Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Ngày soạn: Ngày dạy:
I.Mục tiêu cần đạt:
Tiết 67,68 ÔN TẬP PHẦN TIẾNG VIỆT
- Kiến thức: Biết được từ láy, từ ghép, đại từ, quan hệ từ, yếu tố HVvà cách sử dụng.
- Kĩ năng: Sử dụng các loại từ trên trong giao tiếp
- Thái độ: Yêu thích Tiếng Việt
4.Năng lực, phẩm chất:
+ Phẩm chất: trung thực, tự tin, sống tự chủ, tự trọng
+ Năng lực: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Thầy: Bài soạn, tư liệu liên quan.
- Trò: ôn tập theo hệ thống câu hỏi
III.Các phương pháp và kĩ thuật dạy học:
- PPDH: vấn đáp- gợi mở, phân tích, giảng bình, dạy học nhóm, dạy học hợp đồng
- KTDH: đặt câu hỏi, động não, hỏi- đáp, công đoạn.
IV.Tổ chức các hoạt động học tập
- Hoạt động khởi động
*GV ổn định tổ chức
- Kiểm tra bài cũ ( trong quá trình ôn tập)
- Tổ chức khởi động:
Em thích nhất loại từ nào? Vì sao?
Kĩ thuật động não gọi nhiều hs trả lời…. đưa ra nhiều đáp án.
2.Hoạt động luyện tập
Hoạt động của thầy và trò | Nội dung cần đạt |
HĐ 1: Lập bảng
– GV sử dụng kĩ thuật thuyết trình tích cực và cho hs thanh lí hợp đồng. | I. Lập bảng
Bảng 1 |
|
|
|
|
Trỏ |
| Trỏ |
| Trỏ |
| Hỏi về |
| Hỏi về |
| Hỏi về |
người |
| số |
| hoạt |
| người |
| số |
| hoạt |
sự |
| lượng |
| động |
| sự |
| lượng |
| động |
vật |
|
|
| tính |
| vật |
|
|
| tính |
|
|
|
| chất |
|
|
|
|
| chất |
tôi, nó |
| bấy |
| vậy, thế |
| ai, gì |
| mấy |
| sao, thế nào |
Bảng 3: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Yếu tố Hán Việt | Giải nghĩa | Yếu tố Hán Việt | Giải nghĩa |
Bạch ( Bạch cầu) | Trắng | Nhật ( nhật kí) | Ngày |
Bán ( tượng bán thân) | 1 nửa | Quốc ( quốc ca) | nước |
Cô ( cô độc) | đơn độc, lẻ loi | Tam ( tam giác) | ba ( 3 ) |
Cư ( cư trú) | ở | Tâm ( yên tâm) | Lòng |
Cửu ( cửu chương) | chín ( 9) | Thảo ( thảo nguyên) | cỏ |
Dạ ( dạ hương) | đêm | Thiên ( thiên niên kỉ) | Nghìn |
Đại ( đại lộ) | lớn, to lớn | Thiết ( thiết giáp) | sắt |
Điền ( điền chủ) | ruộng | Thiếu ( thiếu niên) | ít tuổi, trẻ |
Hà ( sơn hà) | sông | Thôn ( thôn xã) | Làng |
Hậu ( hậu vệ) | sau ( phía sau) | Thư ( thư viện) | Sách |
Hồi (hồi hương) | quay lại | Tiền ( tiền đạo) | trước ( phía trước) |
Hữu ( hữu ích_ | có | Tiểu ( tiểu đội) | nhỏ |
Lực ( nhân lực) | sức, sức mạnh | Tiếu ( tiếu lâm) | cười |
Mộc ( thảo mộc) | cây | Vấn ( vấn đáp) | hỏi |
Nguyệt ( nguyệt thực) | trăng |
|
|
Tiết 2
Hoạt động của thầy và trò | Nội dung cần đạt |
HĐ2: Ôn lí thuyết
Năng lực: Tự học, tự giải quyết vấn đề, tự đánh giá .tự nhận thức.
Hoạt động nhóm7p + Làm việc cá nhân 2p +Làm việc nhóm 5p -Chỉ khái niệm , phân loại , cách sử dụng từ đông nghĩa, từ trái nghĩa , từ đồng âm? -Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa? Đại diện các nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác nhận xét trao đổi . Gv nhận xét , chốt .
Hoạt động cặp đôi 5p -Thành ngữ , điệp ngữ , chơi chữ ?Lấy ví dụ? Đại diện cặp trình bày ,các cặp còn lại nhận xét bổ sung. Gv nhận xét , chốt . |
Thắng – được Chăm chỉ – siêng năng 2. Từ trái nghĩa a ) Khái niệm
c) Sử dụng
Bé – to, lớn Thắng – thua Chăm chỉ – lười biếng 3. Từ đồng âm a ) Khái niệm
4. Thành ngữ a ) Khái niệm
Nhanh như cắt. Một nắng hai sương
|
VD1: Bao nhiêu là liệt sĩ Bao nhiêu là anh hùng Bao nhiêu là tuổi trẻ Bao nhiêu là chiến công! VD2: Con kiến mà leo cành đa Leo phải cành cụt leo ra leo vào Con kiến mà leo cành đào, Leo phải cành cụt leo vào leo ra. + Dùng từ đồng âm: Xôi ăn chả ngon + Dùng lối nói trại âm: Hôm nay trông bạn đẹp "chai" ghê! + Dùng cách điệp âm: Đêm đêm đi đãi đỗ đen, đánh đổ đèn đéo đãi được đỗ đen + Dùng lối lói lái Chú phỉnh tôi rồi chính phủ ơi! ( Thơ đả kích ngụy quyền) + Dùng từ trái nghĩa, đồng nghĩa, gần nghĩa: Mĩ mà xấu "Đi tu phật bắt ăn chay Thịt chó ăn được, thịt cầy thì không" "Chàng Cóc ơi! Chàng Cóc ơi! Thiếp bén ………/ Nòng nọc ………. Ngàn vàng không chuộc dấu bôi vôi" ( Hồ Xuân Hương) |
5. Điệp ngữ a ) Khái niệm
b) Các dạng điệp ngữ
VD1: Điệp ngữ "bao nhiêu" -> Điệp ngữ cách quãng => tôn vinh những hi sinh to lớn để có được chiến thắng VD 2: Điệp ngữ "leo, cành, con kiến, leo phải cành cụt, leo vào, leo ra" -> Điệp ngữ cách quãng => Thương cảm con kiến (chỉ những người có thân phận bé mọn) đang loay hoay tìm một lối thoát cho cuộc sống luẩn quẩn, bế tắc. 6. Chơi chữ a ) Khái niệm
b) Các lối chơi chữ |
- Hoạt động vận dụng:
Kĩ thuật viết nói tích cực…
-Viết đoạn văn 5 câu cảm nhận tác phẩm trữ tình mà em thích trong đó có sử dụng từ 2 loại từ trên ?(2p)
Hoặc viết 3 điều em biết và 3 điều em cần biết , chưa biết về các từ trên ? Lên nói trước lớp
5.Hoạt động tìm tòi mở rộng:
– Tìm trên mạng ghi vào sổ tay 50 từ Hán Việt và giải nghĩa ?
- Ôn tập Từ láy, từ ghép, quan hệ từ, đại từ, từ Hán Việt
- Chuẩn bị ôn tập các văn bản, tiếng Việt để kiểm tra học kì 1.
GIÁO ÁN CHUẨN KIẾN THỨC MẪU 2 CỘT
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 69 ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
1. Mục tiêu:
Giúp HS.
a. Kiến thức:
– Khắc phục lỗi sai do cách phát âm của địa phương. Củng cố các kiến thức đã học về TV.
b. Kĩ năng:
– Rèn kĩ năng củng cố, hệ thống hoá các kiến thức đã học, vận dụng khái iệm vào luyện tập.
c. Thái độ:
– Giáo dục ý thức tự giác học tập cho HS.
2. Chuẩn bị:
a.GV: SGK + Giáo án + Bảng phụ + VBT
b.HS: Xem lại kiến thức văn biểu cảm, dụng cụ kiểm tra.
3. Phương pháp dạy học:
Phương pháp đọc tái tạo.
4. Tiến trình:
4.1. Ổn định tổ chức:
4.2. Kiểm tra bài cũ:
4.3. Giảng bài mới:
Giới thiệu bài.
Tiết này chúng ta sẽ đi vào Ôn tập TV .
Hoạt động của GV và HS. *Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT1. GV treo bảng phụ, ghi sơ đồ SGK. * Tìm VD điền vào các ô trống trong sơ đồ trên? HS làm. GV nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT2. * Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động GV treo bảng phụ. GV nhận xét, sửa chữa. | ND bài học. BT1: (SGK)/183.
BT2: (SGK)/184.
|
loại ý nghĩa và chức năng. | Danh từ, động từ, tính từ. | Quan hệ từ. |
Ý nghĩa.
Chức năng. | Biểu thị người, sự vật, hoạt động, tính chất. Có khả năng làm thành phần của cụm từ. | Biểu thị ý nghĩa quan hệ.
Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu. |
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT3. GV treo bảng phụ, ghi các yếu tố Hán Việt. HS trả lời, GV nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 4: Ôn lại các kiến thức lí thuyết đã học về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, điệp ngữ, chơi chữ. * Thế nào là từ đồng nghĩa? Từ đồng nghĩa có HS trả lời, GV nhận xét, chốt ý. * Thế nào là từ trái nghĩa? * Tìm 1 số từ đồng nghĩa và 1 số từ trái nghĩa với
To, lớn. Thua. Chăm chỉ siêng năng. Lười biếng. * Thế nào là từ đồng âm? Phân biệt từ đồng âm HS trả lời, GV chốt ý. * Thế nào là thành ngữ? Thành ngữ có thể giữ HS trả lời, GV chốt ý. GV treo bảng phụ, ghi các thành ngữ SGK. * Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi Trăm trân trăm thắng. Nữa tin nữa ngờ. Cành vàng lá ngọc. Miệng nam mô bụng bồ dao găm. GV treo bảng phụ, ghi các câu SGK. * Thay thế các từ ngữ in đậm trong các câu trên Đồng không mông quạnh. Còn nước còn tát. Con dại cái mang. Giàu nứt đố đổ vách. * Thế nào là điệp ngữ? Điệp ngữ có mấy dạng? – KN: SGK. HS trả lời, GV chốt ý. * Thế nào là chới chữ? Hãy tìm 1 số VD về các lỗi chơi chữ? Mùa xuân em đi chợ Hạ Mua cá thu về, chợ hãy còn đông. Ai nói với anh rằng: Em đã có chồng? Tức mình em đổ cá xuống sông, em về. | BT3: SGK/184
BT4 SGK/193
a. Từ đồng nghĩa: – KN: SGK. – Các loại từ đồng nghĩa. b. Từ trái nghĩa: – KN: SGK.
c. Từ đồng âm. – KN: SGK.
d. Thành ngữ. – KN: SGK.
e. Điệp ngữ.
g. Chơi chữ. |
4.4. Củng cố và luyện tập:
– GV nhắc nhở HS xem lại các kiến thức TV đã học.
– Làm lại các BT đã làm, tìm thêm 1 số VD bổ sung cho bài học.
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
Học bài.
Chuẩn bị bài thi HK I: Ôn lại các kiến thức đã học.