Giáo án bài vần ip up tiếng việt sách chân trời sáng tạo lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Tiếng Việt (tiết 163) Chủ đề 14: LỚP EM – Bài 4: ip up  I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: – Biết trao đổi với bạn …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Tiếng Việt (tiết 163)

Chủ đề 14: LỚP EM – Bài 4: ip up

 I. MỤC TIÊU:

Giúp học sinh:

– Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được một số từ khóa xuất hiện trong các bài thuộc chủ đề.

– Quan sát tranh khởi động biết trao đổi về các sự vật HĐ, TT được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần mới

– Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ip, up. Đánh vần và ghép tiếng chứa vần mới, hiểu nghĩa các từ đó.

– Viết đúng các vần ip, up và tiếng/từ có vần ip, up

– Đánh vần, đọc trơn hiểu nghĩa (ở mức độ đơn giản) các từ mở rộng, đoạn văn ứng dụng

– Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học.

II. CHUẨN BỊ:

1. SGK, SGV, thẻ từ, tranh/ảnh minh họa

2.  Sách giáo khoa, bảng con, vở BTTV

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên                Hoạt động của học sinh

TIẾT 1

1/ Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ

– GV tổ chức cho HS hát/đọc thơ/kể chuyện/ chơi trò chơi có liên quan đến chủ đề

– GV yêu cầu HS đọc, nói, viết các tiếng, từ ở Bài 3 vần op, ôp, ơp

– GV nhận xét, khen ngợi.

2/Khởi động

– GV giới thiệu tranh về chủ đề

+ Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận theo nhóm về HĐ của chủ đề

-YC HS quan sát tranh và nói được những tiếng/từ có vần ip, up

+ GV đính/viết các tiếng/từ mà HS tìm được lên bảng.

+ HS tìm điểm giống nhau giữa các tiếng/từ đã tìm được.

– GV giới thiệu bài, ghi bảng.

3/ Nhận diện vần, tiếng có vần mới:

3.1/ Nhận diện vần mới:

a/ Nhận diện vần ip

+ YC HS quan sát phân tích vần im

+ GV hướng dẫn HS đánh vần vần ip (i-pờ-ip)

b/ Nhận diện vần up (tương tự)

3.2/ Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng:

– YC HS quan sát nhận diện và đánh vần mô hình tiếng có vần ip, up

-YC HS phân tích tiếng nhịp, giúp

– YC HS đánh vần tiếng nhịp, giúp

– YC HS đánh vần thêm một số tiếng khác có vần ip, up

4/ Đánh vần tiếng khóa – đọc trơn từ khóa:

a/ Đánh vần và đọc trơn từ khóa: nhịp

 – Gọi HS phân tích và đánh vần tiếng nhịp

– YC HS đọc trơn từ khóa bắt nhịp

b/ Đánh vần và đọc trơn từ: giúp, từ khóa : giúp bạn (tương tự)

5/ Tập viết:

* Viết bảng con:

a/Viết vần ip  và từ nhịp

– GV viết mẫu và HD cách viết vần ip, bắt nhịp

– Y/C học sinh viết vào bảng con (2 lần)

+ Y/C HS nhận xét bài viết của bạn

b/Viết vần up  và từ giúp bạn (tương tự)

*Viết vào vở tập viết:

– GV hướng dẫn HS viết

– GV KT vở của HS, nhận xét.

* Hoạt động nối tiếp:

– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi hoặc đố vui về chủ đề bài học.

-HS thảo luận nhóm đôi nói theo YC của GV.

-HS lắng nghe

+ HS quan sát, phân tích, đánh vần theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.

+ HS đánh vần: các nhân, nhóm, lớp

+ HS đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.

 HS đánh vần, đọc theo hình thức cá nhân, nhóm, lớp.

 

 

 

Leave a Comment