Giáo án bài vần iu, ưu môn tiếng việt sách kết nối tri thức với cuộc sống lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file   iu     ưu               i. mục tiêu: giúp hs: 1 . Năng lực: – Nhận biết và đọc đúng vần iu, ưu; đọc đúng các tiếng, …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

  iu     ưu       

       i. mục tiêu: giúp hs:

1 . Năng lực:

– Nhận biết và đọc đúng vần iu, ưu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần iu, ưu; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.

– Phát triển kỹ năng viết thông qua viết câu có từ ngữ chứa một số vần đã học.

– Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần iu, ưu có trong bài học.

– Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung qua các tranh minh hoạ Bà em: Bà đã nghỉ hưu nhưng vần gìúp đỡ gìa đình trong công việc nội trợ và gìúp các cháu học tập.

        2. Phẩm chất: – Cảm nhận được tình yêu của ông, bà đối với gìa đình và các cháu thông qua đoạn vần học và các hình ảnh trong bài.

        II. Chuẩn bị: : – Tranh minh họa bài học

                            – Bộ chữ, bảng con, VTV

      III. Các hoạt động dạy học:    TIẾT 1

  Hoạt động của giáo viên   Hoạt động của học sinh

1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi

2. Nhận biết

– Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi:               Em thấy gì trong tranh?

– Chốt nội dung tranh và đọc: Bà đã nghỉ hưu mà luôn bận bịu

– Giới thiệu các vần: iu, ưu. Viết tên bài lên bảng.

3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ

a) Đọc vần iu, ưu: – So sánh các vần:

+ Giới thiệu vần iu, ưu.

+ Yêu cầu  so sánh vần iu, ưu để tìm ra điểm giống và khác nhau.

– Đánh vần các vần: iu, ưu

– Đọc trơn các vần iu, ưu

– Ghép chữ cái tạo vần.

– Nhận xét, sửa sai

– Lớp đọc đồng thanh iu, ưu

b) Đọc tiếng

– Đọc tiếng mẫu

+ Giới thiệu mô hình tiếng hưu.

– Gọi HS đánh vần, đọc

– Gọi HS đọc lần lượt các tiếng:

c) Đọc từ ngữ

– Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: cái rìu, cái địu, quả lựu, con cừu

– Gọi HS đọc lần lượt từng từ

– Tìm tiếng chứa vần vừa học.

d) Đọc lại các tiếng

– Gọi HS đọc.

4. Viết bảng

– Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần iu, ưu. Lần 2: cái rìu, quả lựu

– Yêu cầu HS viết vào bảng con.

– Theo dõi, giúp đỡ.

– Nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho .      – Hát, chơi trò chơi

– Quan sát và trả lời

– Đọc 2-3 lần

–  Đọc CN

– Giống là đều có âm u đứng sau, khác nhau ở âm đứng trước: i, ư

– Đánh vần: CN, ĐT

– Đọc trơn CN, ĐT.

– Ghép vần: iu, ưu

– Đọc ĐT 2-3 lần

– Ghép tiếng: hưu

– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT

– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT

– Nói tên sự vật trong tranh cho từng từ ngữ

– Đọc CN, ĐT

– Trả lời

– Đọc CN, nhóm, ĐT

– Theo dõi GV hướng dẫn

– Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa

– Đưa bảng

– Lắng nghe

TIẾT 2

5. Viết vở

– Đưa vần, từ ngữ viết mẫu và hướng dẫn về độ cao của các con chữ.

– Yêu cầu  viết vào vở các vần iu, ưu các từ ngữ: cái rìu, quả lựu.

– Theo dõi, giúp đỡ

– Nhận xét và sửa bài viết của một số .

6. Đọc

– Giới thiệu tranh rút ra câu.

– Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học

 

– Gọi HS đọc các tiếng có vần vừa học.

– Gọi HS đọc thành tiếng cả đoạn.

H: Ngày ngày bà làm gì?

H: Bà kể cho bé nghe những câu chuyện gì?

H: Lời của bà thế nào?

7. Nói theo tranh

– Yêu cầu  quan sát tranh rồi nói

H: Bà thường làm các công việc gì trong nhà?

H: Bà gìúp em làm những việc gì?

H: Em gìúp bà những việc gì?

H:Tình cảm của em đối với bà như thế nào?

– Liên hệ gd: Xin phép là thể hiện tôn trọng thầy cô giáo.

8. Củng cố

– Đọc lại bài

– Nhận xét chung giờ. Chuẩn bị bài sau   

– Lắng nghe

– Viết vào VTV tập 1

– Quan sát tranh

– Đọc thầm, tìm tiếng có vần hưu, dịu.

– Đánh vần, đọc trơn

– Đọc cá nhân, ĐT

– Trả lời

– Quan sát và trả lời

– Quan sát tranh, thảo luận nhóm

– Đại diện trả lời

– Nhận xét

– CN, ĐT

Leave a Comment