Kéo xuống để xem hoặc tải về!
ôn tập
i . mục tiêu : giúp hs :
1.Phát triển kĩ năng
– Củng cố và nâng cao một số kiến thức , kĩ nãng ðã học trong bài Thiên nhiên kì thú thông qua thực hành nhận biết và ðọc những tiếng có vần khó vừa ðýợc học ; ôn và mở rộng vốn từ ngữ dùng ðể nói về thiên nhiên; thực hành ðọc mở rộng một vãn bản hay quan sát tranh về thiên nhiên ,nói cảm nghĩ về vãn bản hoặc tranh; thực hành nói và viết sáng tạo về một chủ ðiểm cho trýớc ( thiên nhiên )
1.Phát triển năng lực, phẩm chất
– Býớc ðầu có khả nãng khái quát hóa những gì ðã học thông qua một số nội dung ðýợc kết nối từ các vãn bản ðã ðýợc học trong bài . Tình yêu thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên
II . CHUẨN BỊ
– Tranh , ảnh , video clip về thiên nhiên .
III . CÁC HOẠT ÐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
– H hát bài : Em yêu trường em
2. Tìm từ ngữ có tiếng chứa vần ooc , yêt , yêng , oen , oao , oet , uênh “
– Đọc lại các vần / 122
– G chia các vần này làm 2 nhóm
+ Nhóm vần thứ nhất : ooc , yêt , yêng
Hãy thảo luận N2 tìm các từ ngữ có chứa các vần ooc , yêt , yêng
– GV viết các từ ngữ đó lên bảng .
+ Nhóm vần thứ hai : oen , oao , oet , uênh
Hãy thảo luận N2 tìm các từ ngữ có chứa các vần
oen , oao , oet , uênh
– GV viết các từ ngữ đó lên bảng .
– YC HS đọc lại toàn bộ các từ trên bảng .
2 . Xác định những bài đọc viết về con vật , viết về cây cối hoặc viết về những sự vật khác trong chủ điểm Thiên nhiên kì thú . Chọn bài đọc thích nhất và nêu lí do lựa chọn .
– Nêu lại tên các bài đọc thuộc chủ điểm Thiên nhiên kì thú ?- Thảo luận nhóm đôi , trả lời các câu hỏi :
a. Bài đọc nào nói về con vật ?
b. Bài đọc nào nói về cây cối ?
c. Bài đọc nào không nói về con vật và cây cối ?
d. Em thích bài đọc nào nhất ? Vì sao?
– G nhận xét , kết luận .
3. Chọn từ ngữ chỉ thiên nhiên
– Đọc các từ ngữ ?
– Tất cả các từ ngữ đó thuộc chủ điểm gì ?
– Hãy thảo luận nhóm 2 : trong các từ ngữ đã cho , từ ngữ nào chỉ những sự vật , hiện tượng không do con người làm ra , tự nhiên mà có ?
-> GV KL : Những từ ngữ chỉ thiên nhiên : sông , mưa , nắng , gió , rừng , biển .
– Hãy tìm những từ ngữ chỉ thiên nhiên khác ?
– H nêu yêu cầu
– H thảo luận N2.
– H nêu các từ ngữ tìm được : quần soóc , móc coọc , yết kiến , yết kiêu , con yểng …
– HS đánh vần , đọc trơn .
– Cả lớp đọc ĐT
– H thảo luận N2.
– H nêu các từ ngữ tìm được
Nhoẻn miệng ,toen hoẻn , ngoao ngoao , lòe loẹt , soèn soẹt , chuếnh choáng
– H nêu
– H thảo luận nhóm 2 .
– H đọc các từ ngữ .
– Thuộc chủ điểm thiên nhiên .
– H thảo luận nhóm 2 .
– Đại diện các nhóm trình bày : Những từ ngữ chỉ thiên nhiên : sông , mưa , nắng , gió , rừng , biển .
– Nhóm khác nhận xét, bổ sung
– H nêu : bão , lụt , mặt trăng , mặt trời , núi đồi , trái đất
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
4 . Viết vào vở 1 – 2 câu về thiên nhiên
– G yc HS quan sát SGK / 123
– GV kiểm tra và nhận xét về bài viết của HS .
5 . Đọc mở rộng
– G lấy 1 cuốn sách , yc HS đọc .
– YC HS thảo luận nhóm 4, nói về những điều em đã đọc theo các gợi ý sau :
– Nhờ đâu em có được cuốn sách này ?
– Cuốn sách đó viết về cái gì ?
– Có điều gì thú vị hay đáng chú ý trong cuốn sách đó ?
– G nhận xét , đánh giá chung và khen ngợi những HS chia sẻ được những ý tưởng thú vị .
6. Củng cố
– G tóm tắt lại nội dung chính , nhận xét , khen ngợi HS .
– H thảo luận nhóm 2 .
– Đại diện các nhóm trình bày + Bức tranh vẽ cảnh thiên nhiên thật đẹp . Hai bên bờ suối là những hàng cây xanh mát …
– Nhóm khác nhận xét, bổ sung .
– H thảo luận nhóm 4
– Đại diện nhím trình bày .
– Nhóm khác nhận xét , bổ sung .