Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Bài 46 : ac ăc âc
I. Mục tiêu:
1. Năng lực :
-Đọc: Nhận biết và đọc đúng vần ac, ăc, âc; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần ac, ăc, âc ; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.
– Viết: Viết đúng các vần ac, ăc, âc; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ac, ăc, âc
-Nói và nghe: Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ac, ăc, âc có trong bài học.
– Phát triển kỹ năng nói lời xin phép
– Phát triển kỹ năng quan sát,nhận biết các chi tiết trong tranh về phong cảnh.
2. Phẩm chất:
– Cảm nhận được vẻ đẹp một vùng đất của Tổ quốc, từ đó yêu mến hơn quê hương, đất nước.
II. Chuẩn bị: : – Tranh minh họa bài học
– Bộ chữ, bảng con, VTV
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi
2. Nhận biết
– Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh?
– Chốt nội dung tranh và đọc:
– Giới thiệu các vần:ac, ăc, âc, ghi bảng
3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ
a) Đọc vần ac, ăc, âc :
– So sánh các vần: Giới thiệu vần ac, ăc, âc
+ Tìm ra điểm giống và khác nhau.
– Đánh vần ,đọc trơn các vần ac, ăc, âc
– Ghép chữ cái tạo vần
– Lớp đọc đồng thanh ac, ăc, âc
b) Đọc tiếng
– Đọc tiếng mẫu
+ Giới thiệu mô hình tiếng thác
+ Gọi đánh vần, đọc
-Đọc tiếng trong sách : lac, nhạc, măc, nhắc, gấc, giấc
– Ghép chữ cái tạo tiếng
c) Đọc từ ngữ
– Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: bác sĩ, mắc áo, quả gấc.
– Gọi đọc lần lượt từng từ
– Tìm tiếng chứa vần vừa học.
d) Đọc lại các tiếng
– Gọi đọc.
4. Viết bảng
– Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần: Lần 1: ac, ăc, âc ;Lần 2: mắc, gấc
– Yêu cầu viết vào bảng con – Hát, chơi trò chơi
– Quan sát và trả lời
– Đọc 2-3 lần: Tây Bắc có ruộng bậc thang có thác nước.
– Giống là đều có âm c đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: a, ă, â
– Đánh vần , Đọc trơn CN, ĐT.
– Ghép vần: ac, ăc, âc
– Đọc ĐT 2-3 lần
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
-Ghép và đọc CN, ĐT
– Nói tên sự vật trong tranh cho từng từ ngữ
– Đọc CN, ĐT
– Trả lời
– Đọc CN, nhóm, ĐT
– Theo dõi hướng dẫn
– Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa
TIẾT 2
5. Viết vở
– Yêu cầu viết vào vở các vần ac, ăc, âc các từ ngữ: mắc áo, quả gấc
– Theo dõi, giúp đỡ
6. Đọc đoạn
-Đọc mẫu cả đoạn
– Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
– Gọi đọc các tiếng có vần vừa học.
– Gọi đọc thành tiếng cả đoạn.
+ Sa Pa ở đâu?
+ Vào mùa hè, mỗi ngày, Sa Pa như có mấy mùa?
+ Sa Pa có những gì?
-Nhận xét
7. Nói theo tranh
– Yêu cầu quan sát tranh và trả lời:
-Yêu câu làm việc nhóm đôi, đóng vai thực hành nói lời xin phép.
-Yêu câu một số nhóm đóng vai thực hành nói lời xin phép trước cả lớp.
-Nhận xét.
8. Củng cố
– Đọc lại bài
-Tìm một số từ ngữ chứa vần ac, ăc, âc
– Nhận xét chung giờ. Bài sau: oc, ôc, uc, ưc
– Viết vào VTV tập 1
-Lắng nghe
– Đọc thầm, tìm tiếng:
– Đánh vần, đọc trơn
-Nối tiếp trả lời
– Quan sát tranh, thảo luận nhóm
– Các nhóm đóng vai
– Nhận xét
– CN, ĐT
-Tìm và nêu