Giáo án bài so sánh các số có ba chữ số môn toán lớp 2 sách kết nối tri thức với cuộc sống

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Bài: so sánh các số có ba chữ số I. Mục tiêu Sau bài học, HS có khả năng: 1. Kiến thức, kĩ năng – Nhận …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Bài: so sánh các số có ba chữ số

I. Mục tiêu

Sau bài học, HS có khả năng:

1. Kiến thức, kĩ năng

– Nhận biết cách so sánh các số có ba chữ số dựa vào cách so sánh các chữ số cùng hàng của hai số,bắt đầu từ hàng trăm.

– Thực hành vận dụng so sánh 2 số có 3 chữ số

2. Phẩm chất, năng lực

a. Năng lực:

– Thông qua việc so sánh các số, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, …

-Tranh khởi động,bảng trăm ,chục,đơn vị được kẻ sẵn trên bảng nhóm

2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp,bộ thẻ số từ 0 đến 9, …

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG       ND các hoạt động dạy học  Hoạt động của giáo viên     Hoạt động của học sinh

5’

22’

A. Hoạt động khởi động

Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi

B. Hoạt động hình thành kiến thức

Mục tiêu: Biết so sánh 2 số có ba chữ số dựa vào việc so sánh các chữ số cùng hàng của 2 số

1.So sánh hai số dạng 194 và 215

2.So sánh hai số dạng 352 và 365

3.So sánh hai số dạng 899 và 897

4.So sánh hai số dạng 673 và 673

C.Hoạt động vận dụng

Mục tiêu:Biết vận dụng so sánh 2 só có ba chữ số trong tình huống thực tiễn

E.Củng cố- dặn dò

Mục tiêu:Ghi nhớ,khắc sâu nội dung bài

            * Ôn tập và khởi động

– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”:ôn lại cách đọc viết.

– GV cho HS quan sát tranh khởi động .GV nêu câu hỏi:

+ Trong tranh, các bạn đang làm gì?

+Đội nào đang nhảy được nhiều lần hơn?

– Gv kết hợp giới thiệu bài

-GV yêu cầu HS mở SGK trang 52

-Các con hãy tìm cách so sánh 2  số 194 và 215

-Yêu cầu HS quan sát từng số ,viết số vào bảng trăm,chục,đơn vị

Số        Trăm   Chục   Đơn vị

194     1          9          4

215     2          1          5

-194 gồm mấy trăm ,mấy chục ,mấy đơn vị?

-215  gồm mấy trăm ,mấy chục ,mấy đơn vị?

-GV hướng dẫn HS cách so sánh 2 số:

+Trước hết ,ta so sánh các số trăm:

1<2(hay 100<200)

Vậy 194<215;215>194

-GV cho HS so sánh thêm số 327 và 298 ;645 và 307

-Các con hãy tìm cách so sánh 2  số 352 và 365

-Yêu cầu HS quan sát từng số ,viết số vào bảng trăm,chục,đơn vị

Số        Trăm   Chục   Đơn vị

352     3          5          2

365     3          6          5

-GV hướng dẫn HS các bước so sánh hai số:

 Trước hết ,ta so sánh các số trăm:3=3(hay 300=300)

 Số trăm bằng nhau,ta so sánh tiếp số chục:

5<6 (hay 50<60)

Vậy 352<365

-GV cho HS so sánh thêm số 327 và 398 ;742và 726

-Các con hãy tìm cách so sánh 2  số 899và 897

-Yêu cầu HS quan sát từng số ,viết số vào bảng trăm,chục,đơn vị

Số        Trăm   Chục   Đơn vị

899     8          9          9

897     8          9          7

-GV hướng dẫn HS các bước so sánh hai số:

 Trước hết ,ta so sánh các số trăm:8=8(hay 800=800)

 Số trăm bằng nhau,ta so sánh tiếptới số chục:9=9 hay(90=90)

Số trăm bằng nhau,số chục bằng nhau,ta so sánh tiếp  số đơn vị:9>7.

Vậy 899> 897

GV nêu một số ví dụ tương tự giúp HS nắm chắc cách so sánh:753 và 756;649 và 647

-Các con hãy tìm cách so sánh 2  số 673 và 673

-Yêu cầu HS quan sát từng số ,viết số vào bảng trăm,chục,đơn vị.

Số        Trăm   Chục   Đơn vị

673     6          7          3

673     6          7          3

-Hãy so sánh các chữ số cùng hàng của  số

-Các số trăm bằng nhau,các số chục bằng nhau,các số đơn vị bằng nhau.Vậy 637=637

-Các con hãy nêu thêm một số ví dụ về 2 số có 3 chữ số bằng nhau.

-Bạn Mai cao 125 cm,bạn Hà cao 121 cm.Con hãy so sánh chiều cao của hai bạn?

-Gọi Hs trả lời

-Yêu cầu hs giải thích

-Gv chốt :Để so sánh chiều cao của hai bạn,các con dựa vào việc so sánh số đo chiều cao của hai bạn

-Bài học hôm nay ,con đã học thêm được điều gì?

-GV yêu cầu HS nêu cách so sánh các cặp số:634 và 728 ;542 và 561;483 và 481;824 và 824

-GV chốt lại cách so sánh 2 số có 3 chữ số.        

-HS chơi

– HS mở SGK(52)

-HS quan sát tranh và

 trả lời câu hỏi.

-HS ghi vở tên bài.

-HS mở SGK

– HS viết vào bảng nhóm

-HSTL

-HSTL

-HS TL

-HS thực hiện

-HS viết số vào bảng

-HS nhận xét

-HS viết số vào bảng

-HS nêu cách so sánh

-HS nhận xét bạn

-HS thực hiện

-HS viết số vào bảng

-HS viết số vào bảng

-HS nghe

-HS nêu cách so sánh

-HS khác nhận xét

-HS thực hiện

-HS nêu

-HS nêu

HS suy nghĩ trả lời

Hs trả lời

-Hs nêu

+con so sánh 125 và 121

Hàng trăm :1=1

Hàng chục:2=2

Hàng đơn vị:5>1

Vậy 125>121

Do đó bạn Mai cao hơn bạn Hà

-HS ngh

-HS trả lời

-Mỗi HS nói cách so sánh 1 trường hợp.

-HS nghe

Bài: so sánh các số có ba chữ số

I. Mục tiêu

Sau bài học, HS có khả năng:

1. Kiến thức, kĩ năng

– Nhận biết cách so sánh các số có ba chữ số dựa vào cách so sánh các chữ số cùng hàng của hai số,bắt đầu từ hàng trăm.

– Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn.

2. Phẩm chất, năng lực

a. Năng lực:

– Thông qua việc so sánh các số, Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp toán học.

b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. GV: Laptop; màn hình máy chiếu; clip, slide minh họa, …

-Tranh khởi động,bảng trăm ,chục,đơn vị được kẻ sẵn trên bảng nhóm

2. HS: SHS, vở ô li, VBT, nháp,bộ thẻ số từ 0 đến 9, ..

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TG       ND các hoạt động dạy học  Hoạt động của giáo viên     Hoạt động của học sinh

5’

A. Hoạt động khởi động

Mục tiêu: Tạo tâm thế vui tươi, phấn khởi

C. Hoạt dộng thực hành, luyện tập

Bài 1: Điền dấu >,<,=

572 ? 577

486 ?468

Mục tiêu: Vận dụng

so sánh được các số có ba chữ số

D.  Hoạt dộng vận dụng.

Bài 2: So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:

Mục tiêu: Vận dụng  được kiến thức kĩ năng về so sánh hai số có ba chữ số vào tình huống  thực tế.

Bài 3: Trò chơi” lập số”

Mục tiêu:Biết lập số và so sánh được các số có ba chữ số

E.Củng cố- dặn dò

Mục tiêu:Ghi nhớ,khắc sâu nội dung bài.            * Ôn tập và khởi động

– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố bạn”:ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số

– Gv nhận xét kết hợp giới thiệu bài

-Gv ghi bảng tên bài

-GV yêu cầu HS mở SGK trang 52

– GV nêu BT1.

– Yêu cầu hs làm bài vào vở

-Gọi hs chữa miệng

-Hãy nêu cách so sánh 2 số 572 và 577

-Hãy nêu cách so sánh 2 số 486và 468

-GV chốt lại cách so sánh trong từng trường hợp

-GV yêu cầu HS nêu đề bài

– Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 so sánh số học sinh cả 3 trường

-Gọi đại diện các nhóm trình bày

-Yêu cầu Hs giải thích cách so sánh

*Gv chốt lại để so sánh  số HS của 3 trường tiểu học,chúng ta phải so sánh các số581,496,605.Ta so sánh các chữ số hàng trăm của 3 số.Số nào có hàng trăm lớn hơn thì lớn hơn

-GV yêu cầu HS nêu đề bài

-GV yêu cầu HS chơi theo cặp:

+Đặt các thẻ số  từ 0 đến 9 không theo thứ tự trên mặt bàn

+Mỗi bạn nhanh tay rút 3 thẻ số ,xếp 3 thẻ số đó lập thành một số có ba chữ số,rồi so sánh số đó vứi bạn .Ghi lại kết quả  vào nháp.

+Trò chơi được thực hiện nhiều lần,ai có nhiều lần có số lớn hơn thì thắng cuộc.

-Khen HS thắng cuộc

-Bài học hôm nay ,con đã học thêm được điều gì?

-GV yêu cầu HS nêu cách so sánh các cặp số:634 và 728 ;542 và 561;483 và 481;824 và 824

-GV chốt lại cách so sánh 2 số có 3 chữ số.        

-HS chơi

s ghi vở

– HS mở SGK(52)

.-HS làm

-HS chữa

HS khác  nhận xét

-HS trả lời

+Hai số có hàng trăm cùng là 5

+Hàng chục cùng là 7

+Hàng đơn vị:2<7

+Vậy 572<577

-Hs trả lời

+Hai số có hàng trăm cùng là 4

+Hàng chục :8>6

+Vậy 486>468

-HS nghe

-HSTL

-HSthảo luận

-HS trình bày

-HS nêu

+Con so sánh 3 số 581,496,605

+Hàng trăm:6>5;5>4 nên 605>581;581>496

+Trường Quyết Thắng có nhiều học sinh nhất

+Trường  Thành Công có ít học sinh nhất

-Hs nghe

-Hs nêu

-HS chơi

-HS trả lời

-HS nêu cách so sánh

-HS khác nhận xét bạn

-HS nghe

Leave a Comment