Giáo án bài ôn tập và kể chuyện môn tiếng việt sách chân trời sáng tạo lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Bài 5: ôn tập và kể chuyện ÔN TẬP I.MỤC TIÊU Giúp HS: 1. Củng cố được các vần ao, eo, au, êu, âu, iu, ưu. …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Bài 5: ôn tập và kể chuyện

ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU

Giúp HS:

1. Củng cố được các vần ao, eo, au, êu, âu, iu, ưu.

2. Sử dụng được các vần đã học trong tuần để ghép tiếng mới.

3. Đánh vần tiếng có vần được học trong tuần, đọc trơn bài đọc.

4. Thực hiện đúng các bài tập chính tả.

5. Viết đúng cụm từ ứng dụng.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV: – SHS, VTV, VBT, SGV.

– Một số tranh ảnh, mô hình hoặc vật thật dùng minh hoạ kèm theo thẻ từ (nếu có). – Bảng ghi các nội dung cần rèn đọc.

HS : – SHS, VTV, VBT

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV     HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:

– HS tham gia trò chơi. Truyền điện nói câu chứa tiếng có vần iu, ưu.

– GV nhận xét

– GV giới thiệu bài

2. Ôn tập các vần được học trong tuần

-YC HS mở SHS, trang 78.

– YC HS đọc các vần vừa học trong tuần cá nhân, sau đó đọc nhóm đôi.

 

– GV nhận xét.

– YC HS tìm điểm giống nhau giữa các vần ao, eo; au, êu, âu, iu,ưu.

– GV nhận xét

 -YC HS tìm từ ngữ có tiếng chứa vần ao, eo, au, êu, âu, iu, ưu.

– YC HS nói câu có từ ngữ có tiếng chứa vần ao, eo, au, êu, âu, iu, ưu.

3 .Luyện tập đánh vần, đọc trơn, tìm hiểu nội dung bài đọc

3.1 Luyện tập đánh vần, đọc trơn từ ngữ.

 – HS nghe GV đọc bài.

– YC HS đọc thầm, tìm tiêng có vần được hộ trong tuần.

– GV nhận xét

 – YC HS đánh vần và đọc trơn các tiếng có vần được học trong tuần (đều, theo, đấu, cầu).

3.2 Luyện tập đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc

– YC 1 HS đọc mẫu

– HS đọc thành tiếng bài đọc.

– HS tìm hiểu về bài đọc :

+Cả nhà Hà thế nào?

+ Hà theo mẹ đi đâu?

+ Bo theo ba đi đâu?

– Em có thích thể thao không?

– HS suy nghĩ cá nhân sau đó thảo luận nhóm 4.

– HS thực hiện.

– HS trả lời

– HS nhận xét

 

Tiết 2

HOẠT ĐỘNG CỦA GV     HOẠT ĐỘNG CỦA HS

4.Tập viết và chính tả

 4.1. Tập viết cụm từ ứng dụng

– YC HS đánh vần các tiếng, từ có trong cụm từ ứng dụng rủ nhau đi bộ. (GV giải thích nghĩa của cụm từ).

– YC HS tìm từ có chứa vần đã học trong tuần.

–GV viết mẫu. YC HS quan sát cách GV viết và phân tích hình thức chữ viết của tiếng trong cụm từ.

– GV nhận xét.

 – HS đọc trơn cụm từ ứng dụng; viết cụm từ ứng dụng vào vở.

– GV KT, nhận xét.

4.2. Bài tập chính tả

– HS thực hiện bài tập chính tả vào VBT .

– YC hs làm cá nhân. 1 HS làm bảng lớp.

– YC HS nhận xét bài bạn.

– GV NX

– YC kiểm tra bài làm, tự đánh giá, sửa lỗi nếu có.

– HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài làm của mình.

– GV nhận xét.

5. Hoạt động mở rộng

– HS luyện nói về chủ đề Thể thao .

– Nêu những trò chơi thể thao em biết?

– Em đã tham gia những trò chơi thể thao nào?

– Tham gia các hoạt động thể thao có lợi ích gì?

– YC HS suy nghĩ cá nhân, sau đó thảo luận nhóm đôi.

(GV chủ động hỏi thêm khi HS báo cáo. ( Trò chơi thể thao đó cần vật dụng gì? …)

– GV nhận xét

6.Củng cố, dặn dò

– HS nhận diện lại tiếng từ chứa vần vừa được ôn tập, nhắc lại mô hình vần được học.

– Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở giờ tự học, hướng dẫn HS đọc mở rộng.

– HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Kể chuyện Rùa và thỏ).          

 

– HS đọc cá nhân, ĐT

– HS lắng nghe.

 

– HS nêu: nhau

 

– HS quan sát.

– HS nêu.

– HS nhận xét bạn.

 

– HS đọc CN, ĐT.

– HS viết bài.

Leave a Comment