Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Bài 6: DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM (4 tiết)
I. MỤC TIÊU:
Phát triển kỹ năng:
– Phát triển kỹ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng một văn bản thông tin ngắn và đơn giản, có yếu tố miêu tả; quan sát, nhận biết được các chi tiết trong tranh và suy luận từ tranh được quan sát.
– Phát triển kỹ năng viêt thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu hỏi trong bài; hoàn thiện dựa vào những từ cho sẵn và viết lại đúng câu đã hoàn thiện, nghe – viết một đoạn văn
– Phát triển kỹ năng nói và nghe thông qua trao đổi về nội dung bài và nội dung được thể hiện trong tranh.
– Hiểu và trả lời đúng câu hỏi liên quan đến nội dung bài Du lịch biển Việt Nam.
– Nắm được nghĩa của các từ ngữ khó trong bài: hoang sơ, kì diệu.
2, Phát triển năng lực và phẩm chất
– Phát triển phẩm chất và năng lực chung về khả năng làm việc nhóm.
– Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên.
– Biết yêu quý những gì mà thiên nhiên đã ban tặng cho đất nước mình
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức ngữ văn:
– Nắm được đặc điểm văn bản thông tin và nội dung của bài Du lịch biển Việt Nam.
– Nắm được nghĩa của các từ khó trong văn bản và cách giải thích nghĩa của những từ này.
2. Kiến thức đời sống:
– Biết được những bãi biển đẹp có những khu du lịch nổi tiếng và những bãi biển còn hoang sơ dọc chiều dài đất nước.
– Biết được một số cảnh quan kì thú của đất nước, biết được đặc điểm của những đồi cát bay.
3. Phương tiện dạy học:
– Tranh minh hoạ trong SHS được phóng to
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 3
I. KHỞI ĐỘNG:
– GV tổ chức trò chơi nội dung liên quan đến tiết học trước.
– GV chốt và dẫn vào bài hôm nay.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:
Hoạt động 1: Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu:
– GV nêu yêu cầu HĐ.
– GV yêu cầu HS đọc các từ cho trước.
– GV chia lớp thành các nhóm 4 để thảo luận.
– GV yêu cầu HS chọn từ phù hợp để hoàn thiện câu.
a. Dọc bờ biển nước ta có nhiêu khu du lịch đẹp nổi tiếng.
b. Miền Nam nước ta có những cánh đồng lúa rộng mênh mông.
– GV yêu cầu đại diện 1 số nhóm trình bày.
– GV yêu cầu HS viết câu vào vở.
– GV mới HS nhận xét, chia sẻ.
– GV nhận xét, đánh g
Hoạt động 2: Quan sát tranh và nói những điều em thích khi đi biển.
– GV cho HS quan sát tranh.
– GV mời HS nói về bức tranh về các hoạt động trên bãi biển, xác định những trò chõi trên biển mà em thích.
– GV tổ chức cho HS trao đổi nhóm.
– GV mời đại diện nhóm trình bày.
– GV nhận xét, đánh giá.
III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
– GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung tiết học.
– GV tóm tắt nội dung chính.
– GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS
– HS tham gia trò chơi.
– HS lắng nghe.
– HS lắng nghe
– HS đọc từ
– HS thảo luận.
– HS tìm từ.
– 2 – 3 HS trình bày.
– HS viết câu.
– HS nhận xét.
– HS lắng nghe.
– HS quan sát.
– HS nêu.
– HS thảo luận.
– HS trình bày.
– HS lắng nghe.
– HS nêu lại.
– HS lắng nghe.
– HS lắng nghe.
TIẾT 4
I. KHỞI ĐỘNG:
– GV tổ chức trò chơi Mảnh ghép bí ẩn. Đưa ra các câu hỏi để HS khám phá bức tranh.
– GV chốt và đưa nội dung bài viết.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:
Hoạt động 1: Nghe – viết:
– GV đọc đoạn cần viết.
– GV lưu ý khi viết:
+ Viết lùi đầu dòng. Viết hoa chữ cái đầu câu, cuối câu có dấu chấm.
+ Các chữ dễ viết sai: trên sóng, kì diệu
– GV đọc từng câu cho HS viết.
– GV đọc lại toàn đoạn để HS soát lỗi.
– GV kiểm tra và nhận xét bài của một số HS
Hoạt động 2: Tìm trong hoặc ngoài bài đọc những từ ngữ có tiếng chứa vần anh, ach, ươt, ươp
– GV lưu ý HS có thểm tìm trong hoặc ngoài bài.
– GV yêu cầu HS , làm bút chì vào sách.
– GV nhận xét bổ sung.
Hoạt động 3: Đặt tên cho bức tranh.
– GV yêu cầu HS làm việc nhóm để trao đổi về nội dung bức tranh: Bình minh trên biển.
– GV nhận xét, đánh giá.
III. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
– GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung tiết học.
– GV tóm tắt nội dung chính.
– GV nhận xét, khen ngợi, động viên HS
– HS tham gia.
– HS lắng nghe.
– HS lắng nghe.
– HS viết từ khó vào bảng con
– HS viết bài vào vở
– HS đổi vở cho bạn cùng bàn soát lỗi.
– HS nêu yêu cầu của bài.
– HS lắng nghe.
– HS thảo luận.
– 3 – 4 HS trình bày.
– HS đọc từ CN- đồng thanh.
– HS nêu yêu cầu của bài.
– HS thảo luận.
– 2 – 3 HS trình bày.
– HS chia sẻ.
– HS lắng nghe.
– HS nêu lại.
– HS lắng nghe.
– HS lắng nghe.