Giáo án bài Phương trình cân bằng nhiệt soạn theo CV 5512 phát triển năng lực

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file 31 Phương trình cân bằng nhiệt                   I. MỤC TIÊU:                 1. Kiến thức:                 – Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

31 Phương trình cân bằng nhiệt

 

                I. MỤC TIÊU:

                1. Kiến thức:

                – Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.

                – Viết được phương trình cân bằng nhiệt trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau.

                – Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật.

                2. Kỹ năng:

                – Rèn kĩ năng phân tích, quan sát các hiện tượng Vật lý và thí nghiệm.

                – Vận dụng công thức tính nhiệt lượng.

                3. Thái độ:

                – Cẩn thận, tỉ mỉ, yêu thích bộ môn.

                – Có sự tương tác, hợp tác giữa các thành viên trong nhóm.

                – Nghiªm tóc trong häc tËp, yªu thÝch m«n häc, cã ý thøc vËn dông kiÕn thøc vµo gi¶i thÝch mét sè hiÖn t¬ư¬îng trong thùc tÕ.

                4. Năng lực:

                – Năng lực tự học: đọc tài liệu, ghi chép cá nhân.

                – Năng lực hợp tác nhóm: Thảo luận và phản biện.

                – Năng lực trình bày và trao đổi thông tin trước lớp.

               

                II. CHUẨN BỊ:

                1. Chuẩn bị của giáo viên:

                – Kế hoạch bài học.

                – Học liệu: Đồ dùng dạy học:

                + 1 phích nước, 1 bình chia độ hình trụ, 1 nhiệt lượng kế, 1 nhiệt kế.

                2. Chuẩn bị của học sinh:

                – Nội dung kiến thức học sinh chuẩn bị trước ở nhà.

 

                III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

                1. Mô tả phương pháp và kĩ thuật thực hiện các chuỗi hoạt động trong bài học:

Tên hoạt động   Phương pháp thực hiện                Kĩ thuật dạy học

A. Hoạt động khởi động                – Dạy học nghiên cứu tình huống.

– Dạy học hợp tác.            – Kĩ thuật đặt câu hỏi

– Kĩ thuật học tập hợp tác

….

B. Hoạt động hình thành kiến thức           – Dạy học theo nhóm.

– Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.           – Kĩ thuật đặt câu hỏi

– Kĩ thuật học tập hợp tác

 

C. Hoạt động luyện tập  – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

– Dạy học theo nhóm.    – Kĩ thuật đặt câu hỏi

– Kĩ thuật học tập hợp tác

 

D. Hoạt động vận dụng  – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

– Dạy học theo nhóm.    – Kĩ thuật đặt câu hỏi.

– Kĩ thuật học tập hợp tác.

 

E. Hoạt động tìm tòi, mở rộng     – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.           – Kĩ thuật đặt câu hỏi

……

               

                2. Tổ chức các hoạt động

Tiến trình hoạt động

Hoạt  động của giáo viên và học sinh        Nội dung

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG  (7 phút)

1. Mục tiêu:

Tạo hứng thú cho HS trong học tập, tạo sự tò mò cần thiết của tiết học.

Tổ chức tình huống học tập.

2. Phương pháp thực hiện:

– Hoạt động cá nhân, chung cả lớp

3. Sản phẩm hoạt động:

Viết được công thức tính nhiệt lượng, nêu rõ sự phụ thuộc vào các đại lượng trong công thức.

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh đánh giá.- Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Chuyển giao nhiệm vụ

-> Xuất phát từ tình huống có vấn đề:

– Giáo viên yêu cầu:

+ HS 1: Viết công thức tính nhiệt lượng thu vào, nêu tên, đơn vị các đại lượng có mặt trong công thức?

+ HS 2: Chữa bài tập 24.4/SBT.

– Học sinh tiếp nhận:

*Thực hiện nhiệm vụ:

– Học sinh:  lên bảng trả lời.

– Giáo viên: theo dõi uốn nắn khi cần thiết.

– Dự kiến sản phẩm:

*Báo cáo kết quả:

*Đánh giá kết quả:

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá:

– Giáo viên nhận xét, đánh giá:

->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học. Tổ chức tình huống học tập  như SGK

->Giáo viên nêu mục tiêu bài học: Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về PTCBN.     

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Tìm hiểu nguyên lý truyền nhiệt (7phút)

1. Mục tiêu:

Phát biểu được 3 nội dung của nguyên lí truyền nhiệt.

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động cá nhân, cặp đôi: Nghiên cứu tài liệu.

– Hoạt động chung cả lớp. Nghiên cứu tài liệu.

3. Sản phẩm hoạt động:

– Phiếu học tập cá nhân: – Phiếu học tập của nhóm:

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh tự đánh giá. – Học sinh đánh giá lẫn nhau.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:

– Giáo viên yêu cầu nêu:

+ Yêu cầu HS đọc thông tin về nguyên lí truyền nhiệt.

  Nêu nguyên lí truyền nhiệt, vận dụng để giải thích tình huống vào bài?

– Học sinh tiếp nhận:

*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:

– Học sinh:

+ Đọc thông tin về nguyên lí truyền nhiệt.

+ Nêu nguyên lí truyền nhiệt, vận dụng để giải thích tình huống vào bài.

– Giáo viên:

– Dự kiến sản phẩm: An nói đúng.

*Báo cáo kết quả: Bên cột nội dung.

*Đánh giá kết quả

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

– Giáo viên nhận xét, đánh giá.

->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: I. Nguyên lí truyền nhiệt

– Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp.

– Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của 2 vật bằng nhau thì ngừng lại.

– Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lượng do vật kia thu vào.

Họat động 2: Phương trình cân bằng nhiệt. (7 phút)

1. Mục tiêu:

Viết được phương trình cân bằng nhiệt trường hợp có 2 vật trao đổi nhiệt với nhau.

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động cá nhân, cặp đôi: Nghiên cứu tài liệu.

– Hoạt động chung cả lớp.

3. Sản phẩm hoạt động:

– Phiếu học tập cá nhân: Viết được PTCBN, giải thích các đại lượng trong công thức.

– Phiếu học tập của nhóm:

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh tự đánh giá.

– Học sinh đánh giá lẫn nhau.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ

– Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu:

+ Dựa vào nội dung thứ 3 của  nguyên lí truyền nhiệt để xây dựng phương trình cân bằng nhiệt.

Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào?

Viết công thức tính nhiệt lượng vật toả ra?

– Học sinh tiếp nhận:

*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:

– Học sinh:

+ HS trả lời các câu hỏi, đọc công thức, nêu ý nghĩa của các đại lượng trong công thức?

– Giáo viên:

– Dự kiến sản phẩm: Công thức: Qtoả = Qthu

hay: m1 c1 (t1 – t) = m2 c2 (t – t2)

*Báo cáo kết quả: Bên cột nội dung.

*Đánh giá kết quả:

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

– Giáo viên nhận xét, đánh giá.

->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:  II. Phương trình cân bằng  nhiệt

 Qtoả = Qthu

hay: m1 c1 (t1 – t) = m2 c2 (t – t2)

      m1 c1t1 =  m2 c2t2

Với:

m1, m2: khối lượng vật toả;thu nhiệt (kg)

c1, c2:nhiệt dung riêng..(J/kg)

t1, t2: nhiệt độ đầu. (0C)

t:     nhiêt độ cuối. (0C).

Họat động 3: Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt.

 (7 phút)

1. Mục tiêu:

– Giải được các bài toán đơn giản về trao đổi nhiệt giữa 2 vật.

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động cá nhân, cặp đôi: Nghiên cứu tài liệu.

– Hoạt động chung cả lớp.

3. Sản phẩm hoạt động:

– Phiếu học tập cá nhân: Áp dụng được PTCBN.

– Phiếu học tập của nhóm:

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh tự đánh giá.

– Học sinh đánh giá lẫn nhau.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ

– Giáo viên yêu cầu nêu yêu cầu:

+ Đọc VD SGK;

+ Tóm tắt  đề bài, có thể hd HS giải (nếu HS không tìm ra phương án giải):

t0 của vật khi cân bằng?, vật nào thu nhiệt, vật nào toả nhiệt?

+ Viết công thức tính nhiệt lượng vật thu vào?

+ Viết công thức tính nhiệt lượng vật toả ra?

+ Làm thế nào để tính được khối lượng của vật?

– Học sinh tiếp nhận:

*Học sinh thực hiện nhiệm vụ:

– Học sinh:

+ HS trả lời các câu hỏi và giải bài.

– Giáo viên:

– Dự kiến sản phẩm: Công thức: Qtoả = Qthu

hay: m1 c1 (t1 – t) = m2 c2 (t – t2)

*Báo cáo kết quả: Bên cột nội dung.

*Đánh giá kết quả:

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

– Giáo viên nhận xét, đánh giá.

->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng:  III. Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt

Tóm tắt:

m1 = 0, 5 kg

c2  = 880 J/kgK

t1  =  1000 C

t2  =  20 0 C

c2 =  4 200 J/kgK

t   =  25 0 C

m2 =?

 

Lời giải: (SGK – Tr 89)

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (12 phút)

1. Mục tiêu: Hệ thống hóa kiến thức và làm một số bài tập.

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động cá nhân, cặp đôi: Nghiên cứu tài liệu.

– Hoạt động chung cả lớp.

3. Sản phẩm hoạt động:

– Phiếu học tập cá nhân: C1, 2, 3 phần vận dụng.

– Phiếu học tập của nhóm:

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh tự đánh giá. – Học sinh đánh giá lẫn nhau. – Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động

*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:

– Giáo viên yêu cầu nêu: HS đọc phần ghi nhớ.

+ Nêu kiến thức trọng tâm của bài.

+ HS làm C1, C2, C3.

– Học sinh tiếp nhận: lần lượt thực hiện các nhiệm vụ.

*Học sinh thực hiện nhiệm vụ

– Học sinh: Thảo luận cặp đôi Nghiên cứu ND bài học để trả lời.

– Giáo viên: Điều khiển lớp thảo luận cặp đôi, cá nhân lên bảng giải.

– Dự kiến sản phẩm: C1, C2, C3.

*Báo cáo kết quả: C1, C2, C3.

*Đánh giá kết quả

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

– Giáo viên nhận xét, đánh giá.

->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng: IV. Vận dụng

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG – TÌM TÒI, MỞ RỘNG (5 phút)

1.Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức vừa học giải thích, tìm hiểu các hiện tượng trong thực tế cuộc sống, tự tìm hiểu ở ngoài lớp. Yêu thích môn học hơn.

2. Phương pháp thực hiện:

Nêu vấn đề, vấn đáp – gợi mở.

Hình thức: hoạt động cá nhân, cặp đôi, nhóm.

3. Sản phẩm hoạt động: HS hoàn thành các nhiệm vụ GV giao vào tiết học sau.

4. Phương án kiểm tra, đánh giá:

– Học sinh đánh giá.- Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Giáo viên chuyển giao nhiệm vụ:

– Giáo viên yêu cầu nêu:

+ Đọc mục có thể em chưa biết.

+ Làm các BT 25.1 – 25.5/SBT

– Học sinh tiếp nhận: Nghiên cứu nội dung bài học để trả lời.

*Học sinh thực hiện nhiệm vụ

– Học sinh: Tìm hiểu trên Internet, tài liệu sách báo, hỏi ý kiến phụ huynh, người lớn hoặc tự nghiên cứu ND bài học để trả lời.

– Giáo viên:        

– Dự kiến sản phẩm:

*Báo cáo kết quả: Trong vở BT.

*Đánh giá kết quả

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.

– Giáo viên nhận xét, đánh giá khi kiểm tra vở BT và KT vào tiết học sau..               

 

               

Leave a Comment