Kéo xuống để xem hoặc tải về!
am ăm âm
I. Mục tiêu:
1. Kĩ năng:
-Đọc: Nhận biết và đọc đúng vần am, ăm, âm; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần am, ăm, âm; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.
– Viết: Viết đúng vần am, ăm, âm; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần am, ăm, âm.
– Nói và nghe : Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần am, ăm, âm có trong bài học
– Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Môi trường sống của loài vật.Nói về các loài vật, về môi trường sống của mỗi loài. Kể về một con vật được nuôi ở ở gia đình em hay nhà hàng xóm.
2. Phẩm chất: – Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống qua hiểu biết về loài vật.
II. Chuẩn bị: : – Tranh minh họa bài học
– Bộ chữ, bảng con, VTV
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi
2. Nhận biết
– Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh?
– Chốt nội dung tranh và đọc: Nhện ngắm nghía tấm lưới vừa làm xong.
– Giới thiệu các vần: am, ăm, âm. Viết tên bài lên bảng.
3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ
a) Đọc vần am, ăm, âm: – So sánh các vần:
+ Giới thiệu vần am, ăm, âm.
+ Yêu cầu so sánh vần am, ăm, âm để tìm ra điểm giống và khác nhau.
– Đánh vần các vần: am, ăm, âm
– Đọc trơn các vần am, ăm, âm
– Ghép chữ cái tạo vần
+ Yêu cầu ghép chữ tạo vần am.
– Nhận xét, sửa sai
– Lớp đọc đồng thanh am, ăm, âm
b) Đọc tiếng
– Đọc tiếng mẫu
+ Giới thiệu mô hình tiếng làm.
– Gọi HS đánh vần, đọc
– Gọi HS đọc lần lượt các tiếng:
c) Đọc từ ngữ
– Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: quả cam, tăm tre, củ sâm
– Gọi HS đọc lần lượt từng từ
– Tìm tiếng chứa vần vừa học.
d) Đọc lại các tiếng
– Gọi HS đọc.
4. Viết bảng
– Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ăm, âm. Lần 2: tăm tre, củ sâm.
– Yêu cầu HS viết vào bảng con.
– Theo dõi, giúp đỡ.
– Nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho . – Hát, chơi trò chơi
– Quan sát và trả lời
– Đọc 2-3 lần
– Đọc CN
– Giống là đều có m đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: a, ă, â
– Đánh vần: CN, ĐT
– Đọc trơn CN, ĐT.
– Ghép vần: am, ăm, âm
– Đọc ĐT 2-3 lần
– Ghép tiếng: mèn
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
– Nói tên sự vật trong tranh cho từng từ ngữ
– Đọc CN, ĐT
– Trả lời
– Đọc CN, nhóm, ĐT
– Theo dõi GV hướng dẫn
– Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa
– Đưa bảng
– Lắng nghe
TIẾT 2
5. Viết vở
– Yêu cầu viết vào vở các vần am, ăm, âm các từ ngữ: tăm tre, củ sâm.
– Theo dõi, giúp đỡ
– Nhận xét và sửa bài viết của một số .
6. Đọc
– Giới thiệu tranh rút ra câu.
– Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
– Gọi HS đọc các tiếng có vần vừa học.
– Gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn.
– Âm thanh nào báo hiệu mùa hè đã đến?
– Hoa sen nở vào mùa nào?
Trên thảm cỏ ven hồ, lũ trẻ làm gì?
7. Nói theo tranh
– Yêu cầu quan sát tranh rồi nói
Em nhìn thấy các con vật nảo trong tranh? Mỗi con vật đang làm gì?
Đâu là nơi sinh sống của từng loài vật?
Kể tên các loài vật khác và nơi sinh sống của chúng mà em biết?
8. Củng cố
– Đọc lại bài
– Nhận xét chung giờ. Chuẩn bị bài sau
– Viết vào VTV tập 1
– Quan sát tranh
– Đọc thầm, tìm tiếng có vần râm, thắm, thảm.
– Đánh vần, đọc trơn
– Trả lời
– Quan sát và trả lời
– Quan sát tranh, thảo luận nhóm
– Đại diện nhóm đóng vai
– Nhận xét
– CN, ĐTS