Giáo án bài Chương trình địa phương theo CV 5512 phát triển năng lực

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file 55 Chương trình địa phương I. MỤC TIÊU:  1. Kiến thức : – Nắm được từ ngữ xưng hô ở địa phương nơi mình đang sinh …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

55 Chương trình địa phương

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức :

– Nắm được từ ngữ xưng hô ở địa phương nơi mình đang sinh sống hoặc địa phương khác trong tỉnh Hà Nam

– Thấy được vai trò của việc sử dụng từ xưng hô địa phương trong giao tiếp hằng ngày và trong tác phẩm văn học

 2. Kĩ năng :

– Rèn kĩ năng lựa chọn, sử dụng từ xưng hô địa phương hợp lí trong khi nói và viết.

3. Thái độ : Giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt

4. Năng lực: – tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, năng lực đánh giá.

                      – Năng lực tạo lập văn bản.

 

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Chuẩn bị của giáo viên:

– Kế hoạch bài học, sgk, tltk

2. Chuẩn bị của học sinh:

– Ôn bài.

– Chuẩn bị theo các câu hỏi SGK

III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Mô tả phương pháp và kĩ thuật thực hiện các chuỗi hoạt động trong bài học:

Tên hoạt động   Phương pháp thực hiện                Kĩ thuật dạy học

 Hoạt động 1: Mở đầu    – Dạy học nghiên cứu tình huống.

– Dạy học hợp tác             – Kĩ thuật đặt câu hỏi

– Kĩ thuật học tập hợp tác

 

 Hoạt động 3: Luyện tập                – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.

– Dạy học theo nhóm      – Kĩ thuật đặt câu hỏi

– Kĩ thuật học tập hợp tác

 

 Hoạt động 4 : Vận dụng                – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề.           – Kĩ thuật đặt câu hỏi

 

 Hoạt động 5: Tìm tòi, mở rộng, sáng tạo                – Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề             – Kĩ thuật đặt câu hỏi

2. Tổ chức các hoạt động:

Hoạt động của giáo viên và học sinh         Nội dung

HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU (3 phút)

1. Mục tiêu:

-Tạo tâm thế hứng thú cho hs tìm hiểu bài

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động cá nhân.

3. Sản phẩm hoạt động

– Trình bày miệng

4. Phương án kiểm tra, đánh giá

– Học sinh đánh giá.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Chuyển giao nhiệm vụ

– Giáo viên yêu cầu:

? Hãy kể một số từ ngữ địa phương nơ em sinh sống

– Học sinh tiếp nhận

*Thực hiện nhiệm vụ

– Học sinh:tiếp nhận và thực hiện nhiêm vụ

– Giáo viên:quan sát, giúp đỡ và định hướng cho hs khi cần thiết

– Dự kiến sản phẩm:

*Báo cáo kết quả

-Gv: gọi hs trả lời

-Hs:trả lời

*Đánh giá kết quả

– Học sinh  khác nhận xét, bổ sung, đánh giá

– Giáo viên nhận xét, đánh giá

->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học: Tiết học hôm nay chúng ta cùng hệ thống các từ ngữ địa phương ở một số địa phương của Hf Nam ta

->Giáo viên nêu mục tiêu bài học

*Chuyển giao nhiệm vụ 2:

Hoạt động nhóm.

-Giáo viên yêu cầu:

?Lập bảng từ ngữ địa phương

1. Mục tiêu:

– Củng cố các kiến thức về từ ngữ địa phương.

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động chung cả lớp.

3. Sản phẩm hoạt động

– Trình bày miệng

4. Phương án kiểm tra, đánh giá

– Học sinh đánh giá.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Chuyển giao nhiệm vụ:

Hoạt động cặp đôi.

– Giáo viên yêu cầu:

? Thế nào là văn bản tường trình, VB thông báo

? Phân biệt mục đích cách viết 2 loại văn bản này

– Học sinh tiếp nhận

*Thực hiện nhiệm vụ

– Học sinh:tiếp nhận và thực hiện nhiêm vụ

– Giáo viên:quan sát, giúp đỡ và định hướng cho hs khi cần thiết

– Dự kiến sản phẩm:  

*Báo cáo kết quả

-Gv: gọi đại diện các cặp đôi trả lời

-Hs:trả lời

*Đánh giá kết quả

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

– Giáo viên nhận xét, đánh giá

->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bài

Yêu cầu HS kẻ bảng vào vở ghi

B. HOẠT ĐỘNG ÔN, LUYỆN TẬP  

1. Mục tiêu:

– Củng cố các kiến thức, kĩ năng về văn bản thông báo

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động cặp đôi.

3. Sản phẩm hoạt động

– Trình bày miệng

4. Phương án kiểm tra, đánh giá

– Học sinh đánh giá.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Chuyển giao nhiệm vụ:

Hoạt động cặp đôi.

–              Giáo viên yêu cầu:

? Tìm các từ xưng hô và cách xưng hô ở địa phương em và ở những địa phương khác mà em biết

*Thực hiện nhiệm vụ

– Học sinh:tiếp nhận và thực hiện nhiêm vụ

– Giáo viên:quan sát, giúp đỡ và định hướng cho hs khi cần thiết

– Dự kiến sản phẩm:

* Luận điểm : Là ý kiến, quan điểm của người viết để làm rừ, sỏng tỏ vấn đề cần bàn luận

– Luận điểm có vai trò quan trọng trong bài văn nghị luận: linh hồn của bài

* Luận cứ : Lí lẽ, dẫn chứng, căn cứ để giải thích, chứng minh luận điểm

+ Lập luận: cách nêu, sắp xếp luận cứ để dẫn tới luận điểm

*Báo cáo kết quả

-Gv: gọi đại diện các cặp đôi trả lời

-Hs:trả lời

*Đánh giá kết quả

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

– Giáo viên nhận xét, đánh giá

->Giáo viên chốt kiến thức và ghi bảng

Chuyển giao nhiệm vụ 2:

1. Mục tiêu:

– Củng cố các kiến thức, kĩ năng về văn bản thông báo

2. Phương thức thực hiện:

– Hoạt động theo nhóm.

3. Sản phẩm hoạt động

– Trình bày miệng

4. Phương án kiểm tra, đánh giá

– Học sinh đánh giá.

– Giáo viên đánh giá.

5. Tiến trình hoạt động:

*Chuyển giao nhiệm vụ:

Hoạt động cặp đôi.

Giáo viên yêu cầu:? Đọc bài tập

? Đồng tình với cách xưng hô nào ? vì sao?

 HS : đồng tình với cách xưng hô : bạn – mình. Vì nó lịch sự, tế nhị và gần gũi

? Cách xưng hô của em với các bạn hiện nay như thế nào ? em có nhận xét gì về cách xưng hô đó của mình và các bạn?

*Thực hiện nhiệm vụ

– Học sinh:tiếp nhận và thực hiện nhiêm vụ

– Giáo viên:quan sát, giúp đỡ và định hướng cho hs khi cần thiết

– Dự kiến sản phẩm:

luận cứ để dẫn tới luận điểm

*Báo cáo kết quả

-Gv: gọi đại diện các cặp đôi trả lời

-Hs:trả lời

*Đánh giá kết quả

– Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá

– Giáo viên nhận xét, đánh giá

->Giáo viên chốt kiến thức          

I.Lập bảng từ ngữ địa phương :

 

 VD :

NgôI thứ hai :

Từ ngữ toàn dân       Từ ngữ địa phương

     Ông Ngoại                Ông cậu

     Bà ngoại                    Bà cậu

     Ông nội                      Ông chú

     Bà nội                        Bà chú

     …..    

                    

II. Luyện tập :

 

1.            Bài 1 :

– Các từ xưng hô trong các đoạn trích trên : u, tôi, con, mơi

– Từ địa phương : u

– Từ toàn dân : tôi, con

– Từ “ mợ” là từ không thuộc lớp từ địa phương, cũng không phảI từ toàn dân

 

3. Bài 5 :

 Dặn dò:

– Ôn bài theo hệ thống

  – Tiếp tục chuẩn bị bài giờ sau luyện tập.

IV. RÚT KINH NGHIỆM:                                                                            

Leave a Comment