Kéo xuống để xem hoặc tải về!
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÝ 11, BAN KHTN | ||||||||
NĂM HỌC: 2020 – 2021 | ||||||||
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Chuẩn kiến thức, kĩ năng | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Ghi chú | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
1 | Định luật Cu – Lông | Nội dung định luật | Áp dụng nội dung tính lực điện khi thay đổi khoảng cách | 1 | ||||
2 | Biểu diễn lực điện | Vẽ lực tương tác điện giữa hai điện tích | 0,5 | |||||
3 | Độ lớn lực điện | Áp dụng công thức định luật tính độ lớn lực điện | 0,5 | |||||
6 | Dòng điện không đổi | Nguồn điện | Giải thích sự tích điện trái dấu giữa hai cực của nguồn. | 1 | ||||
7 | Điện năng. Công suất điện | Nêu nội dung và vận dụng công thức định luật Jun – Lenxơ. Biểu thức công và công suất của nguồn điện; kết luận độ sáng của đèn. | 1 | 0,5 | 0,5 | |||
8 | Định luật Ôm cho toàn mạch | Nêu nội dung và vận dụng công thức | 1 | 1 | ||||
Dòng điện trong các môi trường | Dòng điện trong kim loại | Nêu được bản chất dòng điện; giải thích sự phụ thuộc của điện trở kim loại vào nhiệt độ; Tính suất nhiệt điện động. | 0,5 | 1 | 0,5 | |||
Dòng điện trong chất điện phân | Nêu bản chất dòng điện trong chất điện phân; xác định được vật làm Katot, Anot, kim loại của muối trong dung dịch chất điện phân. | 0,5 | 1 | 0,5 | ||||
Tổng | 3 | 2,5 | 4 | 1,5 |