Kéo xuống để xem hoặc tải về!
71 KIỂM TRA HỌC KỲ II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 69 theo phân phối chương trình.
2. Kỹ năng: Tư duy logic, vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết nhiệm vụ.
3. Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận, trung thực.
– Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về quang học và điện từ học.
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
– Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kiểm tra học kỳ II.
Dạng đề 70% tự luận + 30% trắc nghiệm.
Gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm (3 điểm) và 28 câu hỏi TNKQ chuyển thành 5 câu hỏi tự luận lớn (7 điểm).
1.BẢNG TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
N = 12 TNKQ + 28 TL (tương đương 5 bài, 7 ý nhỏ)
h = 0,9
Nội dung
TS tiết
A TS tiết lý thuyết Số tiết quy đổi Số câu (n=a.N/A) Điểm số
BHa VDa BH VD BH VD
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Điện từ học 7 5 4,5 2,5 1,7 3,9 0,9 2,2 0,4 1,0 0,2 0,5
2. Quang học 21 13 11,7 9,3 4,4 10,2 3,5 8,1 1,1 2,6 0,9 2,0
3. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng 4 2 1,8 2,2 0,7 1,6 0,8 1,9 0,2 0,4 0,2 0,5
Tổng 32 20 18 14 6,8 15,8 5,2 12,3 1,7 4,0 1,3 3,0
Tỷ lệ h = 0,9 7 4 5 3 6,0
(3B:3H) 4,0 (3VD:1VDC)
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Nội dung
BH VD Điểm số
TN TL TN TL TN TL
Chủ đề 1. Điện từ học 2 1 1 1 0,75 1,5
1. Dòng điện XC và máy phát điện xoay chiều. C1 0,25
2. Các tác dụng của DĐXC C2 0,25
3. Truyền tải điện năng đi xa C3 0,25
4. Máy biến thế B1.a(0,75) B1.b(0,75) 1,5
Chủ đề 2. Quang học 4 2 3 2 1,75 4,5
1. Khúc xạ ánh sáng C4 B2a.(1,0) 0,5 1,0
2. Thấu kính hội tụ C5 B3(1,0) C8 B2.b(1,0) 0,5 2,0
3. Thấu kính phân kỳ C6 B4(1,5) C9 0,25 1,5
4. Màu sắc các vật C7 C10 0,5
Chủ đề 3. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng 1
C11 1
B5(1,0) 1
C12 0,5 1,0
Tổng 7 4 5 3 3,0 7,0
3. ĐỀ BÀI.
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1 (B): Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. lớn. B. không thay đổi. C. biến thiên. D. nhỏ.
Câu 2 (B): Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động nó chuyển hóa điện năng thành cơ năng?
A. Bàn ủi điện và máy giặt. C. Máy khoan điện và mỏ hàn điện.
B. Quạt máy và nồi cơm điện. D. Quạt máy và máy giặt.
Câu 3 (VDC). Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 6 V và 3V. Cuộn sơ cấp có 4000 vòng. Số vòng của cuộn thứ cấp tương ứng là
A. 100 vòng và 50 vòng B. 109 vòng và 54 vòng
C. 110 vòng và 55 vòng D. 120 vòng và 60 vòng
Câu 4 (H): Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.
D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 5 (B): Khi nói về thấu kính hội tụ, câu phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Thấu kính hội tụ có phần rìa dày hơn phần giữa.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.
C.Tia tới đến quang tâm của thấu kính, tia ló truyền thẳng theo hướng của tia tới.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló đi song song với trục chính của thấu kính.
Câu 6 (B): Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là
A.ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.
D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.
Câu 7 (B): Chọn câu phát biểu đúng.
A. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu của tấm lọc.
B. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng hơn.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua tấm lọc màu nào ta cũng được ánh sáng có màu đỏ.
D. Chiếu ánh sáng màu qua tấm lọc màu ta sẽ được ánh sáng có màu trắng.
Câu 8 (VDC): Một người cao 1,60m, khi chụp ảnh đứng cách máy ảnh 2,8m. Biết rằng phim đặt cách máy ảnh là 5,5 cm. Hỏi ảnh nguời ấy trong phim cao bao nhiêu?
A. 0,314cm; B. 3,14cm; C. 31,4cm; D. 314cm
Câu 9 (VDC). Khi không điều tiết, tiêu điểm của mắt cận nằm ở vị trí nào?
A. Tại màng lưới. B. Trước màng lưới. B. Sau màng lưới. D. Ở trên thủy tinh thể.
Câu 10. (VD) Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đỏ chiếu qua tấm lọc màu lục ta sẽ thấy gì?
A. Ánh sáng màu đỏ. B. Màu gần như đen.
C. Ánh sáng màu xanh. D. Ánh sáng trắng.
Câu 11. (H) Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì
A. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành nhiệt năng.
B. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành quang năng.
C. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành hóa năng.
D. một phần năng lượng của quả bóng đã biến đổi thành điện năng.
Câu 12(VDC): Hiệu suất pin mặt trời là 10%. Điều này có nghĩa: Nếu pin nhận được
A. điện năng là 100J thì sẽ tạo ra quang năng là 10J.
B. năng lượng mặt trời là 100J thì sẽ tạo ra điện năng là 10J.
C. điện năng là 10J thì sẽ tạo ra quang năng là 100J.
D. năng lượng mặt trời là 10J thì sẽ tạo ra điện năng là 100J.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5)
a. (B)(0,75) Một máy biến thế dùng để tăng hiệu điện thế từ 6V lên 9V. Hỏi cuộn dây sơ cấp có bao nhiêu vòng, biết cuộn dây thứ cấp có 240 vòng.
b. (VD)(0,75) Tại sao người ta thường khuyến cáo: Cần hạn chế đến mức thấp nhất việc sử dụng điện năng trong các giờ cao điểm ?
Câu 2 (VD)(2,0):
a. Biết PQ là mặt phân cách giữa không khí và nước, I là điểm tới, SI là tia tới, IN là pháp tuyến, IR là tia khúc xạ. Vẽ đường truyền của tia sáng từ nước sang không khí?
b. Dựng ảnh của vật sáng AB và nêu đặc điểm ảnh qua thấu kính ở mỗi hình vẽ sau:
Câu 3 (H)(1,0) Người ta chụp ảnh 1 chậu cây cảnh cao 1m đặt cách vật kính 2m. biết rằng phim cách vật kính 3cm.
a) Vẽ hình (không yêu cầu đúng tỉ lệ).
b) Tính chiều cao của ảnh trên phim.
Câu 4 (H) (1,5) Đặt vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = 12cm, điểm B nằm trên trục chính và cách quang tâm O một khoảng OB = 8cm.
a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính đã cho theo đúng tỉ lệ.
b. Dựa vào kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính.
Câu 5 (B)(1,0). Phát biểu nội dung định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng?
III. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
PHẦN I. TRẮC NGHỆM (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A x x x
B x x x x x x
C x
D x x
PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Nội dung đáp án Điểm
1 (1,5đ) a. Tóm tắt:
U1 = 6V; U2 = 9V
n2 = 240 vòng
n1 = ? vòng
Bài giải
ADCT của máy biến thế, ta có
=> n1 = U1n2/U2 = 6.240/9 = 160 vòng
b. Cần hạn chế đến mức thấp nhất việc sử dụng điện năng trong các giờ cao điểm nhằm mục đích:
– Tiết kiệm điện năng dành cho sản xuất.
– Bảo vệ các thiết bị điện hoạt động được lâu bền hơn.
– Giúp đồ dùng điện hoạt động hết công suất, tăng hiệu suất sử dụng điện năng.
0,25
0,25
0,25
2
(2,0đ) a) Đường truyền của ánh sáng
từ nước sang không khí
như hình vẽ bên.
Tia khúc xạ nằm trong cùng
mặt phẳng với tia tới.
Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới. 0,5
Đặc điểm của ảnh A’B’:
Hình a) TKHT nên A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và bằng vật.
Hình b) TKPK nên A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
3
(1,0đ) a) Vẽ như hình bên.
b) Tóm tắt:
OA = 2m = 200cm
AB = 1m = 100cm
OA’ = 3cm
A’B’ =?
Bài giải
Xét 2 tam giác đồng dạng:
OAB OA’B’ (g.g)
=> AB/A’B’ = OA/OA’
=> A’B’ = OA’.AB/OA = 3.100/200 = 1,5cm
Vậy độ cao của ảnh trên phim là 1,5cm. 0,5
4
(1,5đ) OF = 12cm
OB = 8cm
OB’ = ?
Bài làm
Ta có: OA'B' OAB
=> A’B’/AB = OB’/OB (1)
Lại có: FA'B' FIO
=> A’B’/ IO = FB’/FO
A’B’/AB = (FO – OB’)/FO (2)
Từ (1) và (2) ta được:
OB’/OB = (FO – OB’)/FO
12.OB’ = 8(12 – OB’) = 96 – 8.OB’
=> OB’ = 4,8 cm
5
(1,0đ) Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác, hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 1,0
Lưu ý:
Mọi cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa.
Nếu kết quả thiếu hoặc sai đơn vị trừ tối đa 0,5 điểm toàn bài kiểm tra.
Điểm của bài kiểm tra được làm tròn 0,25 -> 0,5 và 0,75 ->1,0.