Giáo án bài Hệ thống câu hỏi thi giáo viên giỏi theo cv 5512 phát triển năng lực

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file 22 Hệ thống câu hỏi  CHUYÊN ĐỀ:HÔ HẤP.                                    MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1. Trong quá trình hô hấp,sự traoo đổi khí ở phổi giữa cơ …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

22 Hệ thống câu hỏi

 CHUYÊN ĐỀ:HÔ HẤP.

                                   MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT

1. Trong quá trình hô hấp,sự traoo đổi khí ở phổi giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

A:Khí quản        B:Phổi        C:Khoang mũi      D:Cả A và B

2. Hệ hô hấp gồm?

A:Đường dẫn khí              C:Hai lá phổi

B:Các tế bào       D:Cả A vàB,C

 

3. Chọn câu đúng trong cá câu sau?

A:Hít vào và thở ra nhịp nhàng giúp cho phổi được thông khí

B:Hít vào chỉ nhờ hoạt động của lồng ngực.

C:Chỉ có trao đổi khí ở phổi mới diễn ra theo cơ chế khuyêch tán

D:Cử động hô hấp gồm 1 lần hít vào và 1 lân thở ra

 

                                MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU

1. Hô hấp có vai trò như thế nào với cơ thể sống?

2. So sánh trao đổi khí ở phổi trao đổi khí ở tế bào?

3. Những tác nhân  chủ yếu nào chủ yếu gây hại cho hệ hô hấp?Có những biện pháp chủ yếu nào nhằm bảo vệ cho hệ hô hấp?

4. Cơ chế diễn ra sự trao đổi khí ở môi trường trong là gì?

5. Cần phải rèn luyện thế nào để có hệ hô hấp khỏe mạnh?

 

                                 MỨC VẬN DỤNG

1. Vì sao nên thở bằng mũi không nên thở bằng miêng?

2. Cần phải rèn luyện thế nào để có hệ hô hấp khỏe mạnh?

 

                MỨC VẬN DỤNG CAO

1. Ở địa phương em có những tác nhân gây hại cho hệ hô hấp không?Biện pháp khắc phục?

2. Cậu con trai 6 tuổi của anh toàn rất hay bi viêm phế quản .Trong đợt bệnh gần dây nhất ,chấu hay hô dồn dập từng cơn không dừng lại được.Thấy con đỏ mặt tía tai ,mắt trợn lên thở gấp vợ chồng anh Toàn hoảng hồn mang con đến bệnh viện.Sau khi đã qua cơn nguy kịch anh Toàn gặp bác sĩ và được biết cháu bé bị viêm phế quản dạng hen.Nhìn điếu thuốc đang cháy trong mấy ngón tay vàng khè của anh Toàn bác sĩ hỏi:*Cậu hút mỗi ngày mấy bao?*    *Dạ hai*    *Thảo nào nó bin như thế này là do cậu*.Em hãy giải thích câu nói của bác sĩ và đưa ra lời khuyên đối với anh Toàn.

Kiến thức bổ trợ

– Giáo dục công dân 8

– Sinh Hoc 6:Bài *Quang Hợp*

– Ngữ văn 8:Bài :*Ngày trái đất năm 2000*

III.BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH THÔNG QUA CHỦ ĐỀ

Nội dung              Mức độ nhận thức           Các Kn/NL  hướng tới

                Nhận biết            Thông hiểu         Vận dụng             Vận dụng cao    

Hô hấp và hệ hô hấp       Kể tên các cơ quan trong hê hô hấp         Nêu được khái niệm về hô hấp .

Trình bày được chức năng trong hệ hô hấp           Quan sát và xác định được các bô phận trong hệ hô hấp ở mô hình                           – NL chung: NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL sử dụng ngôn ngữ.

– NL chuyên biệt: NL kiến thức sinh học.

Hoạt động hô hấp            Định nghĩa về sự thông khí ở phổi             Nêu được bản chất của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào .

Trình bày  cơ chế vận chuyển khí               Giải thích được thực chất của trao đổi khí ở phổi và tế bào            Vì sao ta nên tập hít thở sâu – NL chung: NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL sử dụng ngôn ngữ.

– NL chuyên biệt: NL kiến thức sinh học.

Vệ sinh hô hấp  Học sinh chỉ ra được tác nnhaan gây hại cho hệ hô hấp    Nêu ra được các biện pháp bảo vệ ,tránh các tác nhân có hại cho hệ hô hấp.          Xây dựng cho mình phương pháp luyện tập hiệu quả để có hệ hô hấp khỏe mạnh             Giải thích được các nguyên  nhân và biện pháp về các bệnh thường gắp về hô hấp     – NL chung: NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL sử dụng ngôn ngữ.

– NL chuyên biệt: NL kiến thức sinh học.

Thực hành:Hô hấp nhân tạo        Kể tên các tác nhân làm gián đoạn hô hấp             Quan sát và biết được trình tự các bước trong hô hấp nhân tạo   Làm thành thạo các bước tiến hành trong hô hấp nhân tạo           Viết tường trình kết quả thực hành vào vở thực hành             – NL chung: NL tư duy, NL giải quyết vấn đề, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL sử dụng ngôn ngữ.

– NL chuyên biệt: NL kiến thức sinh học, NL nghiên cứu khoa học, NL phòng thí nghiệm.

Leave a Comment