Giáo án bài Kiểm tra giữa kì II thi giáo viên giỏi theo CV 5512 phát triển năng lực

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file 7 Kiểm tra giữa kì II I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: – Chủ đề Liên Bang Nga.  – Nhật Bản.  – Chủ đề Trung Quốc. …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

7 Kiểm tra giữa kì II

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

– Chủ đề Liên Bang Nga.

 – Nhật Bản.

 – Chủ đề Trung Quốc.

2. Năng lực:

 – Năng lực chung: Tổng hợp kiến thức để giải quyết vấn đề.

3. Phẩm chất:

 – Phẩm chất: trung thực, trách nhiệm.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Thiết bị: Bút, thước kẻ, giấy nháp.

2. Học liệu: Đề kiểm tra, Atlat.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

3.1. Ổn định:

Ngày dạy

Lớp

Sĩ số

Ghi chú

3.2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.

3.3. Hoạt động học tập:

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đề/Mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

CĐ: Liên Bang Nga

Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của LBN. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội, tình hình phát triển kinh tế của LBN.

Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, dân cư đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của LBN.

Chứng minh và giải thích được những thành tựu to lớn trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội LBN.

Đánh giá hiệu quả trong chính sách phát triển kinh tế – xã hội của Chính phủ LBN, liên hệ với Việt Nam.

25% tổng số điểm = 2,5 điểm

Số câu = 03 TN

Số điểm = 0,75

Số câu = 03 TN

Số điểm = 0,75

Số câu = 02 TN

Số điểm = 0,5

Số câu = 02 TN

Số điểm = 0,5

Nhật Bản

Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Nhật Bản. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội, quá trình phát triển và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản.

Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, dân cư đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Nhật Bản.

Chứng minh và giải thích được những thành tựu trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội cũng như những thách thức mà Nhật Bản phải đối mặt.

Đánh giá hiệu quả trong chính sách phát triển kinh tế – xã hội của Chính phủ Nhật Bản, liên hệ với Việt Nam.

40% tổng số điểm = 4,0 điểm

Số câu = 04 TN

Số điểm = 1,0

Số câu = 02 TN + 01 TL

Số điểm = 2,0

Số câu = 02 TN

Số điểm = 0,5

Số câu = 02 TN

Số điểm = 0,5

CĐ: Trung Quốc

Biết vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của Trung Quốc. Trình bày được đặc điểm tự nhiên, dân cư – xã hội, quá trình phát triển và tình hình phát triển kinh tế Trung Quốc.

Phân tích được những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, dân cư đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Trung Quốc.

Chứng minh và giải thích được những thành tựu trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội cũng như những thách thức mà Trung Quốc phải đối mặt.

Đánh giá hiệu quả trong chính sách phát triển kinh tế – xã hội của Chính phủ Trung Quốc, liên hệ với Việt Nam.

35% tổng số điểm = 3,5 điểm

Số câu: 02 TN + 01 TL

Số điểm: 2,0

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Số câu: 02 TN

Số điểm: 0,5

Tổng số điểm: 10 điểm

Số câu: 09 TN + 01 TL

3,75 điểm (37,5% tổng số điểm)

Số câu: 07 TN + 01 TL

3,25 điểm (32,5% tổng số điểm)

Số câu: 06 TN

1,5 điểm (15% tổng số điểm)

Số câu: 06 TN

1,5 điểm (15% tổng số điểm)

B. ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ SỐ 01

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Lãnh thổ Liên bang Nga chủ yếu nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

A. Cận cực.                          B. Ôn đới.           

C. Cận nhiệt.                      D. Ôn đới lục địa.

Câu 2: Ranh giới phân chia lãnh thổ nước Nga thành hai phần phía Đông và phía Tây là sông

A. Vôn – ga.                         B. Lê – na.           

C. Ô – bi.                               D. Ê – nit – xây.

Câu 3: Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn?

A. Nằm ở cả châu Á và châu  u.  

B. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ.

C. Giáp nhiều biể và nhiều nước châu  u.              

D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau.

Câu 4: Biện pháp quan trọng nhất giúp Liên bang Nga vượt qua khủng khoảng, dần ổn định và đi lên sau năm 2000 là

A. nâng cao đời sống cho nhân dân.        

B. phát triển các ngành công nghệ cao.

C. xây dựng nền kinh tế thị trường.        

D. cải thiện hệ thống cơ sở hạ tầng.

Câu 5: Đặc điểm nào sau đây là không đúng với phần phía Đông của LB Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên.             

B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn.

C. Có trữ năng thủy điện lớn.     

D. Có đồng bằng Đông  u tương đối cao.

Câu 6: Vùng Trung ương có đặc điểm nổi bật là

A. Vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.

C. Công nghiệp phát triển, nông nghiệp hạn chế.

D. Phát triển kinh tế để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến những khó khăn, biến động về kinh tế của Liên bang Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX là

A. tình hình chính trị bất ổn định.             

B. sự khó khăn về mặt khoa học.

C. tình trạng dân Nga ra nước ngoài.       

D. bị các nước phương Tây cô lập.

Câu 8: Ở LB Nga chủ yếu là rừng lá kim vì

A. nằm trong vành đai ôn đới.   

B. nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt.

C. là đồng bằng màu mỡ.             

D. là cao nguyên rộng lớn.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.      

B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.      

D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

Câu 10: Cho bảng số liệu:

Năm

1991

1995

2000

2005

2010

2015

Số dân

148,3

147,8

145,6

143,0

143,2

144,3

Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân của LB Nga giai đoạn 1991 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                         B. Cột.  

C. Đường.                            D. Miền.

Câu 11: Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?

A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.

B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.

C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.

D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.

Câu 12: Phát biểu không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là

A. có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.         

B. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.

C. địa hình chủ yếu là đồi núi, nhiều núi lửa.        

D. có nhiều thiên tai động đất, núi lửa, sóng thần.

Câu 13: Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Nhật Bản?

A. Than đá và đồng.                        B. Than và sắt.  

C. Dầu mỏ và khí đốt.                     D. Than đá và dầu khí.

Câu 14: Những hoạt động kinh tế nào có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Du lịch và thương mại.              B. Thương mại và tài chính.

C. Bảo hiểm và tài chính.               D. Đầu tư ra nước ngoài.

Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?

A. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ.             B. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP.

C. Lao động chiếm tỉ trọng thấp.                D. Điều kiện sản xuất khó khăn.

Câu 16: Diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm dần do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Nhu cầu trong nước giảm.      B. Diện tích đất nông nghiệp ít.

C. Thay đổi cơ cấu cây trồng.       D. Thiên tai thường xuyên xảy ra.

Câu 17: Nhật Bản tích cực ứng dụng khoa học, công nghệ cao vào sản xuất nông nghiệp nhằm

A. tự chủ nguồn nguyên liệu cho công nghiệp.   

B. tạo ra nhiều sản phẩm thu lợi nhuận cao.

C. đảm bảo nguồn lương thực trong nước.          

D. tăng năng suất và chất lượng nông sản.

Câu 18: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là

A. có nhiều ngư trường rộng lớn.             

B. có truyền thống đánh bắt lâu đời.

C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm.            

D. công nghiệp chế biến phát triển.

Câu 19: Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

Năm

1995

2005

2010

2015

Xuất khẩu

443,1

594,9

857,1

773,0

Nhập khẩu

335,9

514,9

773,9

787,2

(Nguồn: Niên giám thống kê, 2017)

Để thể hiện giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A. Miền.                               B. Đường.           

C. Cột.                  D. Tròn.

Câu 20: Các mặt hàng nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. lương thực, thực phẩm, mĩ phẩm.      

B. lương thực, thực phẩm, máy móc.

C. lương thực, thực phẩm, năng lượng. 

D. thực phẩm, dược phẩm, năng lượng.

Câu 21: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Tiến hành chính sách dân số triệt để.

B. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

C. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.

D. Người dân không muốn sinh nhiều con.

Câu 22: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây?

A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

Câu 23: Tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. làm tăng tình trạng bất bình đẳng giới.             

B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.

C. mất cân bằng trong phân bố dân cư. 

D. tỉ lệ dân cư nông thôn giảm mạnh.

Câu 24: Vùng nông thôn ở Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp nào sau đây?

A. Dệt may.                        B. Cơ khí.            

C. Điện tử.                           D. Hóa dầu.

Câu 25: Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU D N SỐ TRUNG QUỐC PH N THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014

(Đơn vị: %)

Năm

2005

2014

Thành thị

37,0

54,5

Nông thôn

63,0

45,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014?

A. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.               

B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.

C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn.              

D. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi.

Câu 26: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

A. khí hậu.                           B. địa hình.         

C. diện tích.                        D. Sông ngòi.

Câu 27: Cho biểu đồ:

SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU XUẤT, NH P KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2012

(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012?

A. Luôn xuất siêu.            B. Luôn nhập siêu.

C. Năm 1985 xuất siêu.  D. Năm 2012 xuất siêu.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC

(Đơn vị: %)

Năm

2004

2010

2015

Xuất khẩu

51,4

53,1

57,6

Nhập Khẩu

48,6

46,9

42,4

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)

Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.                               B. Cột.  

C. Đường.                            D. Tròn.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc.

ĐỀ SỐ 02

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á –  u trên lãnh thổ Liên bang Nga là

A. sông Vonga.                  B. sông Ô bi.      

C. núi Capcat.                     D. dãy Uran.

Câu 2: Lãnh thổ LB Nga không có kiểu khí hậu nào sau đây?

A. Cận cực giá lạnh.                         B. Ôn đới hải dương.     

C. Ôn đới lục địa.                              D. Cận nhiệt đới.

Câu 3: LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây?

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.   

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.   

D. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

Câu 4: Ngành công nghiệp nào của Liên bang Nga được xác định là ngành mũi nhọn, mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho đất nước?

A. Hàng không, vũ trụ.                   B. Khai thác dầu khí.       

C. Luyện kim màu.                           D. Hóa chất, cơ khí.

Câu 5: Vùng U – ran của LB Nga thuận lợi để phát triển những ngành nào sau đây?

A. Chế biến dầu mỏ và khí tự nhiên.        B. Chế biến gỗ và dệt may.

C. Đóng tàu và chế biến thực phẩm.        D. Khai khoáng và chế tạo máy.

Câu 6: Rừng của Liên bang Nga tập trung chủ yếu ở

A. phần lãnh thổ phía Tây.            B. vùng núi U – ran.

C. phần lãnh thổ phía Đông.        D. Đồng bằng Tây Xi bia.

Câu 7: Một trong những nguyên nhân về mặt xã hội đã làm giảm sút khả năng cạnh tranh của Liên bang Nga trên thế giới là

A. tỉ suất gia tăng dân số thấp.    B. thành phần dân tộc đa dạng.

C. dân cư phân bố không đều.    D. tình trạng chảy máu chất xám.

Câu 8: Lúa mì được phân bố nhiều ở vùng trung tâm đất đen và phía nam đồng bằng Tây Xi – bia của LB Nga chủ yếu do

A. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm.

B. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú.

C. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.              

D. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào.

Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tình hình của LB Nga sau khi Liên bang Xô viết tan rã?

A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.      

B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.

C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.      

D. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.

Câu 10: Cho bảng số liệu:

Năm

1991

1995

2000

2005

2010

2015

Số dân

148,3

147,8

145,6

143,0

143,2

144,3

Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân của LB Nga giai đoạn 1991 – 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Kết hợp.                         B. Cột.  

C. Đường.                            D. Miền.

Câu 11: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.   

B. Tỉ lệ người già ngày càng cao.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.

D. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.

Câu 12: Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là

A. bão.                  B. vòi rồng.        

C. sóng thần.                      D. động đất, núi lửa.

Câu 13: Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của Nhật Bản là

A. chế tạo xe máy.                           B. xây dựng.      

C. sản xuất điện tử.                         D. tàu biển.

Câu 14: Những năm 1973 – 1974 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do

A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.  

B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

C. sức mua thị trường trong nước yếu.  

D. thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.

Câu 15: Nguyên nhân chính tạo ra những sản phẩm mới làm cho công nghiệp Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường là

A. áp dụng kĩ thuật mới, mua bằng sáng chế.      

B. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. tập trung cao độ vào ngành then chốt.             

D. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp.

Câu 16: Ý nào sau đây không phải là hậu quả của xu hướng già hóa dân số ở Nhật Bản?

A. Thiếu lao động bổ sung.          

B. Chi phí phúc lợi xã hội nhiều.

C. Lao động có nhiều kinh nghiệm.          

D. Chiến lược kinh tế – xã hội bị ảnh hưởng.

Câu 17: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do

A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia.

B. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới.

C. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao.

D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh.

Câu 18: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho giao thông vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh mẽ?

A. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu lớn. 

B. Đất nước quần đảo, có hàng vạn đảo lớn nhỏ.

C. Nhu cầu đi nước ngoài của người dân cao.      

D. Đường bờ biển dài, có nhiều vịnh biển sâu.

Câu 19: Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Đơn vị: tỉ USD

Năm

1995

2005

2010

2015

Xuất khẩu

443,1

594,9

857,1

773,0

Nhập khẩu

335,9

514,9

773,9

787,2

(Nguồn: Niên giám thống kê, 2017)

Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1995 – 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A. Miền.                               B. Đường.           

C. Cột.                  D. Tròn.

Câu 20: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. lương thực, ôtô, tàu biển.      

B. tàu biển, ôtô, dược phẩm.

C. tàu biển, ôtô, sản phẩm tin học.          

D. thực phẩm, dược phẩm, sản phẩm tin học.

Câu 21: Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. núi cao và hoang mạc.              B. núi thấp và đồng bằng.

C. đồng bằng và hoang mạc.        D. núi thấp và hoang mạc.

Câu 22: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính nào sau đây?

A. Chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

Câu 23: Thành tựu của chính sách dân số triệt để của Trung Quốc là

A. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.

B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.

C. làm tăng số lượng lao động nữ giới.   

D. giảm quy mô dân số của cả nước.

Câu 24: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển mạnh dựa trên lợi thế chủ yếu nào sau đây?

A. Thu hút được rất nhiều vốn, công nghệ từ nước ngoài.

B. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 25: Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU D N SỐ TRUNG QUỐC PH N THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NĂM 2005 VÀ 2014

(Đơn vị: %)

Năm

2005

2014

Thành thị

37,0

54,5

Nông thôn

63,0

45,5

 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, NXB Thống kê 2016)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số Trung Quốc phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2014?

A. Tỷ lệ dân thành thị có xu hướng tăng.               

B. Tỷ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.

C. Tỷ lệ dân thành thị luôn ít hơn dân nông thôn.              

D. Tỷ lệ dân nông thôn và thành thị không thay đổi.

Câu 26: Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về

A. khí hậu.                           B. địa hình.         

C. diện tích.                        D. Sông ngòi.

Câu 27: Cho biểu đồ:

 

SỰ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU XUẤT, NH P KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 1985 – 2012

(Nguồn số liệu: Niên giám thống kê năm 2013, NXB Thống kê 2014)

Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2012?

A. Luôn xuất siêu.            B. Luôn nhập siêu.

C. Năm 1985 xuất siêu.  D. Năm 2012 xuất siêu.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC

(Đơn vị: %)

Năm

2004

2010

2015

Xuất khẩu

51,4

53,1

57,6

Nhập Khẩu

48,6

46,9

42,4

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê 2017)

Để thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2015, theo bảng số liệu, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền.                               B. Cột.  

C. Đường.                            D. Tròn.

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Phân tích những thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số già đối với sự phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

Câu 2 (1,5 điểm): Trình bày đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc.

C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐỀ SỐ 01

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

ĐA

B

D

B

C

D

A

A

A

A

B

B

B

A

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

ĐA

D

C

D

A

C

C

A

D

B

A

A

C

D

B

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu

Đáp án

Điểm

1

Phân tích những thuận lợi và khó khăn của dân cư với sự phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

a. Thuận lợi:

Là quốc đảo nằm ở TBD nên thuận lợi cho giao lưu và phát triển một số ngành kinh tế: vận tải biển, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, du lịch biển…

b. Khó khăn:

 – Nằm cách biệt với các quốc gia khác;

 – Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai, đặc biệt là động đất, núi lửa, sóng thần.

1,5

0,5

0,5

0,5

2

Trình bày đặc điểm tự nhiên miền Đông Trung Quốc.

 – Giới hạn: Từ kinh tuyến 1050Đ về phía Đông.

 – Địa hình: Thấp: ĐB (từ B – N có 4 ĐB lớn), đồi thấp

 – Khí hậu: Cận nhiệt gió mùa (N) và ôn đới gió mùa ở phía B, mùa hạ mưa nhiều

 – Thủy văn: Phần lớn là trung và hạ lưu các sông

 – Thổ nhưỡng: Đất phù sa, đất hoàng thổ (đất lớt)

 – Khoáng sản: Giàu KL màu, khoáng sản năng lượng

1,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

ĐỀ SỐ 02

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

ĐA

D

D

B

B

A

C

D

A

A

B

D

D

C

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

ĐA

A

C

B

A

A

C

A

D

A

D

A

C

D

D

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)

Câu

Đáp án

Điểm

1

Phân tích những thuận lợi và khó khăn của cơ cấu dân số già đối với sự phát triển kinh tế – xã hội Nhật Bản.

a. Thuận lợi:

Xã hội phát triển ổn định, chất lượng cuộc sống được nâng cao

b. Khó khăn:

 – Thiếu lực lượng lao động.

 – Chi phí phúc lợi xã hội cao.

1,5

0,5

0,5

0,5

2

Trình bày đặc điểm tự nhiên miền Tây Trung Quốc.

 – Giới hạn: Từ kinh tuyến 1050Đ về phía Tây.

 – Địa hình: Cao: Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.

 – Khí hậu: Ôn đới lục địa khắc nghiệt

 – Thủy văn: Phần lớn là thượng lưu các sông.

 – Thổ nhưỡng: Đất núi cao khô cằn

 – Khoáng sản: Giàu khoáng sản: than, dầu mỏ, quặng sắt, đồng, chì…

1,5

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

3.4. Nhận xét, đánh giá:

 – GV: Nhận xét, đánh giá tiết kiểm tra.

 – Rút kinh nghiệm

3.5. Hướng dẫn về nhà:

 – Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu về địa lí khu vực và các quốc gia.

 

Leave a Comment