Giáo án bài Ôn tập học kỳ II theo cv 5512 phát triển năng lực

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file 30 Ôn tập học kỳ II VI. CRÔM và HỢP CHẤT Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:                 A. [Ar]3d5.                          B. [Ar]3d4.                          …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

30 Ôn tập học kỳ II

VI. CRÔM và HỢP CHẤT

Câu 1: Cấu hình electron của ion Cr3+ là:

                A. [Ar]3d5.                          B. [Ar]3d4.                          C. [Ar]3d3.                          D. [Ar]3d2.

Câu 2: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là:

                A. +2; +4, +6.                      B. +2, +3, +6.                      C. +1, +2, +4, +6.               D. +3, +4, +6.

Câu 3: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.                    B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.                               D. màu vàng sang màu da cam.

Câu 4: Oxit lưỡng tính là

A. Cr2O3.                             B. MgO.                                C. CrO.                  D. CaO.

Câu 5: Cho phản ứng : NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4  + NaBr + H2O

Khi cân bằng phản ứng trên, hệ số của NaCrO2 là

A. 1.                                       B. 2.                                       C. 3.                                       D. 4.

Câu 6: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

A. Fe và Al.                          B. Fe và Cr.                          C. Mn và Cr.                        D. Al và Cr.

Câu 7: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O.                                              B. Na2CrO4, NaClO3, H2O.                          

C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O.                           D. Na2CrO4, NaCl, H2O.

Câu 8: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

A. Fe.                                    B. K.                                       C. Na.                                    D. Ca.

Câu 9: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)

A. 29,4 gam                         B. 59,2 gam.                        C. 24,9 gam.                        D. 29,6 gam

Câu 10. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 42,6.                                 B. 45,5.                                 C. 48,8.                                 D. 47,1.

Câu 11. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

                A. Crom là nguyên tố thuộc ô thứ 24 , chu kỳIV, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d54s1

                B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.

                C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và 3d.       D. Trong hợp chất , crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6

Câu 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng?

                A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, Cr(VI) có tính oxi hóa.

                B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính.

                C. Cr2+; Cr3+ trung tính; Cr(OH)-4 có tính bazơ.

                D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.

Câu 13. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42- là bao nhiêu?

                A. 0,015 mol và 0,08mol                                 B. 0,030 mol và 0,16mol

                C. 0,015 mol và 0,10mol                                 D. 0,030 mol và 0,14mol

Câu 15. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?

                A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.

                B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.

                C. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu thẫm.

                D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu thẫm.

Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ

A. không màu sang màu vàng.                    B. màu da cam sang màu vàng.

C. không màu sang màu da cam.                               D. màu vàng sang màu da cam.

VII. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

Câu 1: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

                A. Zn, Al2O3, Al.                B. Mg, K, Na.                      C. Mg, Al2O3, Al.              D. Fe, Al2O3, Mg.

Câu 2: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

A. dung dịch Ba(OH)2.    B. CaO.                 C. dung dịch NaOH.         D. nước brom.

Câu 3:Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH4+, Mg2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ (nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?

                A. 2 dung dịch.                  B. 3 dung dịch.   C. 1 dung dịch.                   D. 5 dung dịch.

Câu 4:Có 5 lọ chứa hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch?

                A. 2 dung dịch.                  B. 3 dung dịch.   C. 1 dung dịch.                   D. 5 dung dịch.

Câu 5: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch nồng độ khoảng 0,1M của một trong các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO3. Chỉ dùng một dung dịch thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể phân biệt tối đa mấy dung dịch?

                A. 1 dung dịch.  B. 2 dung dịch.   C. 3 dung dịch.   D. 5 dung dịch.

Câu 6: Khí CO2 có lẫn tạp chất là khí HCl. Để loại trừ tạp chất HCl đó nên cho khí CO2 đi qua dung dịch nào sau đây là tốt nhất?

                A. Dung dịch NaOH dư.                                  B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư.

                C. Dung dịch Na2CO3 dư.                                              D. Dung dịch AgNO3 dư.

Câu 7: Có các lọ dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch không màu của các muối sau: Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào mỗi dung dịch thì có thể được các dung dịch

                A.Na2CO3, Na2S, Na2SO3.                                           B.Na2CO3, Na2S.             

C.Na3PO4, Na2CO3, Na2S.                                           D.Na2SO4, Na3PO4, Na2CO3, Na2S, Na2SO3.

Câu 8: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các dung dịch không màu sau(nồng độ khoảng 0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quì tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào?

                A. Hai dung dịch NaCl và KHSO4.                                B. Hai dung dịch CH3NH2 và KHSO4.

C. Dung dịch NaCl.                                                           D. Ba dung dịch NaCl, Na2CO3 và KHSO4.

Câu 9: Để phân biệt dung dịch Cr2(SO4)3và dung dịch FeCl2người ta dùng lượng dư dung dịch

A. K2SO4.                            B. KNO3.                              C. NaNO3.                           D. NaOH.

Câu 10: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận biết được tối đa

A. 2 chất.                             B. 3 chất.                              C. 1 chất.                              D. 4 chất.

Câu 11: Để nhận biết ion NO3- người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:

A. tạo ra khí có màu nâu.                                              B. tạo ra dung dịch có màu vàng.

C. tạo ra kết tủa có màu vàng.                    D. tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí.

Câu 12:Có 4 dung dịch là: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng một hóa chất để nhận biết thì dùng chất nào trong số các chất cho dưới đây?

A. Dung dịch HNO3          B. Dung dịch KOH.            C. Dung dịch BaCl2           D. Dung dịch NaCl.

Câu 13: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là

A. CO2.                                 B. CO.                    C. HCl.                   D. SO2.

Câu 14: Khí nào sau có trong không khí đã làm cho các đồ dùng bằng bạc lâu ngày bị xám đen?

A. CO2.                                 B. O2.                                    C. H2S.                  D. SO2.

Câu 15: Hỗn hợp khí nào sau đay tồn tại ở bất kỳ điều kiện nào?

A. H2 và Cl2.                       B. N2 vàO2.                         C. HCl và CO2.    D. H2 và O2.

Câu 16:Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên

A. Dd NaOH dư B. Ddịch AgNO3                C. Dd Na2SO4                    D. D dịch HCl

Câu 17:Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt hai dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây?

A. NaOH                               B. HNO3                               C. HCl                                    D. NH3

VIII. HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI,  MÔI TRƯỜNG

Câu 1: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.                         B. cát.                                    C. lưu huỳnh.                     D. muối ăn.

Câu 2: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?

A. Khí cacboniC.                B. Khí clo.                             C. Khí hidrocloruA.           D. Khí cacbon oxit.

Câu 3: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc là. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

                A. nicotin.                            B. aspirin.                            C. cafein.                             D. moocphin.

Câu 4: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CH4.     B. CH4 và NH3. C. SO2 và NO2. D. CO và CO2.

Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.              B. Dung dịch NH3.            C. Dung dịch H2SO4.       D. Dung dịch NaCl.

Câu 6: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?

A. Cl2.                   B. H2S.                  C. SO2.                  D. NO2.

Câu 7: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

                                A. penixilin, paradol, cocain.                                        B. heroin, seduxen, erythromixin

                                C. cocain, seduxen, cafein.                                          D. ampixilin, erythromixin, cafein.

Câu 8: Trongkhí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó?                       

                A. NaOH.                             B. Ca(OH)2.                         C. HCl.                   D. NH3.

Câu 9: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí Clo. Dùng chất nào sau đây có thể khử được Clo một cách tương đối an toàn?               

A. Dung dịch NaOH loãn                                B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3                                     

C. Dùng khí H2S                                 D. Dùng khí CO2

Câu 10:Sau tiết thực hành hóa học, trong nước thải phòng thực hành có chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,… Dùng chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ nước thải nêu trên ?

                A. Nước vôi dư.                 B. dd HNO3 loãng dư.    C. Giấm  ăn dư .            D. Etanol dư.         

Câu 11: Khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân, ta dùng biện pháp nào sau đây để thu gom thủy ngân có hiệu quả nhất ?

                A. Dùng chổi quét nhiều lần, sau đó gom lại bỏ vào thùng rác.

                B. Dùng giẻ  tẩm dung dịch giấm ăn, lau sạch nơi nhiệt kế  vỡ

                C. Lấy bột lưu huỳnh rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác.

                D. Lấy muối  ăn rắc lên chỗ nhiệt kế vỡ, sau đó dùng chổi quét gom lại bỏ vào thùng rác                  Câu 12:Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng “hiệu ứng nhà kính” ?

                A. CO2                                  B. NO2                                  C. O2                       D. SO2

Câu 13: Để rửa ống lọ đựng anilin trong phòng thí nghiệm, ta áp dụng phương pháp nào sau đây ?

                A. Rửa nhiều lần bằng nước sạch.            

                B. Cho dung dịch HCl vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.          

                C. Rửa nhiều lần bằng nước sạch, sau đó tráng lại bằng dung dịch HCl.

                D. Cho dung dịch NaOH vào tráng lọ, sau đó rửa lại nhiều lần bằng nước sạch.

Câu 14:Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại Châu Âu. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit ?  

                A. SO2                                   B. CH4                          C. CO                   D. CO2

Câu 15: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng để làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là 

                A. ozon                                 B. oxi                                     C. lưu huỳnh đioxit          D. cacbon đioxit

Câu 16:  Người ta xử lí nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép nhôm kali K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Vì sao phải thêm phèn kép nhôm kali vào nước ?          

A. để làm nước trong                                     B. để khử trùng nước

                C. để loại bỏ lượng dư ion florua                               D. để loại bỏ các rong, tảo. 

Câu 17: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lit không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen. (hiệu suất phản ứng 100%). Hiện tượng đó đã cho biết trong không khí đã có khí nào trong các khí sau ? Tính hàm lượng khí đó trong không khí ?  

A. SO2 ; 0,0255 mg/lit                                                     B. H2S ; 0,0255 mg/lit   

C. CO2 ; 0,0100 mg/lit                                     D. NO2 ; 0,0100 mg/lit

Câu 18. Nhiên liệu sạch (không gây ô nhiễm môi trường) là:

A. than đá                           B. xăng, dầu                       C. butan(gaz)                     D. khí hiđro

Câu 19. Hoá chất gây nghiện là:

A. phennixilin, amoxilin                                 B. vitamin C, glucozơ

C. seđuxen, moocphin                                                   D. thuốc cảm paracetamol, panadol

Câu 20. Nguyên nhân gây ô nhiễm đại dương lớn nhất là:

A. tràn dầu                          B. nước cống                      C. chất thải rắn  D. quá trình sản xuất.

Câu 21. Kim loại có trong nước thải (sản xuất pin, acquy, …), khí thải của xe thường là:

A. crom                                                B. asen                                 C. chì                                     D. kẽmCâu 22. Cho phát biểu sau:

Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là

                1. nạn cháy rừng;         2. khí thải công nghiệp từ các nhà máy và các phương tiện giao thông vận tải.

                3. thử vũ khí hạt nhân;   4. quá trình phân hủy xác động vật, thực vật.

Những phát biểu đúng là

A. 1, 2, 3                               B. 1, 2, 4                               C. 1, 2, 3, 4                           D. 1, 3, 4

Câu 23. Một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion : Cu2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên?

A. Giấm ăn.                         B. Nước vôi trong dư.                     C. Muối ăn.                         D. Dung dịch xút dư.

Câu 24. Khi làm thí nghiệm tại lớp hoặc trong giờ thực hành hóa học, có một số khí thải độc hại cho sức khỏe khi tiến hành thí nghiệm HNO3đặc (HNO3loãng) tác dụng với Cu. Để giảm thiểu các khí thải đó ta dùng cách nào sau đây?

A. Dùng nút bông tẩm etanol hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa etanol.

B. Dùng nút bông tẩm giấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa giấm ăn.

C. Dùng nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa nước muối.

D. Dùng nút bông tẩm dd xút hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa dd xút.

Câu 25. Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước?

A. Không độc hại.                                                             C. Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước.

B. Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.      D. Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước.

Câu 26. Cho phát biểu sau:

Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm:

                (1) thuốc bảo vệ thực vật;            (2) phân bón hóa học;                    (3) các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn…;

                (4) các anion: NO3-, PO43-, SO42-…

Những phát biểu đúng là

A. 1, 2, 3, 4                          B. 2, 3, 4                               C. 1, 2, 3                               D. 1, 3,4

 

Leave a Comment