Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Bài 47 : oc ôc uc ưc
I. Mục tiêu:
1. Năng lực :
-Đọc: Nhận biết và đọc đúng vần oc, ôc, uc, ưc ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần oc, ôc, uc, ưc; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.
– Viết: Viết đúng các vần oc, ôc, uc, ưc viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần oc, ôc, uc, ưc
-Nói và nghe: Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần oc, ôc, uc, ưc có trong bài học.
– Phát triển kỹ năng nói về niềm vui, sở thích.
– Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật và tranh về hoạt động của con người.
2. Phẩm chất:
– Cảm nhận được vẻ đẹp của cảnh vật, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống.
II. Chuẩn bị: : – Tranh minh họa bài học
– Bộ chữ, bảng con, VTV
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi
2. Nhận biết
– Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh?
– Chốt nội dung tranh và đọc:
– Giới thiệu các vần oc, ôc, uc, ưc: ghi bảng
3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ
a) Đọc vần oc, ôc, uc, ưc:
– So sánh các vần: Giới thiệu vần oc, ôc, uc, ưc
+ Tìm ra điểm giống và khác nhau.
– Đánh vần ,đọc trơn các vần oc, ôc, uc, ưc
– Ghép chữ cái tạo vần
– Lớp đọc đồng thanh oc, ôc, uc, ưc
b) Đọc tiếng
– Đọc tiếng mẫu
+ Giới thiệu mô hình tiếng góc
+ Gọi đánh vần, đọc
-Đọc tiếng trong sách : học, sóc, côc, lộc, chục ,cúc, đức, mực
– Ghép chữ cái tạo tiếng
c) Đọc từ ngữ
– Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: con sóc, cải cốc, máy xúc, con mực.
– Gọi đọc lần lượt từng từ
– Tìm tiếng chứa vần vừa học.
d) Đọc lại các tiếng
– Gọi đọc.
4. Viết bảng
– Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần , Lần 1: oc, ôc, uc, ưc
Lần 2: cốc, xúc, mực
– Yêu cầu viết vào bảng con – Hát, chơi trò chơi
– Quan sát và trả lời
– Đọc 2-3 lần: Ở góc vườn, cạnh gốc cau, khóm cúc nở hoa vàng rực.
– Giống là đều có âm c đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước:o,ô,u,ư
– Đánh vần , Đọc trơn CN, ĐT.
– Ghép vần: oc, ôc, uc, ưc
– Đọc ĐT 2-3 lần
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
-Ghép và đọc CN, ĐT
– Nói tên sự vật trong tranh cho từng từ ngữ
– Đọc CN, ĐT
– Trả lời
– Đọc CN, nhóm, ĐT
– Theo dõi hướng dẫn
– Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa
TIẾT 2
5. Viết vở
– Yêu cầu viết vào vở các vần oc, ôc, uc, ưc
các từ ngữ: cốc, máy xúc, mực
– Theo dõi, giúp đỡ
6. Đọc đoạn
-Đọc mẫu cả đoạn
– Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
– Gọi đọc các tiếng có vần vừa học.
– Gọi đọc thành tiếng cả đoạn.
+ Đi học về, Hà thấy mấy khóm cúc thế nào?
+ Hà cắm cúc vào đâu?
+ Mẹ khen Hà thế nào?
-Nhận xét
7. Nói theo tranh
– Yêu cầu quan sát tranh và trả lời:
+ Có những ai ở trong tranh
+ Theo em, các bạn đang làm gì?
+ Sở thích của em là gì?
-Nhận xét.
8. Củng cố
– Đọc lại bài
-Tìm một số từ ngữ chứa vần oc, ôc, uc, ưc
– Nhận xét chung giờ. Bài sau: at, ăt, ât
– Viết vào VTV tập 1
-Lắng nghe
– Đọc thầm, tìm tiếng:
– Đánh vần, đọc trơn
-Nối tiếp trả lời
– Quan sát tranh, thảo luận nhóm
– Đại diện các nhóm trả lời
– Nhận xét
– CN, ĐT
-Tìm và nêu