Giáo án bài vần an, ăn, ân môn tiếng việt sách kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file an    ăn    ân        I. Mục tiêu: 1.  Năng lực: -Đọc:  Nhận biết và đọc đúng vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

an    ăn    ân

       I. Mục tiêu:

1.  Năng lực:

-Đọc:  Nhận biết và đọc đúng vần an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần an, ăn, ân; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.

– Viết: Viết đúng vần an, ân, ăn; viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần an, ăn, ân.

– Nói và nghe : Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần an, ăn, ân có trong bài học.

– Phát triển kỹ năng nói lời xin lỗi (trong tình huống cụ thể ở trường học).

      – Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh minh hoạ (tình huống các bạn giẫm phải chân nhau khi xếp hàng vào lớp, cần nói lời xin lỗi).

        2. Phẩm chất:  – GD: Biết nói lời xin lỗi

       II. Chuẩn bị: : – Tranh minh họa bài học

                            – Bộ chữ, bảng con, VTV

      III. Các hoạt động dạy học:    TIẾT 1

  Hoạt động của giáo viên   Hoạt động của học sinh

1. Ôn và khởi động

– Hát, chơi trò chơi

2. Nhận biết

– Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:               Em thấy gì trong tranh?

– Chốt nội dung tranh và đọc: Ngựa vằn và hươu cao cổ là đôi bạn thân.

– Giới thiệu các vần mới an, ăn, ân. Viết tên bài lên bảng.

3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ

a) Đọc vần an, ăn, ân: – So sánh các vần:

+ Giới thiệu vần an, ăn, ân.

+ Yêu cầu  so sánh vần ăn, ân với an để tìm ra điểm giống và khác nhau.

– Đánh vần các vần: an, ăn, ân

– Đọc trơn các vần

– Ghép chữ cái tạo vần

+ Yêu cầu  ghép chữ tạo vần an.

– Lớp đọc đồng thanh an, ăn , ân một số lần.

b) Đọc tiếng

– Đọc tiếng mẫu

+ Giới thiệu mô hình tiếng bạn.

– Gọi HS đánh vần, đọc

– Gọi HS đọc lần lượt các tiếng:

c) Đọc từ ngữ

– Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: bạn thân, khăn rằn, quả mận.

– Gọi HS đọc lần lượt từng từ

– Tìm tiếng chứa vần vừa học.

d) Đọc lại các tiếng

– Gọi HS đọc.

4. Viết bảng

– Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần ăn, ân. Lần 2: bạn thân, khăn rằn.

– Yêu cầu HS viết vào bảng con.

– Theo dõi, giúp đỡ.

– Nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho .     

– Hát, chơi trò chơi

– Quan sát và trả lời

– Đọc 2-3 lần

–  Đọc CN

– Giống là đều có n đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: a, â,ă

– Đánh vần: CN, ĐT

– Đọc trơn CN, ĐT.

– Ghép vần: an, ăn, ân

– Đọc ĐT 2-3 lần

– Ghép tiếng: bạn

– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT

– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT

– Nói tên sự vật trong tranh cho từng từ ngữ

– Đọc CN, ĐT

– Trả lời

– Đọc CN, nhóm, ĐT

– Theo dõi GV hướng dẫn

– Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa

– Đưa bảng

– Lắng nghe

TIẾT 2

5. Viết vở

– Yêu cầu  viết vào vở các vần an, ăn, ân, các từ ngữ bạn thân, khăn rằn.

– Theo dõi, giúp đỡ

– Nhận xét và sửa bài viết của một số .

6. Đọc

– Giới thiệu tranh rút ra câu.

– Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học

– Gọi HS đọc các tiếng có vần vừa học.

– Gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn.

– Đặt câu hỏi về nội dung đoạn văn đã đọc:

Đàn gà tha thần ở đâu?

Vì sao đàn gà không còn sợ lũ quạ dữ (đã có mẹ che chắn, bảo vệ)…

7. Nói theo tranh

– Yêu cầu  quan sát tranh, HS đang làm gì?

Có chuyện gì đã xảy ra?

Theo em, bạn cần xin lỗi Hà như thế nào?

– Chia nhóm, đóng vai trong tình huống

– Đại diện một nhóm đóng vai trước cả lớp,  và  nhận xét.

– GD: Biết nói lời xin lỗi.

8. Củng cố

– Đọc lại bài

– Nhận xét chung giờ

– Chuẩn bị bài sau: on, ôn, ơn       

– Viết vào VTV tập 1

– Quan sát tranh

– Đọc thầm, tìm tiếng có vần an, ăn, ân .

– Đánh vần, đọc trơn

– Đọc CN, ĐT

–  (…Gần chân mẹ)

–  trả lời.

– Quan sát và trả lời

– Chia nhóm, đóng vai

– Đại diện nhóm đóng vai

– Nhận xét

– CN, ĐT

Leave a Comment