Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Tiếng việt( ôn)
Bài 43: au, âu, êu
Xx. Mục tiêu: giúp hs:
– Nhận biết và đọc đúng vần au, âu, êu; đọc đúng các tiếng có chứa vần au, âu, êu.
– Viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa vần au, âu, êu. Biết ghép các từ có chứa vần au, âu, êu với các bức tranh có ý nghĩa tương ứng. Biết ghép các từ có chứa vần au, âu, êu tạo thành câu hoàn chỉnh.
– Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
– HS yêu thích môn học.
XXI. CHUẨN BỊ:
– GV: Tranh, ảnh (T38)
– HS: VBT, bảng con
XXII. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Khởi động( 7’)
6. Khởi động: HS hát
7. Bài cũ:
– GV đọc cho HS viết au, âu, êu, con trâu, chú tễu.
– GV nhận xét, tuyên dương
– HS hát
– HS viết bảng con
– HS đọc lại
– HS nhận xét
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
Bài 1(T40)
– GV đọc yêu cầu
– GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối cho phù hợp.
– GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
– GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
– GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2(T40)
– GV đọc yêu cầu
– GV cho HS quan sát các bức tranh,
– HS làm việc cá nhân
– GV nhận xét HS, tuyên dương.
Bài 3(T40)
– GV đọc yêu cầu
– GV hướng dẫn HS đọc lần lượt các từ, cụm từ trong từng ô ở cột A và cột B
– GV yêu cầu HS làm việc nhóm đôi.
– GV nhận xét, tuyên dương
Bài 1:
– HS lắng nghe và thực hiện
– HS đọc các từ
– Quan sát tranh: châu chấu, chú tễu, câu cá, cây cau.
– HS nối
– HS nhận xét bài bạn
Bài 2:
– HS lắng nghe.
– HS nêu nội dung bức tranh: lau nhà, cầu tre, cái phễu.
– HS điền vần còn thiếu vào chỗ chấm
– HS nêu từ hoàn chỉnh
– HS nhận xét bạn.
Bài 3
– HS lắng nghe và thực hiện
– HS đọc.
– HS thực hiện nối theo nhóm
Mèo trèo cây cau.
Bố đi câu cá.
Mẹ thêu khăn tay.
– HS nhận xét bài bạn
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
– GV cho HS đọc, viết lại au, âu, êu, con trâu, chú tễu.
– Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.
– Nhận xét, tuyên dương HS.
– HS lắng nghe và thực hiện