Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Bài 56
ep, êp, ip, up
xxix. mục tiêu
6. Kiến thức
– Nhận biết và đọc đúng các vầnep, êp, ip, up; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ep, êp, ip, up; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
– Viết đúng các vầnep, êp, ip, up(chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ep, êp, ip, up.
– Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vầnep, êp, ip, upcó trong bài học.
2. Kỹ năng
– Phát triển kỹ năng nói về cách ứng xử khi nhà có khách.
– Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về hoạt động của con người và loài vật.
3. Thái độ
– Cảm nhận được tình cảm ấm áp của gìa đình và những người thân quen được thể hiện qua tranh và tình huống nói theo tranh, từ đó gắn bó hơn với gìa đình và người thân quen.
II.CHUẨN BỊ
– Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo, quy trình và cách viết các vầnep, êp, ip, up. Hiểu rõ nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách gìải thich nghĩa của những từ ngữ này.
– Biết được sự khác biệt về từ ngữ gìữa các vùng miền: cá chép (miền Bắc) và cá gáy (một số vùng miền Trung và miền Nam); rán cá (miền Bắc) và chiên cá (miền Nam).
– Có hiểu biết về sự khác biệt gìữa các vùng miền trong văn hoá ứng xử khi tiếp khách nhà.
V. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TIẾT 1
Hoạt động của gìáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động
– HS hát chơi trò chơi
2. Nhận biết
– GV yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi Em thấy gì trong tranh?
– GV nói cầu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và HS nói theo.
– GV cũng có thể đọc thành tiếng cầu nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng cụm từ, sau mỗi cụm từ thì dừng lại để HS đọc theo. GV và HS lặp lại cầu nhận biết một số lần:Trong bếp/ lũ cún con/ múp míp nép vào bên mẹ.
– GV gìới thiệu các vần mới ep, êp, ip, up. Viết tên bài lên bảng.
3. Đọc
a. Đọc vần
– So sánh các vần
+ GV gìới thiệu vầnep, êp, ip, up.
+ GV yêu cầumột số (2 3) HS so sánh vần ep, êp, ip, upđể tìm ra điểm gìống và khác nhau. GV nhắc lại điểm gìống và khác nhau gìữa các vần.
– Đánh vần các vần
+ GV đánh vần mẫu các vầnep, êp, ip, up.
+ GV yêu cầumột số (4 5) HS nối tiếp nhau đánh vần. Mỗi HS đánh vần cả 4 vần.
+ GV yêu cầulớp đánh vần đồng thanh 4vần một lần
-Đọc trơn các vần
+ GV yêu cầumột số (4 – 5) HS nối tiếp nhau đọc trơn vần. Mỗi HS đọc trơn cả 4vần.
+ GV yêu cầulớp đọc trơn đồng thanh 4 vần một lần.
– Ghép chữ cái tạo vần
+ GV yêu cầuHS tìm chữ cái trong bộ thẻ chữ để ghép thành vầnep.
+ GV yêu cầuHS thảo chữ e, ghép ê vào để tạo thành êp.
+ GV yêu cầuHS thảo chữ ê, ghép i vào để tạo thành ip.
+ GV yêu cầu HS thảo chữ i, ghép u vào để tạo thành up.
+ GV yêu cầulớp đọc đồng thanh ep, êp, ip, upmột số lần.
b. Đọc tiếng
– Đọc tiếng mẫu
+ GV gìới thiệu mô hình tiếng thác. GV khuyến khích HS vận dụng mô hình các tiếng đã học để nhận biết mô hình và đọc thành tiếng nép.
+ GV yêu cầumột số (4 – 5) HS đánh vần tiếng nép.Lớp đánh vần đồng thanh tiếng nép.
+ GV yêu cầumột số (4 – 5) HS đọc trơn tiếng nép. Lớp đọc trơn đống thanh tiếng nép.
– Đọc tiếng trong SHS
+ Đánh vần tiếng.
+ GV đưa các tiếng có trong SHS. Mỗi HS đánh vần một tiếng nối tiếp nhau (số HS đánh vần tương ứng với số tiếng). Lớp đánh vần mỗi tiếng một lần.
+ Đọc trơn tiếng. Mỗi HS đọc trơn một tiếng nối tiếp nhau, hai lượt.
+ GV yêu cầumỗi HS đọc trơn các tiếng chứa một vần. Lớp đọc trơn đồng thanh một lần tất cả các tiếng.
+ GV yêu cầulớp đọc trơn đồng thanh những tiếng mới ghép được.
– Ghép chữ cái tạo tiếng
+ HS tự tạo các tiếng có chứa vần ep, êp, ip, up.
+ GV yêu cầu 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 – 2 HS nêu lại cách ghép.
c. Đọc từ ngữ
– GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: đôi dép, đầu bếp, bìm bịp, búp sen. Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn đôi dép
– GV nêu yêu cầu nói tên sự vật trong tranh. GV cho từ ngữ đôi dépxuất hiện dưới tranh.
– GV yêu cầuHS nhận biết tiếng chứa vần et trong đôi dép, phân tích và đánh vần tiếng dép, đọc trơn đôi dép. GV thực hiện các bước tương tự đối với đầu bếp, bìm bịp, búp sen.
– GV yêu cầuHS đọc trơn nối tiếp, mỗi HS đọc một từ ngữ. 3 4 lượt HS đọc. 2 – 3 HS đọc trơn các từ ngữ. Lớp đọc đồng thanh một số lần.
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
– GV yêu cầutừng nhóm và sau đó cả lớp đọc đổng thanh một lần,
4. Viết bảng
– GV đưa mẫu chữ viết các vầnep, êp, ip, up. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vầnep, êp, ip, up.
– GV yêu cầuHS viết vào bảng con: ep, êp, ip, up,bếp, bịp, búp(chữ cở vừa).
– GV yêu cầuHS nhận xét bài của bạn.
– GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết cho HS.
– Hs chơi
-HS trả lời
-Hs lắng nghe
– HS đọc
-Hs lắng nghe và quan sát
-HS tìm
-HS lắng nghe
-HS đánh vần tiếng mẫu
– Lớp đánh vần đồng thanh 4 vần một lần.
– HS đọc trơn tiếng mẫu.
– Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng mẫu.
-HS tìm
-HS ghép
-HS ghép
-HS ghép
-HS đọc
-HS thực hiện
-HS đánh vần. Lớp đánh vần đồng thanh.
– HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng thanh.
-HS đánh vần, lớp đánh vần
– HS đọc
-HS đọc
-HS đọc
-HS tự tạo
-HS phân tích
-HS ghép lại
-HS lắng nghe, quan sát
-HS nói
-HS nhận biết
– HS đọc
-HS đọc
– HS quan sát
-HS viết
-HS nhận xét
-HS lắng nghe
TIẾT 2
5. Viết vở
– GV yêu cầuHS viết vào vở Tập viết 1, tập một các vầnep, êp, ip, uptừ ngữ bếp, bìm bịp, búp sen
– GV quan sát và hỗ trợ cho những HS gặp khó khăn khi viết hoặc viết chưa đúng cách.
– GV nhận xét và sửa bài của một số HS
6. Đọc đoạn
– GV đọc mẫu cả đoạn.
– GV yêu cầuHS đọc thầm và tìm các tiếng có vầnep, êp, ip, up.
– GV yêu cầumột số (45) HS đọc trơn các tiếng mới. Mỗi HS đọc một hoặc tất cả các tiếng (với lớp đọc yếu, GV cho HS đánh vần tiếng rồi mới đọc). Từng nhóm rối cả lớp đọc đống thanh những tiếng có vầnep, êp, ip, up trong đoạn văn một số lần.
– GV yêu cầu HS xác định số cầu trong đoạn. Một số HS đọc thành tiếng nối tiếp từng cầu (mỗi HS một cầu), khoảng 1 – 2 lần. Sau đó từng nhóm rối cả lớp đọc đồng thanh một lần.
– GV yêu cầumột số (2 3) HS đọc thành tiếng cả đoạn.
– GV yêu cầuHS trả lời cầu hỏi về nội dung đoạn văn:
+ Dịp nghỉ lễ, nhà Hà có ai đến chơi?
+ Mẹ Hà nấu món gì?
+ Hà gìúp mẹ làm gì?
+ Bố Hà làm gì?
7. Nói theo tranh
– GV hướng dẫn HS quan sát vàtrả lời
Trong tranh có những ai? (Bố, mẹ, Hà, chú Tư và có Lan);
Mọi người đang làm gì? (Mọi người đang ăn cơm và nói chuyện vui vẻ);
Khi nhà có khách, em nên làm gì? (Chào hỏi khách; vui vẻ và niềm nở với khách; gìúp bố mẹ tiếp khách, trong khi ăn cơm, không nên nói nhiều, nhưng cần hỏi han để to lỏng hiểu khách;…)
8. Củng cố
– GV yêu cầu HS tìm một số từ ngữ chứa vầnep, êp, ip, upvà đặt cầu với từ ngữ tìm được.
– GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên HS. GV lưu ý HS ôn lại các văn ac, ắc, đc và khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà.
– HS lắng nghe
-HS viết
– HS lắng nghe
– HS lắng nghe
– HS đọc thầm, tìm.
– HS đọc
– HS xác định
– HS đọc
– HS trả lời.
– HS trả lời.
– HS trả lời.
– HS trả lời.
– HS trả lời.
– HS trả lời.
– HS nói.
-HS tìm
-HS lắng nghe