Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Tiết 56
Bài: phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
I. Mục tiêu
Sau bài học, HS có khả năng:
'1. Kiến thức, kĩ năng
– Nhận biết được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, tính được phép trừ (có nhớ) bằng cách đặt tính
– Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải các bài toán liên quan
2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
– Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, …
– 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG ND và MT Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
1. Hoạt động khởi động
Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi
– GV tổ chức cho HS hát tập thể bài Em học toán.
– GV cho HS quan sát tranh và hỏi : bạn nhỏ trong tranh có bao nhiêu ô vuông, và bạn đã lấy ra bao nhiêu ô vuông
GV nêu câu hỏi:
+ Vậy muốn biết số ô vuông còn lại còn lạ bạn làm phép tính gì?
-Phép tính trừ có của bạn gì đặc biệt ?
– GV nhận xét , kết hợp giới thiệu bài *
– HS hát và vận động theo bài hát Em học toán
– HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ HS nêu: 42 -5
– HS thảo luận nhóm.
– Đại diện các nhóm nêu số đơn vị số bị trừ nhỏ hơn số đơn vị số trừ
2. Hoạt dộng hình thành kiến thức
Mục tiêu: Biết thực hiện phép trừ (Có nhớ) qua đặt tính và tính
GV hướng dẫn hs cách tìm kết quả phép tính 42 -5 bằng cách đặt tính cột dọc
GV yêu cầu hs đặt tính theo mình
Nêu: Ta thực hiện tính từ trên xuống dưới, từ phải sang trái
+2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5
Vậy 12 – 5 = ?
12 trừ 5 bẳng 7 ta viết 7 nhớ 1. ( viết thẳng hàng đơn vị)
4 trừ 1 bẳng 3 (viết 2 thẳng hàng số chục)
Vậy 42 – 5 = 37
Phép tính trên có nhớ ở hàng nào ?
Vậy để thực hiện phép tính trừ có nhớ ta thực hiện thế nào ?
-GV nhận xét nhắc và chốt lại cach thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
– HS lắng nghe.
+HS trả lời 12 – 5 = 7
+ 4 trừ 1 bẳng 3
-HS nhắc lại.
-Hàng đơn vị
-Ta thực hiện đặt tính
-Tính trừ trái sang phải
– Phép tính trừ có hàng đơn vị có nhớ thì nhớ 1 sang hàng chục.
3. Hoạt động thực hành, luyện tập
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải bài tập
*Bài 1: Tính
MT: Học sinh biết thực hiện tính
-GV YC học đọc đề bài
Tính
– Muốn tính ta đã thực hiện đếm thêm như thế nào?
– Gv YC học sinh lên bảng nối tiếp thực hiện tính
– GV chốt kết quả đúng
*
– HS đọc
– HS Trả lời
– 4 Hs thao tác trên bảng, hs còn lại làm vào vở
-HS lăng nghe, kiểm tra lại kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính
MT: Học sinh biết cách đặt tính và thực hiện tính
– Yêu cầu hs đọc đề bài
41- 5
23 – 4
34 – 9
96 – 8
-Bài yêu cầu gì ?
-GV yc học sinh nêu cách đặt tính và thực hiện tính
– YC học làm bảng con
– YC học sinh lên bảng nêu cách tính bài làm của mình
– GV nhận xét , chốt bài *
– Hs đọc đề bài
-HS xác định yêu cầu bài tập.
– HS nêu cách đặt tính
– Lớp làm bảng con 4 tổ
-HS nêu
4. Vận dụng ? Tìm một số tình huống trong thực tế lien quan đến phép trừ đã học rồi chia sẻ với các bạn trong lớp. – HS nêu
2 4. Củng cố – dặn dò
Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài -Gv tổ chức cho hs tham gia trò chơi “ Ong tìm hoa”
– Khen đội thắng cuộc
-Dặn hs về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. – HS tham gia trò chơi
-HS lắng nghe