Giáo án bài vần ap ăp âp tiếng việt sách chân trời sáng tạo lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Tiếng Việt (tiết 157) Chủ đề 14: LỚP EM – Bài 1: ap ăp âp I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: – Biết trao đổi với …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Tiếng Việt (tiết 157)

Chủ đề 14: LỚP EM – Bài 1: ap ăp âp

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

– Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong các bài thuộc chủ đề.

– Quan sát tranh khởi động biết trao đổi về các sự vật HĐ, TT được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần mới

– Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ap ăp âp. Đánh vần và ghép tiếng chứa vần mới, hiểu nghĩa các từ đó.

– Viết đúng các vần ap ăp âp và tiếng/từ có vần ap ăp âp

– Đánh vần, đọc trơn hiểu nghĩa (ở mức độ đơn giản) các từ mở rộng, đoạn văn ứng dụng

– Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học.

II. CHUẨN BỊ:

1. SGK, SGV, thẻ từ, tranh/ảnh minh họa

2.  Sách giáo khoa, bảng con, vở BTTV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên                Hoạt động của học sinh

TIẾT 1

1/ Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ

– GV tổ chức cho HS hát/đọc thơ/kể chuyện/ chơi trò chơi có liên quan đến chủ đề

– GV yêu cầu HS đọc, nói, viết các tiếng, từ ở Bài 5 chủ đề 13

– GV nhận xét, khen ngợi.

2/Khởi động

– GV giới thiệu tranh về chủ đề

+ Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm về HĐ của chủ đề

-YC HS quan sát tranh và nói được những tiếng/từ có vần ap ăp âp

 + GV đính/viết các tiếng/từ mà HS tìm được lên bảng.

+ HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng/từ đã tìm được.

– GV giới thiệu bài, ghi bảng.

3/ Nhận diện vần, tiếng có vần mới:

3.1/ Nhận diện vần mới:

a/ Nhận diện vần ap

+ YC HS quan sát phân tích vần ap

+ GV hướng dẫn HS đánh vần vần ap (a-pờ-ap)

b/ Nhận diện vần ăp (tương tự)

c/ Nhận diện vần âp (tương tự)

3.2/ Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng:

– YC HS quan sát nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có vần ap ăp âp

-YC HS phân tích tiếng sạp, lắp, tập

– YC HS đánh vần tiếng sạp, lắp, tập

– YC HS đánh vần thêm một số tiếng khác có vần ap ăp âp

4/ Đánh vần tiếng khóa – đọc trơn từ khóa:

a/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa: sạp

– Gọi HS phân tích, đánh vần tiếng sạp

– YC HS đọc trơn từ khóa múa sạp

b/ Đánh vần và đọc trơn từ: lắp , từ khóa : lắp ráp (tương tự)

c/ Đánh vần và đọc trơn từ:tập , từ khóa tập thể dục (tương tự)

5/ Tập viết:

* Viết bảng con:

a/Viết vần ap  và từ sạp

– GV viết mẫu và HD cách viết vần ap, sạp

– Y/C học sinh viết vào bảng con (2 lần)

+ Y/C HS nhận xét bài viết của bạn

b/Viết vần ăp và từ lắp (tương tự)

c/Viết vần âp và từ tập (tương tự)

*Viết vào vở tập viết:

– GV hướng dẫn HS viết

– GV KT vở của HS, nhận xét.

* Hoạt động nối tiếp:

– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi hoặc đố vui về chủ đề bài học.

+ HS quan sát, phân tích, đánh vần theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.

+ HS đánh vần, đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.

Leave a Comment