Giáo án bài phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số môn toán sách kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file bài 32: phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số(t3) I.MỤC TIÊU: Giúp HS: – Thực hiện được phép trừ số …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

bài 32: phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số(t3)

I.MỤC TIÊU: Giúp HS:

– Thực hiện được phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số; mối liên hệ giữa phép cộng và phép trừ.

– Phát triển kỹ năng giải toán  tình huống thực tế liên quan đến bài học; Rèn luyện tư duy, khả năng diễn đạt khi giải các bài toán vui, thực tế.

– HS yêu thích môn học, tính cẩn thận.

II.      CHUẨN BỊ:

–        GV: Tranh, ảnh/ 63, 64.

–        HS: VBT, bảng con.

III.     TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Khởi động( 7’)

1.       Khởi động: HS hát

2.       Bài cũ:

–        GV cho 3 HS lên đặt tính: 49-15

55- 41       40-10

–        GV nhận xét, tuyên dương.     

–        HS hát

–        HS đặt tính

Luyện tập ( 25’)

GV yêu cầu HS mở VBT toán.

Bài 1/ 63

a.

–        HS làm việc bảng con

–        GV nhận xét HS

b.

–        HS lên bảng

–        GV nhận xét, tuyên dương HS

 

Bài 2/63

–        GV cho HS làm BT vào phiếu BT

–        HS làm việc theo cặp, tô màu

–        GV thu, chấm, nhận xét HS, tuyên dương.

Bài 3/63

–        GV cho HS thảo luận nhóm

–        Gợi ý: Có 95 viên gạch

Còn lại 45 viên

Đã xây:…. Viên gạch?

–        GV nhận xét HS, tuyên dương.

Bài 4/64

a.       Nối

–        HS làm theo nhóm, chia 5 nhóm

–        HS tính kết quả rồi chọn cây nấm phù hợp với giỏ.

–        GV quan sát, nhận xét HS, tuyên dương

b.       Đúng ghi Đ, sai ghi S

HS trả lời miệng

Nhận xét, tuyên dương. 

Bài 1:

–        HS nhận xét

Bài 2

–        HS đọc yêu cầu đề

–        HS làm vào phiếu

Đáp án: Kết quả lớn nhất: 63-3

Kết quả quả bé nhất: 59-12

Bài 3:

–        HS đọc đề và nêu cách làm.

Đáp án:

95      –        45      =       50

 

Bài 4

–        HS đọc đề

HS thực hiện

Nhóm 1: 46-23=23  ; 37-3= 34;

Nhóm 2: 58-24=34; 66-10= 56;

Nhóm 3: 68- 45= 23; 67-55= 12;

Nhóm 4: 68-12=56; 75-30=45;

Nhóm 5:95-61= 34; 78-33=45.

Đáp án:

23;34;56 có 2 cây nấm. S

23; 45; 56 có 2 cây nấm. Đ

Vận dụng (3’)

4. Củng cố, dặn dò:

– Nhận xét tiết học

– Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp theo.

–        HS lắng nghe và thực hiện

 

Leave a Comment