Giáo án bài vần im, um môn tiếng việt sách chân trời sáng tạo lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file     BÀI 4: IM UM I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: 1.a. Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

 

 

BÀI 4: IM UM

I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

1.a. Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong các bài thuộc chủ đề Thăm quê.

1.b. Quan sát tranh khởi động biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần mới im, um.

2. Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần im, um. Đánh vần và ghép tiếng chứa vần mới, hiểu nghĩa các từ đó.

3. Viết đúng các vần im, um và tiếng/từ có vần im, um.

4. Đánh vần, đọc trơn hiểu nghĩa (ở mức độ đơn giản) các từ mở rộng, đoạn văn ứng dụng.

5. Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC:

Giáo viên: SGK, chữ mẫu, tranh minh họa, thẻ từ.

Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV     HOẠT ĐỘNG CỦA HS

TIẾT 1

1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:

– Gọi 3 HS đọc bài om, ôm, ơm.

– GV cho HS viết vào bảng con từ ứng dụng.

– GV nhận xét và tuyên dương.

2. Khởi động

– GV yêu cầu HS mở SGK và quan sát tranh SGK trang 136.

– GV yêu cầu HS nêu những điều mình quan sát được trong tranh (gợi mở cho HS nêu được các từ có chứa vần mới).

– GV giới thiệu bài: im um

3. Nhận diện vần mới, tiếng có vần mới.

3.1 Nhận diện vần mới

* Nhận diện vần im

– GV viết vần im đọc mẫu và phân tích.

– Yêu cầu HS đánh vần im

– GV nhận xét.

3.2. Đánh vần đọc trơn từ khóa.

– Yêu cầu HS tìm vần mới trong tiếng đại diện chim và  phân tích tiếng chim.

+ Yêu cầu HS đánh vần tiếng chim, đọc trơn tiếng chim.

– Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ khóa chim sáo.

+Yêu cầu HS tìm vần mới trong từ chim sáo.

+ Yêu cầu HS đọc trơn từ khóa chim sáo.

– Yêu cầu hs đọc lại bài khoá.

* Vần: um (thực hiện tương tự vần im có so sánh giống và khác nhau)

4. Tập viết

a. Viết vào bảng con:

*  Viết im, chim sáo

– GV vừa thao tác viết vừa hướng dẫn cách viết trên bảng lớp im, chim sáo.

– GV cho HS viết bảng con.

– GV nhận xét.

* Viết um, chùm khế: (thực hiện như im, chim sáo)

b. Viết vào vở tập viết:

+ Yêu cầu HS viết im, chim sáo, um, chùm khế vào vở tập viết.

+ Yêu cầu HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có.

+ Yêu cầu HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp với kết quả bài của mình.

+ GV nhận xét.

                         Hoạt động tiếp nối

– GV gọi HS đọc lại bài.

– Nhận xét tiết học.

                                TIẾT 2

5. Luyện tập đánh vần, đọc trơn

5.1. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng.

– GV viết từ: quả sim, tôm hùm, bìm bìm, cái chum

 

– GV cho HS đọc từ ứng dụng.

– GV giải thích nghĩa các từ mở rộng.

5.2. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc mở rộng.

– GV giới thiệu bài đọc. GV đọc mẫu.

– Yêu cầu HS đọc nhẩm tìm tiếng có vần mới học trong bài .

– Yêu cầu HS đọc câu nối tiếp nhau.

– Yêu cầu HS đọc toàn bài cho nhau nghe.

– GV theo dõi sửa sai nếu có. Nhận xét tuyên dương

– GV hướng dẫn HS nội dung của đoạn, bài.

+ Không gian ở quê như thế nào?

+ Khi chơi trốn tìm ở quê, các bạn nhỏ có thể trốn ở những chỗ nào?

6. Hoạt động mở rộng

– GV yêu cầu HS đọc câu lệnh.

– Yêu cầu HS quan sát tranh.

– Tranh vẽ những ai?

– Họ đang làm gì?

– Hãy đọc cụm từ trong bóng nói.

– HS thực hành: Giới thiệu về vật, việc ở quê hoặc nơi em sống với bạn.

7. Củng cố, dặn dò

– Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.

– Về đọc lại bài ở nhà.

– Nhận xét tiết học.

– Chuẩn bị cho tiết học sau (Bài Ung – ưng )         

 

– HS đọc

Leave a Comment