Giáo án bài phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số môn toán sách kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Bài 32: Phép Trừ Số Có Hai Chữ Số Cho Số Có Hai Chữ Số ( Tiết 2 ) I.       MỤC TIÊU: Giúp HS: – Thực …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Bài 32: Phép Trừ Số Có Hai Chữ Số Cho Số Có Hai Chữ Số

( Tiết 2 )

I.       MỤC TIÊU: Giúp HS:

– Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số; mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.

– Phát triển kỹ năng giải toán  tình huống thực tế liên quan đến bài học; Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải các bài toán vui, thực tế.

– HS yêu thích môn học, tính cẩn thận.

II.      CHUẨN BỊ:

–        GV: Phiếu BT2, bảng nhóm, tranh BT4.

–        HS: VBT, bảng con.

III.     TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Khởi động( 7’)

1.    Khởi động: HS hát

2.       Bài cũ:

–        Đặt tính rồi tính: 76-42; 58-24; 95-71; 66-6

–        GV nhận xét, tuyên dương      

–        HS hát

–        HS tính vào bảng con; 4 HS lên bảng

–        HS lắng nghe

Luyện tập ( 25’)

GV yêu cầu HS mở VBT toán.

Bài 1/ 61

a.

–        HS làm việc cá nhân nêu miệng

–        GV nhận xét HS

b.

–        HS làm việc cá nhân vào bảng con

–        GV nhận xét, tuyên dương HS

Bài 2/61

–        GV cho HS làm BT vào phiếu BT

–        HS làm việc theo cặp

Gợi ý: HS tính nhẩm rồi ghi kết quả

–        GV thu, chấm, nhận xét HS, tuyên dương.

Bài 3/62

–        GV cho HS thảo luận nhóm

–        Gợi ý: Với BT này HS cần thuộc bảng cộng, trừ đã học.

–        GV nhận xét HS, tuyên dương.

Bài 4/62

GV gợi ý:

–        Nhìn tranh, so sánh số có 2 chữ số

–        HS làm theo cặp

–        GV quan sát, nhận xét HS, tuyên dương.    

Bài 1:

–        HS đọc yêu cầu

–        HS lắng nghe và thực hiện

Đáp án: 90,20, 70

70, 30, 40.

HS biết được mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.

–        HS nhận xét bài bạn

–        HS đọc yêu cầu đề

–        4 HS lên bảng.

Bài 2

–        HS đọc yêu cầu đề

–        HS làm vào phiếu

Đáp án: 30; 20

48; 5

Bài 3:

–        HS đọc đề và nêu cách làm.

Đáp án: 49-15= 34;  95- 43= 52;

69- 44= 25; 88- 57= 31

Bài 4

–        HS đọc đề

Vận dụng (3’)

4. Củng cố, dặn dò:

– HS cho HS nhắc lại cách đặt tính.

– Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.

– Nhận xét, tuyên dương HS.   

 

–        HS lắng nghe và thực hiện

 

Leave a Comment