Giáo án bài Ôn tập học kì I soạn theo CV 5512 phát triển năng lực

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file 17: Ôn tập học kì I                   I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:                 – Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản của …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

17: Ôn tập học kì I

 

                I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

                – Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức cơ bản của phần cơ học, vận dụng các kiến thức đã học  vào giải một số các bài tập.

                – Có ý thức và trách nhiệm cao trong học tập.

                2. Kĩ năng:

                – Rèn kĩ năng giải bài tập của học sinh.

                – Tính công cơ học

                3. Thái độ:

                – Trung thực, kiên trì, hợp tác trong hoạt động nhóm.

                – Cẩn thận, có ý thức làm việc tích cực, nghiêm túc.

                4. Năng lực:

                – Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân.

                – Năng lực nêu và giải quyết vấn đề.

                – Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận và phản biện.

                – Năng lực trình bày và trao đổi thông tin trước lớp.

                – Năng lực thực hành, quan sát, thuyết trình.

 

                II. CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

                – Kế hoạch bài học.

                – Học liệu:

                2. Học sinh: Học bài trước ở nhà.

               

                III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

                1. Mô tả phương pháp và kĩ thuật thực hiện các chuỗi hoạt động trong bài học:

Tên hoạt động   Phương pháp thực hiện                Kĩ thuật dạy học

A. Hoạt động khởi động                – Dạy học hợp tác             – Kĩ thuật học tập hợp tác

B. Hoạt động hình thành kiến thức                          

C. Hoạt động luyện tập  – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

– Dạy học theo nhóm      – Kĩ thuật đặt câu hỏi

– Kĩ thuật học tập hợp tác.

D. Hoạt động vận dụng  – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.           – Kĩ thuật đặt câu hỏi

 

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng     – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề             – Kĩ thuật đặt câu hỏi

 

                2. Tổ chức các hoạt động

Tiến trình hoạt động

Hoạt  động của giáo viên và học sinh        Nội dung

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG  (17 phút)

1. Mục tiêu:

Tạo hứng thú cho HS trong học tập, tạo sự tò mò cần thiết của tiết học.

Tổ chức tình huống học tập.

2. Phương pháp thực hiện:

– Hoạt động cá nhân, chung cả lớp:

3. Sản phẩm hoạt động: KT kiến thức cũ phần A-ôn tập.

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh đánh giá.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Chuyển giao nhiệm vụ:

-> Xuất phát từ tình huống có vấn đề:

– Giáo viên yêu cầu:

+ Lấy giấy làm phần còn lại của mục A/ôn tập/SGK để lấy điểm kiểm tra 15 phút.

– Học sinh tiếp nhận:

*Thực hiện nhiệm vụ:

– Học sinh: Trả lời theo yêu cầu.

– Giáo viên: theo dõi, uốn nắn khi cần.

– Dự kiến sản phẩm:

*Báo cáo kết quả: Bài kiểm tra của HS.

*Đánh giá kết quả:

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

– Giáo viên nhận xét, đánh giá:

->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học:

->Giáo viên nêu mục tiêu bài học.           

 

 

A. Ôn tập

– Chuyển động cơ học: SGK

–  Công thức tính  vận tốc:

               v = S/t

– Chuyển động đều, chuyển động không đều

– Lực

– Cách biểu diễn lực

– Lực cân bằng

– Định luật về công

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

               

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (25 phút)

1. Mục tiêu: Hệ thống hóa KT và làm một số BT giải thích hiện tượng thực tế. Vận dụng linh hoạt các công thức đề giải các bài tập đơn giản.

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động cá nhân, cặp đôi: Nghiên cứu tài liệu.

– Hoạt động chung cả lớp.

3. Sản phẩm hoạt động:

– Phiếu học tập cá nhân: Trả lời các câu C1 – C6/SGK và các bài tập 1,3.

– Phiếu học tập của nhóm:

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh tự đánh giá.

– Học sinh đánh giá lẫn nhau.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:

– Giáo viên yêu cầu:

+ Vận dụng kiến thức đã học vào  để trả lời C1-C6 phần trắc nghiệm và bài tập 1 đến 3.

– Học sinh tiếp nhận: Nghiên cứu nội dung bài học để trả lời.

*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:

– Học sinh: Thảo luận cặp đôi Nghiên cứu SGK và ND bài học để trả lời.

– Giáo viên: Điều khiển lớp thảo luận theo cặp đôi.

– Dự kiến sản phẩm:

*Báo cáo kết quả:

*Đánh giá kết quả:

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

– Giáo viên nhận xét, đánh giá.

->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: B. Vận dụng:

I. Trắc nghiệm khách quan

C1: Chọn D;   C2: Chọn A

C3: Chọn B;   C4: Chọn A

C5: Chọn D;   C6: Chọn D

 

2. Bài tập tự luận

Bài 1. 

vtb1 = s1 / t1 = 100/25 = 4,9 (m/s)

vtb2 = s2 / t2 = 50/ 20  = 2,5 (m/s)

 vtb = (s1 + s2)/(t1 + t2) = 150 / 45 =                                             3, 33 (m/s).

Bài 3. Do 2 vật giống nhau nên: PM = PN và VM = VN. (1)

Khi M, N đứng yên (cân bằng trong chất lỏng) thì FA1 = PM  (2)

                       FA2 = PN  (3)

Từ 1, 2, 3 ta suy ra: FA1 = FA2 (đpcm)

Mặt khác:

      FA1 = d1.VM1

      FA2 = d2.VM2

Mà FA1 = FA2

Suy ra: d1.VM1= d2.VM2

Do VM1> VM2 (hình vẽ) suy ra: d1 < d2.   Vậy lực đẩy ác si mét bằng nhau;  d1 < d2

D-E. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TÒI, MỞ RỘNG (3 phút)

1. Mục tiêu:

HS vận dụng các kiến thức vừa học giải thích, tìm hiểu các hiện tượng trong thực tế cuộc sống, tự tìm hiểu ở ngoài lớp. Yêu thích môn học hơn.

2. Phương pháp thực hiện:

Nêu vấn đề, vấn đáp – gợi mở.

Hình thức: hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.

3. Sản phẩm hoạt động:

HS hoàn thành các nhiệm vụ GV giao vào tiết học sau.

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh đánh giá.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:

– Giáo viên yêu cầu:

+ Xem các bài từ tiết 1 đến 16 để chuẩn bị kiểm tra học kỳ.

– Học sinh tiếp nhận: Nghiên cứu ND bài học để trả lời.

*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:

– Học sinh: Tìm hiểu trên Internet, tài liệu sách báo, hỏi ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự nghiên cứu ND bài học để trả lời.

– Giáo viên:

– Dự kiến sản phẩm:

*Báo cáo kết quả: Trong vở BT.

*Đánh giá kết quả

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

– Giáo viên nhận xét, đánh giá khi kiểm tra vở BT và  KT học kỳ I vào tiết học sau..              

 

Leave a Comment