Kéo xuống để xem hoặc tải về!
59 Hô hấp
1.Mô tả chuyên đề.
– Bài 20:Hô hấp và các cơ quan hô hấp
– Bài 21:Hoạt động hô hấp
– Bài 22:Vệ sinh hô hấp
– Bài 23:Thực hành :Hô hấp nhân tạo
2.Mạch kiến thức
– Khái niệm về hô hấp
– Các cơ quan trong hệ hô hấp
– Hoạt động hô hấp:
+ Sự trao đổi khí ở phổi
+ Sự trao đổi khí ở tế bào
– Các tác nhân gây hại và biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
– Các thao tác trong hô hấp nhân tạo
3.Thời lượng chuyên đề:
Tổng số tiết Tuần thực hiện Tiết theo KHDH Tiết theo chủ đề Nội dung từng hoạt động
4
11 21 1 Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm hô hấp
Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơ quan trong hệ hô hấp và chức năng của chúng
22 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu sự thông khí ở phổi
Hoạt động 4: Tìm hiểu sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
12
23 3 Hoạt động 5: Tìm hiểu các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp
Hoạt động 6: Tìm hiểu các biện pháp luyện tập cho hệ hô hấp
24 4 TH hô hấp nhân tạo
II.TỔ CHỨC DẠY HỌC CHUYÊN ĐỀ.
1.Mục tiêu chuyên đề
1.1.Kiến thức
1.1.1.Nhận biết.
– Kể tên các cơ quan trong hệ hô hấp.
– Trình bày khái niệm về hô hấp và vai trò của hô hấp với cơ thể sống.
– Xác định được các cơ quan hô hấp ở người
1.1.2.Thông hiểu
– Nêu được chức năng cơ quan hô hấp ở người
– Hiểu được tác hại của tác nhân gây ô nhiễm môi trường,ô nhiễm không khí
-Trình bày cơ chế trao đổi khí ở phổi và tế bào
1.1.3.Vận dụng thấp.
– Giaỉ thích được tính chất của sự trao đổi khí ở phổi và tế bào
– Xây dựng cho mình phương pháp luyện tấp hệ hô hấp hiệu quả
1.1.4.Vận dụng cao.
– Giaỉ thích :
+ Vì saota nên hít thở sâu
+ Giải thích các nguyên nhân ,biện pháp ,các bệnh thường gặp về hệ hô hấp
1.2.Kĩ năng.
– Rèn cho học sinh kĩ năng quan sát,phát hiện kiến thức.
– Rèn kĩ năng hoạt động nhóm.
– Rèn kĩ năng thực hành
– Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức liên quan để giải thích hiện tượng thực tế
1.3.Thái độ.
– Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường ,bảo vệ cơ quan hô hấp
1.4.Năng lực cần đạt.
1.4.1Năng lực chung.
– Năng lực tự học
– Năng lực nêu và giải quyết vấn đề
– Năng lực tư duy
– Năng lực vận dụng kiến thức:từ chủ đề vào việc bảo vệ hệ hô hấp ,bảo vệ môi trường
– Năng lực hợp tác:trao đổi nội dung giữa bản thân với bạn bè,giữa học sinh với giáo viên
– Năng lực sử dụng công nghệ thông tin:khai thác các nội dung liên quan
– Năng lực ngôn ngữ
– Năng lực liên môn.
1.4.1.Năng lực chuyên biệt.
– Năng lực kiến thức sinh học.
– Năng lực nghiên cứu khoa học
– Năng lực phòng thí nghiệm
1.5.Phương pháp dạy học.
– Phương pháp quan sát
– Phương pháp hoạt động nhóm
– Phương pháp nêu và giải quyết vấn đề
– Phương pháp thực hành