Giáo án bài luyện tập môn toán lớp 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Bài 36:  luyện tập I. Mục tiêu: sau bài học, hs biết: 1. Kiến thức, kĩ năng – Thực hành trừ (có nhớ) trong phạm vi …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Bài 36:  luyện tập

I. Mục tiêu: sau bài học, hs biết:

1. Kiến thức, kĩ năng

– Thực hành trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

– Thực hiện được việc đặt tính rồi tính và tính nhẩm trừ (có nhớ) dạng 100 trừ cho một số.

2. Phẩm  chất, năng lực

a. Năng lực: Thông qua việc đặt tín và tính HS có cơ hội phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, NL giải quyết vấn đề, Nl giao tiếp

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhớm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: SHS, bảng phụ ghi bài 4

HS: SHS, bảng con, Vở

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

TG       ND các hoạt động DH          HĐ của GV    HĐ của HS

5'

7'

A. Hoạt động khởi động

Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi

B. Hoạt động hình thành kiến thức

Mục tiêu: Biết cách đặt tính và tính dạng 100 trừ đi một số

Bài 4:Mục tiêu: HS biết đặt tính

 a/ Đặt tínhrồi tính (theo mẫu)

     100

    –    5

      95

Vậy 100 – 5 = 95

C. HĐ vận dụng

Mục tiêu: Giúp hs tính nhẩm dạng 100 trừ đi một số

b/ Tính nhẩm

100 – 1    100 – 6

100 – 3   100 – 2

Bài 5: Mục tiêu HS nhận ra lỗi sai khi đặt tính và tính có nhớ

 Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính sau rồi sửa lại cho đúng

Bài 6: Mục tiêu: Biết giải  toán về ít hơn

B sáng : 100 chai sữa

B chiều ít hơn: 9 chai

Buổi chiêu : … chai?

E.Củng cố- dặn dò

Mục tiêu:Ghi nhớ,khắc sâu nội dung bài

* Ôn tập và khởi động

– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”:Ôn lại cách tính nhẩm bài

– GV cho HS quan sát bảng phụ  và trưởng ban học tập mời nối tiếp các bạn lên trả lời

– Bạn nào nhẩm nhanh, đúng bạn đó chiến thắng

–  GV nhận xét – tuyên dương

– Gv kết hợp giới thiệu bài

! Nêu yêu cầu bài 4/73

? Bài 4a yêu cầu em làm gì

– Đọc mẫu

! Quan sát mẫu? Em có nhận xét gì về mẫu

? Mẫu làm như thế nào

? Khi đặt tính em cần chú ý gì

? Em tính từ đâu

! Nhẩm theo mẫu

Tương tự HS làm bảng con, bảng lớp theo tổ

Bảng lớp 100 – 7

Tổ 1: 100 – 4  Tổ 2 : 100 – 8

 Tổ 3: 100 – 9

– Nhận xét – tuyên dương

! Nêu yêu cầu ý b

? Ý b yêu cầu gì

? Tính nhẩm là tính như thế nào

! Làm bài

– Nhận xét

! Kiểm tra chéo nhóm 2

? Bài 4 củng cố kiến thức gì

BÀi 5 yêu cầu gì

! Suy nghĩ thảo luận nhóm

! Đại diện nhóm trả lời

– Nhận xét

– GV nhận xét – bổ sung

? Qua bài khi đặt tính em cần chú ý điều gì

? Em tính từ đâu

! Đọc bài 6

? Bài toán  cho em biết điều gì

? BÀi toán yêu cầu em làm gì

? Bài thuộc dạng toán nào

! Làm bài

– Nhận xét- bổ sung

-Bài học hôm nay ,con đã học thêm được điều gì?

-GV yêu cầu HS nêu cách tính  bài

! Đặt tính và tính 100 – 8

– GV chốt lại cách tính số tròn trăm trừ đi một số          

HS chơi

HS quan sát bảng phụ và SGK

Bài 3b/ 72

– HS nghe – ghivở

2HS nêu

2 HS

LỚp Qs và 1 HS đọc mẫu

HStrả lời

Các hàng pải thẳng cột

– Nhẩm từ phải sang trái

Cá nhân

BC – BL

Nhận xét

2 HS

2HS

1 HS

Lớp làm bài

HS trả lời

Vở – Bảng lớp

N2 kiểm tra

HS trả lời

2 HS  nêu

N4

3 nhóm trình bày

nhận xét – bổ sung

2 HS

2 HS

2HS

2 HS

2 HS

1 HS

Vở – bảng nhóm

 HS trả lời

HS lắng nghe

! HS lên bảng làm và nêu lại cách làm

Bài 37:  luyện tập chung

I. Mục tiêu: sau bài học, hs biết:

1. Kiến thức, kĩ năng

– Ôn tập tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

– Vận dụng được kiến thức, kĩ năng tính cộng, trừ đã học vào giải quyết một số tính huống gần với thực té

2. Phẩm  chất, năng lực

a. Năng lực: Thông qua việc thực hiện phép tính gồm cả đặt tính, trình bày, lí giải cách thực hiện bài tập của mình. HS có cơ hội phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giao tiếp toán học.

– Thông qua việc nghiên cứu bài toán có lời văn liên quan đến tình huống thực tiễn HS phát hiện được vấn đề cần giải quyết, nêu và thực hiện được phép trừ, trả lời cho câu hỏi của tình huống, H S có cơ hội phát triển NL giải quyết vấn đề toán học, NL mô hình hóa toán học.

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

GV: SHS, bảng phụ, thẻ số làm bài 2, bài 3b

HS: SHS, bảng con, Vở

III. CÁC HOẠT ĐỘNG

TG       ND các hoạt động DH          HĐ của GV    HĐ của HS

5'

A. Hoạt động khởi động

Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi

  100           100

–   7            –    5

  30              95

B. Hoạt động thực hành

Mục tiêu: Biết cách đặt tính và tính dạng cộng trừ (có nhớ)

Bài 1:

Biết đặt tính rồi tính

Đặt tính rồi tính

 58 + 17       85 – 68

BÀi 2:  Biết ghép được phép tính đúng

Xếp các thẻ vào ô thích hợp để tạo thành các phép tính đúng

C. Hoạt động vận dụng

BÀi 3: Biết thực hiện PT có 2 dấu pT

a/ Tính

20 + 30 + 50

100 – 30 – 40

b/ Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính

D.Củng cố- dặn dò

Mục tiêu:Ghi nhớ,khắc sâu nội dung bài

* Ôn tập và khởi động

– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”: Ý nào đúng, ý nào sai? Vì sao

– GV cho HS lên bảng   và làm bài – giải thích

–  GV nhận xét – tuyên dương

– Gv kết hợp giới thiệu bài

! Nêu yêu cầu bài 1/74

? Bài 1 yêu cầu em làm gì

? Khi đặt tính em cần chú ý gì

? Em tính từ đâu

HS làm bảng con, bảng lớp

– Nhận xét – tuyên dương

? Bài 1 củng cố kiến thức gì

? Khi trình bày em cần lưu ý gì

! Đọc yêu cầu bài 2

? BÀi 2 yêu cầu em làm gì

! quan sát sách

! Thảo luận nhóm

! Đại diện nhóm chơi trò chơi: "Ai nhanh hơn"

– GV yêu cầu 2 tổ, mối tổ 2 em lên chơi

– Nhận xét – tuyên dương nhóm nhanh, đúng

! Đọc lại kết quả đúng đã ghép

! Đọc ý a bài 3

? Bài 3 yêu cầu em làm gì

? Em có nhận xét gì về mỗi dãy tính của bài

? Em cần thực hiện như thế nào

! Làm bài

– Kiểm tra chéo N2

– Nhận xét – tuyên dương

! Đọc yêu cầu ý b

? Ý b yêu cầu gì

! Thảo luận nhóm tìm kết quả đúng

! Đại diện nhóm trình bày

– Nhận xét – chốt

! Thực hiện tính;

35 + 6 +20

! Nêu cách tính

-Bài học hôm nay ,con đã học thêm được điều gì?

-GV yêu cầu HS nêu cách tính  bài có 2 dấu phép tính

– GV chốt lại cách tính

– Dặn dò        

HS chơi

2 hs lên bảng

nghe

– HS nghe – ghivở

2HS nêu

2 HS

các hàng phải thẳng cột với nhau

– Tính từ phải sang trái

– Làm bài

HStrả lời

HS trả lời

Cá nhân

 HS trả lời

lớp quan sát

N2

2 nhóm

mỗi nhóm 2 bạn

HS lắng nghe

3-4 hs

2 HS

2 HS

1 HS M4

 HS

Lớp Bảng con – bảng lớp

2 HS

N4

4 nhóm trình bày

HS trả lời

HS trả lời

HS trả lời

nghe

Leave a Comment