Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 – 2021Môn Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: …………………………………… Lớp: ………….Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1(1điểm) Khoanh vào đáp án đúng nhấta. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:A.89 B.98 C.99 D.90b. Số gồm 4 chục 3 đơn vị là:A.34 B.33 C.43 D.40c. Dãy số nào theo thứ tự từ lớn đến béA.12, 54, 23, 89 B.54, 89, 23, 12 C.89, 54, 12 ,23 D.89, 54, 23, 12d. Số liền sau số 79 làA.78 B.80 C.79 D.81Câu 2: (1điểm) + Phép tính ……………………..có kết quả cao nhất+ Phép tính …………………….có kết quả ít nhất+ Phép tính nào có kết quả bằng 50: ………………………Câu 3:(1điểm) Nối số với ô trống thích hợp: >50 17 < < 42Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 23 gồm …..…..chục và …..…..đơn vị 67 gồm …..…..chục và …..….đơn vị ….….gồm 8 chục và 1 đơn vị ……….gồm 9 chục và 0 đơn vị 58: …………………….……………..71: ………………….………………. Câu 5: + Toa …….ở trước toa thứ 2 + Toa thứ 4 đứng sau toa thứ ……… + Toa ……..ở giữ toa thứ 1 và thứ 3 + Toa …….ở sau toa thứ 3Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 12cm+ 2cm = 14 42 cm – 2cm = 40cm 12cm+ 2cm = 14 cm 42 – 2 cm = 40 Câu 7: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả. Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ? …………………… ………………… ………………. ……….………Câu 9:(1 điểm) Trên cành cây có 36 con chim,bỗng dưng có 16 con bay đi mất.Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con? Câu 10: ( 1 điểm ) Nga có 22 cái chì,Lan có 1 chục cái bút mực, Hoa có 15 cái bút sáp. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu cái bút ?A. 37 B.40 C.38 D.47 BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2020 – 2021MÔN TOÁN – LỚP 1Thời gian làm bài: 50 phútHọ và tên:……………………………………………………………………………………………………..Lớp ………………………………………………………………..Trường Tiểu học…………………………………… Họ tên, chữ ký của giáo viên: ………………………………………. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤMI. ĐIỂM………. … Bằng chữ:……………………….III. Nhận xét của giáo viên: ………………………………………………… Câu 1( 1 điểm) : Đếm – đọc số – viết số thích hợp ………………… ……………….. ………..………. ……………….Câu 2: ( 1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng a. Hôm nay thứ 6 ngày 18 thì thứ 7 sẽ là ngày nào ? A. ngày 17 B.ngày 18 C.ngày 19 D.ngày 20 b.Số lớn nhất có 2 chữ số giống nhau là ? A.66 B.76 C.88 D.89 c. Kết quả của phép tính 78 – 23 = …… A.55 B. 56 C.65 D.54d. Điền dấu 34 – 4 …….30 A. > B. < C. + D. =Câu 3:( 1 điểm ) Em hãy viết lại các số từ 1 đến 20+ theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………………………………………………..+ theo thứ tự từ lớn đến bé……………………………………………………………………………………..Câu 4: (1 điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S 41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm 23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm Câu 5: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả lớn hơn 37 Câu 6: (1điiểm) Đặt tính rồi tính 23 + 34 45 + 3 98 – 23 56 – 4 Câu 7: (1điểm) Điền > < = Câu 8: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết: – Con chó đứng sau con nào? ………….………..– Con chim đứng trước con nào ? ……………………..– Con nào đứng ở giữa con chó và con trâu? ……..……………– Con nào đứng ở giữa con gà và con trâu ? …………………….Câu 9: (1 điểm) Một nông trại trông được 26 củ su hào và 23 củ cà rốt.Hỏi nông trại đó trồng được tất cả bao nhiêu cây su hào và cà rốt ?A. 45 B. 94 C. 3 D.49 Bài 10 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Có …….. đoạn thẳng Có đoạn thẳng BÀI KIỂM TRA NĂM HỌC: 2020 – 2021MÔN TOÁN – LỚP 1Thời gian làm bài: 50 phútHọ và tên:……………………………………………………………………………………………………..Lớp ………………………………………………………………..Trường Tiểu học………………………………….. Họ tên, chữ ký của giáo viên: ………………………………………. TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤMI. ĐIỂM………. … Bằng chữ:……………………….III. Nhận xét của giáo viên: ………………………………………………… Câu 1: ( 1 điểm) Quan sát hình và cho biết: – Có …… con bướm. Có …… bông hoa– Số con bướm ( nhiếu hơn/ ít hơn ) ……………………số bông hoa– Số bông hoa ( nhiều hơn / ít hơn) …………………..số con bướmCâu 2: ( 1 điểm) Viết số gồm:– 2 chục và 4 đơn vị: ………..– 5 chục và 1 đơn vị :……….– Số 78 gồm …….chục và …….đơn vị– Số 45 gồm ……. chục và ……. đơn vị– Viết lại các số có 2 chữ số giống nhau: ……………………………………………..Câu 3: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S 67 – 61 = 5 12 + 45 = 57 78 > 45 + 12 45 – 5 < 12 + 23Câu 4: (1 điểm)a.Khoanh tròn vào đồ vật thấp hơn? b.Khoanh vào đồ vật cao hơn? Câu 5: (1 điểm) Tính nhẩm 73 – 13 =……… 90 – 10 – 20 = …… 16 – 5 = …… 89 – 10 = ………. 20 + 10 + 10 = …… 45 + 3 = …… Câu 6: (1 điểm) Nối đúng Câu 7: ( 1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ? A.Ngày 18 B.Ngày 19 C.Ngày 20 D.Ngày 17 b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ? B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ D.3 giờCâu 8: (1 điểm ): Em hãy viết 4 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 35 . Câu 9: (1 điểm ) Xếp các số 9; 67; 33; 14,45-Theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………-Theo thứ tự từ bé đến lớn là: ………………………………………………………Câu 10: (1 điểm ) Số? + + = 65 BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 – 2021Môn Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: …………………………….…………………………………… Lớp: ………….Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1( 1 điểm) : Quan sát tranh và cho biết Trên hình vẽ có : Có …….quả lê .……..gồm ……chục và …..đơn vị Có …….quả chanh: ……. gồm …..chục và …..đơn vị Có …….quả cam: …… gồm ……chục và …..đơn vịCâu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.a.Trong các số sau số nào lớn nhất: A.23 B.12 C.45 D.9b.Số tròn chục bé nhất là: A. 10 B.16 C.2 D.50c.Số 8 chục bằng với số nào : A. 70 B. 80 C. 88 D.2-Câu 3: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình. ………………….. …………………… ………………….. ………………….. Câu 4: ( 1điểm) Với ba số 18, 8, 10 em hãy viết hai phép tính và hai phép tính trừ . Câu 5: ( 1 điểm) Điền Số? -51 – 23 +12 + 21 – 32 +10 + 3 Câu 6: (1 điểm) Bác Ba nuôi được 35 con gà và con vịt, trong đó có 1 chục con gà.Hỏi bác Ba nuôi được bao nhiêu vịt ? A.45 B.36 C.25 D. 52Câu 7: (1 điểm) Quan sát hình và cho biết: – Con vật nào đứng đầu tiên? ………….………..– Con Vật nào đứng cuối cùng? ……………………..– Con vịt đứng sau con nào ? ……………………..– Con gà đứng ở giữa hai con nào ? ……..……………Câu 8: ( 1điểm) Điền dấu + hoặc dấu – 70 20 = 90 87 45 = 42 23 61 = 84 80 20 = 60 Câu 9:(1 điểm) a.Khoanh tròn vào đồ vật cao hơn? b.Khoanh vào đồ vật thấp hơn? Câu 10: ( 1 điểm ) Tính 78 – 28 – 10 + 12 + 40 – 4 = ……….. BÀI KIỂM NĂM HỌC 2020 – 2021Môn Toán – Lớp 1 – Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên học sinh: …………………………….…………………………………… Lớp: ………….Điểm Lời nhận xét của giáo viên Câu 1: (1điểm) Viết vào chỗ chấm: a) Cách đọc các số: 43: …………………………………….. 35: ……………………………………. b) Số?Năm mươi tư: ………………..Bảy mươi mốt: ……………….. Câu 2: (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm ………………………….. ………………………….. ………………………….. ………………………….. Câu 3: (1 điểm) Nối (theo mẫu: 26 + 62 với 88) Câu 4: (1điểm) Nối hai phép tính có cùng kết quả. > < =Câu 5: (1điểm) Câu 6: (1 điểm) Xếp các số 33; 17; 93; 11 theo thứ tự.Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ………………………………………………………Các số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……………………………………………………… Câu 7: (1 điểm) Hôm nay là thứ ba, ngày 12 tháng mười. Hỏi thứ sáu trong tuần là ngày …… tháng mười. A. Ngày 14 tháng 10 B. Ngày 16 tháng 10 C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 17 tháng 10 Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 43 + 36 23 – 12 86 – 2 32 + 3