hiểu nghĩa câu
– Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm
-GV giới thiệu câu : Ba mẹ cho bé đi ca nô
– Luyện đọc cho học sinh
-GV hỏi : “Ai cho bé đi ca nô ”
-GV hỏi : “ Ba mẹ cho bé làm gì ? ” – Học sinh đọc nhóm, cá nhân, lớp
– Học sinh trả lời: Ba mẹ cho bé đi ca nô
– Học sinh trả lời: Ba mẹ cho bé đi ca nô
7. Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng
– Mục tiêu: Phát hiện nội dung tranh, nói câu liên quan đến tranh
– Phương pháp, kĩ thuật, hình thức tổ chức: HĐ nhóm, trò chơi
– GV yêu cầu thảo luận nhóm 2 ?
-GV yêu cầu 1 bạn hỏi, một bạn đáp dựa theo tranh:
Tranh vẽ con vật gì?
Em có thích con vật đó không?
Em đã nhìn thấy con vật đó chưa? Lúc nào?
– HS thảo luận nhóm và nói tranh có hình ảnh (con nai, con mèo, con mực)
– HS trả lời
– HS hỏi đáp trước lớp ( vài nhóm)
4. Tổng kết giờ học
GV nhận xét về giờ học:
+ Ưu điểm, nhược điểm (nếu có)
+ Dặn dò chuẩn bị bài 2: u, ư trang 42, 43
– HS thảo luận đóng vai xử lí tình huống được giao.