Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Tiếng Việt
Bài 3 : LỚN LÊN BẠN LÀM GÌ ?
L MỤC TIÊU
Giúp HS :
1. Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng , rõ ràng một bài thơ ; hiểu và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đến nội dung bài thơ , nhận biết một số tiếng cùng vẫn với nhau , củng cố kiến thức về vần ; thuộc lòng một số khổ thơ và cảm nhận được vẻ đẹp của bài thơ qua văn và hình ảnh thơ ; quan sát , nhận biết được các chi tiết trong tranh và suy luận tử tranh được quan sát .
2. Phát triển kĩ năng nói và nghệ thông qua hoạt động trao đổi về nội dung của VB và nội dung được thể hiện trong tranh .
3. Phát triển phẩm chất và năng lực chung : tình yêu đối với bạn bè và với thiên nhiên ; khả năng làm việc nhóm ; khả năng nhận ra những vần đề đơn giản và đặt câu hỏi . II. CHUẨN BỊ
1. Kiến thức ngữ văn
GV nắm được đặc điểm vẩn , nhịp và nội dung của bài thơ Lớn lên bạn làm gì ? nghĩa của một số từ ngữ khó trong bài thơ ( thuỷ thủ , sóng dữ , đầu bếp , gieo ) và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này .
2. Phương tiện dạy học
Tranh minh hoạ có trong SGK được phóng to hoặc máy tính có phần mềm phù hợp , máy chiếu , màn hình , bảng thông minh .
III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
5’ 1.Ôn và khởi ðộng
– Ôn : HS nhắc lại tên bài học trýớc và nói về một số ðiều thú vị mà HS học ðýợc từ bài học ðó .
– Khởi ðộng :
+ GV yêu cầu HS quan sát tranh và trao ðổi nhỏ ðể trả lời câu hỏi . ( Mỗi ngýời trong hình làm nghề gì ? )
+ GV và HS thống nhất nội dung câu trả lời , sau ðó dẫn vào bài thõ Lớn lên bạn làm gì ?
HS nhắc lại
+ Một số ( 2 – 3 ) HS trả lời câu hỏi . Các HS khác có thể bổ sung nếu câu trả lời của Các bạn chýa ðầy ðủ hoặc có câu trả lời khác ,
25’ 2. Ðọc
GV ðọc mẫu toàn bài thõ . Chú ý ðọc diễn cảm , ngắt nghỉ ðúng nhịp thõ .
– HS ðọc từng dòng thõ
+ Một số HS ðọc nối tiếp từng dòng thõ lần 1. GV hýớng dẫn HS luyện ðọc một số tử ngữ có thể khó ðối với HS ( lớn lẽn , thuỷ thủ , lái tàu , sống ðu ) .
+ Một số HS ðọc nối tiếp từng dòng thõ lần 2. GV hýớng dẫn HS cách ðọc , ngắt nghi dùng dòng thõ , nhịp thõ .
HS ðọc từng khổ thõ
+ GV hýớng dẫn HS nhận biết khổ thõ ,
+ Một số HS ðọc nối tiếp từng khổ , 2 lýợt .
+ GV giải thích nghĩa của một số từ ngữ khó trong bài thõ ( thuỷ thủ : ngýời làm việc trên tàu thuỷ ; sóng dữ : Sóng lớn và nguy hiểm , ðầu bếp : ngýời nấu ãn ( thýởng chỉ ngýời chuyên làm nghề nấu ãn ) : gieo : rắc hạt giống xuống ðất ðể cho mọc thẳnh cây ( gieo hạt : ý chỉ trồng trọt ) .
+ HS ðọc từng khổ thõ theo nhóm .
+ Một số HS ðọc khố thõ , mỗi HS ðọc một khổ thõ . Các bạn nhận xét , ðánh giá . HS ðọc cả bài thõ
+ 1- 2 HS ðọc thành tiếng cả bài thõ .
+ Lớp học ðồng thanh cả bài thõ
HS ðọc câu
HS ðọc ðoạn
1 – 2 HS ðọc thành tiếng toàn VB
5’ 3. Tìm trong khổ thõ thứ hai và thứ ba những tiếng có vần at , ep , êp
– GV hýớng dẫn HS làm việc nhóm , cùng ðọc lại khổ thõ thứ hai và thứ ba và tìm tiếng có vần at , ep , êp.
GV yêu cầu một số HS trình bày kết quả . GV và HS nhận xét , ðánh giá .
– GV và HS thống nhất câu trả lời ( hạt , ðẹp , bếp ) . HS làm việc nhóm , cùng ðọc lại khổ thõ thứ hai và thứ ba và tìm tiếng có vần at , ep , êp.
HS viết những tiếng tìm ðýợc vào vở
TIẾT 2
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
8’ 4. Trả lời câu hỏi
GV hýớng dẫn HS làm việc nhóm ðể tìm hiểu bài thõ và trả lời các câu hỏi .
a . Bạn nhỏ muốn trở thành thuỷ thủ ðể làm gì ?
b . Bạn nhỏ muốn trở thỉnh ðầu bếp ðể làm gì ?
c . Bạn nhỏ trong khổ thõ thứ ba muốn làm nghề gì ?
– GV ðọc từng câu hỏi và gọi một số HS trình bày câu trả lời . Các bạn nhận xét , ðánh giá .
– GV và HS thống nhất câu trả lời .
a . Bạn nhỏ vốn là trở thủ ðể lái tàu výợt sóng da , bãng qua nhiều ðại dýõng ;
b . Bạn nhỏ thuôn là ðầu bếp ðể làm những chiếc bánh ngọt thật ðẹp , nếu ôn thi : siêu ngon ;
c . Bạn nhỏ trong khổ thõ thứ ba muốn là nông dân , trồng lúa . HS làm việc nhóm ðể tìm hiểu bài thõ và trả lời các câu hỏi
HS làm việc nhóm ( có thể ðọc to từng câu hỏi ) , cùng nhau trao ðổi và trả lời từng câu hỏi .
12’ 5. Học thuộc lòng
– GV treo bảng phụ hoặc trình chiếu hai khổ thõ cuối . Một HS ðọc thành tiếng hại khổ thõ cuối .
– GV hýớng dẫn HS học thuộc lòng hai khổ thõ cuối bằng cách xoá che dẫn một số từ ngữ trong hai khổ thõ này cho ðến khi xoay che hết . HS nhớ và ðọc thuộc cả những từ ngữ bị xoá che dần . Chú ý ðể lại những từ ngữ quan trọng cho ðến khi HS thuộc lòng hai khổ thõ này . HS ðọc thành tiếng hại khổ thõ cuối .
HS nhớ và ðọc thuộc
7’ 6. Trao ðổi : Lớn lên , em muốn làm nghề gì ? Vì sao ?
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm , mỗi HS nêu ý kiến của mình .
GV và HS nhận xét , ðánh giá
Lýu ý : Trýớc khi HS thảo luận nhóm , GV có thể gợi ý một số nghề nghiệp ðã nêu trong phân khởi ðộng và trong bài thõ . Tuy nhiên , không nên áp ðặt HS phải lựa chọn một trong những nghề ðó . Cần tạo không khí cởi mở , tôn trọng ý kiến riêng của từng cá nhân Một số HS nói trýớc lớp .
8’ 7.Củng cố
– GV yêu cầu HS nhắc lại những nội dung ðã học GV tóm tắt lại những nội dung chính
– GV tiếp nhận ý kiến phản hồi của HS về bài học .
– GV nhận xét , khen ngợi , ðộng viên HS , HS nêu ý kiến về bài học ( hiểu hay chýa hiểu , thích hay không thích , cụ thể ở những nội dung hay hoạt ðộng nào ) ,
*Rút kinh nghiệm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………