Giáo án bài phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) môn toán lớp 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Bài 34: phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo) I. Mục tiêu Sau bài học, HS có khả năng: '1. Kiến thức, kĩ …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Bài 34: phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

I. Mục tiêu

Sau bài học, HS có khả năng:

'1. Kiến thức, kĩ năng

– Biết tìm kết quả phép trừ (có nhớ) dạng 42 -5 trong phạm vi 100

– Vận dụng  được kiến thức kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết các tình huống thực tế .

2. Phẩm chất, năng lực

a. Năng lực:

– Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, …

– Các khối lập phương đơn vị hoặc que tính trong bộ đồ dùng học Toán 2

2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, …

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Thời gian       Nội dung và mục tiêu          Hoạt động của giáo viên     Hoạt động của học sinh

5’        A. Hoạt động khởi động:

Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới.         * Ôn tập và khởi động

-Cho lớp hát bài “Em yêu trường em”

-Bài hát nói về điều gì ?

-GV giới thiệu bài và ghi tên bài    -Lớp hát và kết hợp động tác….

– HS nêu

-HS ghi tên bài

18’

B. Hoạt dộng thực hành, luyện tập:

Bài 2 (trang 69)

Mục tiêu: Thực hiện  được việc đặt tính rồi tính dạng 42 -5 trong phạm vi 100

-Yêu cầu HS đọc thầm yc.

– Bài 2 yêu cầu gì?

–  GV yêu cầu HS làm bài vào vở.

– Chiếu  bài làm của học sinh

– GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả.

– Nhận xét đánh giá và kết luận đúng :

41       23       34          96

 -5      – 4       – 9         –  8

36       19       25           88

-Chốt lại cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.

– HS đọc thầm…

– HS nêu Đặt tính rồi tính

– Cá nhân HS làm bài.

– HS chỉ và nêu cách thực hiện phép tính

-HS nhận xét

– Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.

            Bài 3 (trang 69)

Mục tiêu: Củng cố kĩ năng tính dạng 42 -5 trong phạm vi 100

            -Yêu cầu HS đọc thầm yc.

– Bài  yêu cầu gì?

– Muốn lựa chọn KQ đúng cần làm gì?

– YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’: nói cho nhau nghe cách nối các phép tính với  kết quả đúng

-Chiếu bài gọi 1 HS lên điều hành  KQ thảo luận của các nhóm.

– GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng.    – HS đọc yêu cầu

-Chọn lết quả đúng với mỗi phép tính.

– Đặt tính và tính vào nháp để tìm KQ

– HS thảo luận làm bài.

 

-Nhóm nào xung phong lên trình bày kết quả .

 Các bạn nhận xét về kết quả thảo luận của nhóm bạn

……     

10’      C. Hoạt động vận dụng:

Bài 4 (trang 69)

Mục tiêu: Vận dụng vào giải bài toán thực tế (có lời văn) liên quan đến phép trừ.

-Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và nêu tóm tắt đề.

– Mời 1 HS đọc to đề bài.

– Bài toán cho biết gì ?

– Bài toán hỏi gì?

– Đây là dạng toán gì?

-GV vẽ sơ đồ tóm tắt đề bài lên bảng.

– Muốn biết buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng, em hãy suy nghĩ và trình bày vào vở

-Yc HS làm bài vào vở.

Chữa bài -> YC HS qs bài làm của bạn trên bảng.

– GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng.   

– HS làm bài cá nhân.

– HS TL

-HS lên trình bày bài làm.

       Bài giải

31 – 6  = 25(quả bóng)

Trả lời: Buổi chiều cửa hàng bán được 25 quả bóng -Lớp chia sẻ:

Dự kiến chia sẻ:

+ Vì sao bạn làm phép tính trừ?

+ Ngoài câu trả lời của bạn ai có câu trả lời khác?

– Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho bạn.

3’        D. Củng cố – dặn dò

Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài           Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì?

GV nhấn mạnh kiến thức tiết học

GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.       -HS nêu ý kiến

-HS lắng nghe

Bài: luyện tập

I. Mục tiêu

Sau bài học, HS có khả năng:

'1. Kiến thức, kĩ năng

– Thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100.

– Vận dụng  trong tính toán và giải quyết vấn đề thực tế.

2. Phẩm chất, năng lực

a. Năng lực:

– Thông qua việc thực hiện phép tính gồm cả đặt tính, trình bày, lí giải được cách thực hiện bài tập của mình Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, …

– Thẻ trò chơi

2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp, …

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Thời gian       Nội dung và mục tiêu          Hoạt động của giáo viên     Hoạt động của học sinh

5’        A.Khởi động

Mục tiêu: Tạo tâm thể tích cực, hứng thú học tập cho HS và kết nối với bài học mới.         * Ôn tập và khởi động

– Cho lớp hát bài “ Cô dạy em thế ”

-Bài hát nói về điều gì ?

-GV giới thiệu bài và ghi tên bài    -Lớp hát và kết hợp động tác….

– Bạn nhỏ rất chăm chỉ học bài , rất đáng khen….

-HS ghi tên bài

17’

B.Thực hành, luyện tập

Bài 1 (trang 70)

Mục tiêu: Củng cố kĩ năng Thực hiện phép trừ có nhớ .

   33

–  15

 18          76

–  68

   8       70

 – 24

   45

   21         62           80

–   7      –   3         –   6

  14        59           74 

-Yêu cầu HS đọc thầm yc.

– Bài 1 yêu cầu gì?

– YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’: nói cho nhau nghe cách thực hiện các phép tính rồi điền kết quả vào SGK

– Chiếu  bài làm của học sinh

– Nhận xét ,đánh giá ,chốt cách nhớ 1 sang cột chục.    

– HS đọc thầm…

– Hs trao đổi nhóm đôi

– Cá nhân HS làm bài

– HS chỉ và nêu cách thực hiện phép tính

-HS nhận xét

            Bài 2 (trang 70)

Mục tiêu: Thực hiện  được cách đặt tính rồi tính  ( có nhớ)

a,

  74

– 47

 26          93

–  88

    5        80

  – 19

    61

 b,

  34            44            50

–   6          –  9          –  7

 26            35            43         

-Yêu cầu HS đọc thầm yc.

– Bài  yêu cầu gì?

– YC HS nêu cách đặt tính, thứ tự thực hiện phép tính

– YC HS làm bài vào vở.

– Chiếu  bài làm của học sinh

– GV nhận xét, đánh giá và chốt bài làm đúng.

– GV yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả.        

– HS đọc yêu cầu : Đặt tính rồi tính

– HS nêu cách đặt tính, thứ tự thực hiện phép tính

– HS nêu :

* 4 không trừ được 7, lấy 14 trừ 7 bằng 6, viết 6, nhớ 1…..

2 HS nhắc lại cách thực hiện tính.

10’      C. Hoạt động vận dụng

Bài 3(trang 72)

Mục tiêu: Củng cố kĩ năng trừ ( có nhớ)

            – HS quan sát phép tính và tìm hiểu câu lệnh của bài tập.

– YC HS thảo luận nhóm đôi TG 2’

– Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Tìm về đúng nhà”

 – Chữa bài tập qua trò chơi. “ Tìm về đúng nhà”

– GV nêu luật chơi.

Luật chơi: mỗi bạn cầm một thẻ số. Bạn còn lại cầm thẻ phép tính úp vào ngực đứng cách xa và ngẫu nhiên. Sau khi tín hiệu bắt đầu, các hs lật thẻ phép tính ra rồi chạy đi tìm bạn có số đúng bằng kết quả phép tính mình cầm.

– Gọi 1HS khá lên điều khiển trò chơi.

– Yêu cầu HS nêu lí do tìm về đúng nhà.

 – Nhận xét, tuyên dương .   – HS đọc yêu cầu.

– HS quan sát phép tính và kết quả.

– Hs chơi trò chơi “ Tìm về đúng nhà”

– Lớp  nhận xét, tuyên dương, khuyến khích HS.

3’        D. Củng cố – dặn dò

 Mục tiêu: Ghi nhớ, khắc sâu nội dung bài          Hỏi: Qua các bài tập, chúng ta được củng cố và mở rộng kiến thức gì?

GV đánh giá, động viên, khích lệ HS.       -HS nêu ý kiến

-HS lắng nghe

Leave a Comment