Kéo xuống để xem hoặc tải về!
Bài 49 : ot ôt ơt
I. Mục tiêu:
1. Năng lực :
-Đọc: Nhận biết và đọc đúng vần ot, ôt, ơt ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có vần ot, ôt, ơt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi liên quan đến nội dung đã đọc.
– Viết: Viết đúng các vần ot, ôt, ơt viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ot, ôt, ơt
-Nói và nghe: Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa vần ot, ôt, ơt trong bài học.
– Phát triển kỹ năng nói về chủ điểm thế gìới trẻ thơ (các hoạt động vui chơi, gìải trí).
– Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnhvật.
2. Phẩm chất:
– Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó yêu hơn thiên nhiên và cuộc sống.
II. Chuẩn bị: : – Tranh minh họa bài học
– Bộ chữ, bảng con, VTV
III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ôn và khởi động:- Hát, chơi trò chơi
2. Nhận biết
– Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Em thấy gì trong tranh?
– Chốt nội dung tranh và đọc:
– Giới thiệu các vần ot, ôt, ơt ,ghi bảng
3. Đọc vần, tiếng, từ ngữ
a) Đọc vần ot, ôt, ơt:
– So sánh các vần: Giới thiệu vần ot, ôt, ơt
+ Tìm ra điểm giống và khác nhau.
– Đánh vần ,đọc trơn các vần ot, ôt, ơt
– Ghép chữ cái tạo vần
– Lớp đọc đồng thanh ot, ôt, ơt
b) Đọc tiếng
– Đọc tiếng mẫu
+ Giới thiệu mô hình tiếng ngót
+ Gọi đánh vần, đọc
-Đọc tiếng trong sách : ngọt, vót, cột, tôt, thớt, vợt
– Ghép chữ cái tạo tiếng
c) Đọc từ ngữ
– Đưa tranh minh hoạ cho từng từ ngữ: quả nhót, lá lót, quả ớt
– Gọi đọc lần lượt từng từ
– Tìm tiếng chứa vần vừa học.
d) Đọc lại các tiếng
– Gọi đọc.
4. Viết bảng
– Viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần , Lần 1: ot, ôt, ơt
Lần 2: lót, ớt
– Yêu cầu viết vào bảng con – Hát, chơi trò chơi
– Quan sát và trả lời
– Đọc 2-3 lần: Vườn nhà bà/ có ớt, rau ngót/ và cà rốt.
– Giống là đều có âm t đứng sau, khác nhau ở chữ đứng trước: o, ô, ơ
– Đánh vần , Đọc trơn CN, ĐT.
– Ghép vần: at, ăt, ât
– Đọc ĐT 2-3 lần
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
– Đánh vần, đọc trơn: CN, ĐT
-Ghép và đọc CN, ĐT
– Nói tên sự vật trong tranh cho từng từ ngữ
– Đọc CN, ĐT
– Trả lời
– Đọc CN, nhóm, ĐT
– Theo dõi hướng dẫn
– Viết vào bảng con, chữ cỡ vừa
TIẾT 2
5. Viết vở
– Yêu cầu viết vào vở các vần ot, ôt, ơt
các từ ngữ: lá lốt, quả ớt
– Theo dõi, giúp đỡ
6. Đọc đoạn
-Đọc mẫu cả đoạn
– Y/c đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
– Gọi đọc các tiếng có vần vừa học.
– Gọi đọc thành tiếng cả đoạn.
+ Buổi sáng thức dậy, Nam nhìn thấy gì?
+ Chim sâu đang làm gì? Ở đâu?
+ Những từ ngữ nào chỉ hành động của chim sâu? -Nhận xét
7. Nói theo tranh
– Yêu cầu quan sát tranh và dẫn dắt:Thế gìới của em gồm tất cả những gì gần gũi, những trải nghiệm, những sở thích hay thói quen hàng ngày của em,. Đó có thể là những trò chơi quen thuộc, những cuộc khám phá thiên nhiên kỳ thú mà em được trải nghiệm qua màn ảnh nhỏ, những bức tranh mà em vẽ ra
8. Củng cố
– Đọc lại bài
-Tìm một số từ ngữ chứa vần ot, ôt, ơt
– Nhận xét chung giờ. Bài sau: Ôn tập và kể chuyện
– Viết vào VTV tập 1
-Lắng nghe
– Đọc thầm, tìm tiếng:
– Đánh vần, đọc trơn
-Nối tiếp trả lời
– Quan sát tranh chia sẻ về thế giới của mình
Đại diện các nhóm trả lời
– Nhận xét
– CN, ĐT
-Tìm và nêu