Giáo án bài Thằn lằn bóng đuôi dài theo 5 bước phát triển năng lực

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file 38 Thằn lằn bóng đuôi dài I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

38 Thằn lằn bóng đuôi dài

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh nắm được những đặc điềm về đời sống của thằn lằn. Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.

– Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng quan sát tranh, hoạt động nhóm .

3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích bộ môn

4. Năng lực:

 – Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề

 –  Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.

II. ĐỒ DÙNG  DẠY HỌC     

– Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

   1. Ổn định lớp

   2. Kiểm tra bài cũ:

– Trình bày đặc điểm chung của lưỡng cư.

– Tại sao nói vai trò tiêu diệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày .

   3. Bài mới:

A. Khởi động. ( 5’)

– Mục tiêu: Tạo tình huống/vấn đề học tập mà HS chưa thể giải quyết được ngay…kích thích nhu cầu tìm hiểu, khám phá kiến thức mới.

B1:GV chiếu video giới thiệu thằn lằn bóng đuôi dài

HS quan sát và trả lời câu hỏi:

Đây là con gì? Nó thường sống ở đâu?

HS quan sát trả lời: con thằn lằn

B2:GV dẫn dắt: So với ếch đồng sống phụ thuộc vào môi trường nước, thì thằn lằn bóng đuôi dài có đời sống hoàn toàn trên cạn. Vậy thằn lằn có cấu tạo ngoài như  thế nào để thích nghi với đời sống ở cạn? Chúng ta cùng tìm hiểu bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài

B. Hình thành kiến thức

– Mục tiêu: Trang bị cho HS những KT mới liên quan đến tình huống/vấn đề học tập nêu ra ở HĐ Khởi động.

 Giáo viên giới thiệu chương, bài.

Hoạt động 1: Đời sống

              Mục tiêu: – Nắm được các đặc điểm đời sống của thằn lằn.

                        – Trình bày được đặc điểm sinh sản của thằn lằn

Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức trọng tâm

B1: GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK làm bài tập: So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn với ếch đồng

– Qua bài tập: Thằn lằn bóng thường sinh sống ở đâu?

B2: Gv yêu cầu HS thảo luận nhóm

+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?

+ Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?

+ Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn?

– Học sinh nghiên cứu thông tin, ghi nhớ kiến thức và hoàn thành phần bài tập so sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng đuôi dài với ếch đồng.

B3: Đại diện một vài cá nhân trình bày, giáo viên cho học sinh nhận xét và thông báo đáp án đúng.

B4:  Giáo viên hướng dẫn học sinh rút kết luận     

 –  Đời sống:

   + Thằn lằn ưa sống nơi khô ráo.

   + Thích phơi nắng, ăn sâu bọ.

   + Có tập tính trú đông.

   + Là động vật biến nhiệt.

 – Sinh sản: Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, trứng phát triển trực tiếp.

Đáp án : So sánh đặc điểm đời sống của thằn lằn bóng với  ếch đồng.

Đặc điểm so sánh  Thằn lằn      Ếch đồng

Nơi sống và hoạt động    Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo  Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt, cạnh các khu vực nước

Thời gian kiếm mồi         Bắt mồi về ban ngày       Bắt mồi lúc chập tối hoặc đêm.

Tập tính      Thích phơi nắng, trú đông trong các hố đất khô ráo          Thích ở nơi tối hoặc có bóng râm.

Trú đông trong hốc đất ẩm bên bờ vực nước hoặc trong bùn.

Hoạt động 2: Cấu tạo ngoài và di chuyển

              Mục tiêu: Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.           

Hoạt động của GV và HS Nội dung kiến thức trọng tâm

 B1:GV yêu cầu HS đọc bảng tr.125 SGK đối chiếu với hình cấu tạo ngoài →ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo

B2: GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa→hoàn thành bảng tr.125 SGK

B3:GV chốt lại đáp án

So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn?

B4: GV chốt lại kiến thức.       

II. Cấu tạo ngoài và di chuyển

1. Cấu tạo ngoài

     (Nội dung ở bảng)

Đáp án: Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn

TT     Đặc điểm cấu tạo ngoài   Ý nghĩa thích nghi

1        Da khô có vảy song bao bọc      Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể

2        Có cổ dài     Phát huy được vai trò các giác quan trên đầu và bắt mồi dễ dàng.

3        Mắt có mí cử động , có nước mắt        Bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô.

4        Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu    Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ

5        Thân dài, đuôi  rất dài     Động lực chính của sự di chuyển

6        Bàn chân có 5 ngón và có vuốt Tham gia sự di chuyển ở cạn

– Học sinh nghiên cứu thông tin, quan sát hình vẽ và nêu thứ tự  các bước của thằn lằn khi di chuyển.

– Thân và đuôi có vai trò gì trong di chuyển? 2. Di chuyển

–  Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi làm con vật tiến lên phía trước.

4. Củng cố

– Mục tiêu: Giúp HS hoàn thiện KT vừa lĩnh hội được.

– Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.

– Thằn lằn di chuyển như thế nào ?

5.Vận dụng và tìm tòi mở rộng . 3’

– Mục tiêu:

+ Giúp HS vận dụng được các KT-KN trong cuộc sống, tương tự tình huống/vấn đề đã học.

+ Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học, dần hình thành nhu cầu học tập suốt đời.

?Em hãy kể tên những động vật có đặc điểm cấu tạo giống với con thằn lằn bóng đuôi dài?

? Nêu các đặc điểm chứng minh thằn lằn tiến hóa hơn so với ếch đồng?

6. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà

–  Học kĩ bài, hoàn thành phần bài tập

–  Đọc mục em có biết

– Tìm hiểu cấu tạo trong của thằn lằn.

* Rút kinh nghiệm bài học:

…………………………………………………………………………………………………

Bài 38. THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI

–        HS hiểucác đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn

1.       Kĩ năng:

–        Rèn kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm

2.       Thái độ:

–        GD yêu thích môn học.

II.      PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1.       Giáo viên

–        Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn

–        Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125

–        Các mảnh giấy ghi các câu lựa chọn …

2.       Học sinh

–        Xem lại đặc điểm đời sống của ếch

–        Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập

III.     KĨ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC

1.       Kĩ thuật:

–        Kĩ thuật chia nhóm, giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút.

2.       Phương pháp:

–        Dạy học nhóm, vấn đáp – tìm tòi, trình bày 1 phút.

IV.     TIẾN TRÌNH DẠY HOC:

1.       Kiểm tra bài cũ(4’)

– Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư ?

2.       Bài mới:

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS NỘI DUNG

HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)

Mục tiêu:     HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.

Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan

Định hướng phát triển năng lực:          Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.

Cho Hs quan sát

Thằn lằn bóng đuôi dài là đại diện điển hình của lớp bò sát thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Vậy cơ thể của chúng có đặc điểm cấu tạo như thế nào giúp chúng thích nghi với môi trường sống đó? Ta Đặt vấn đề vào bài mới hôm nay:     

HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức

Mục tiêu: hiểucác đặc điểm đời sống của thằn lằn. giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn. Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn

Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan

Định hướng phát triển năng lực: Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.       

1:Tìm hiểu Đời sống của thằn lằn(15’)

–        GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK làm bài tập: So sánh đặc điểm đời sống cảu thằn lằn với ếch đồng

–        GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng

–        GV chốt lại kiến thức

–        Qua bài tập trên GV yêu cầu HS rút ra kết luận

–        GV cho HS tiếp tục TL:

+ Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn?

+ Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít?

+ Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống?

–        GV chốt lại kiến thức      –        HS tự thu nhận thông tin kết hợp kiến thức đã học hoàn thành phiếu học tập

– Môi trường sống trên cạn.

–        Đời sống:

+ Sống nơi khô ráo thích phơi nắng

+ Ăn sâu bọ.

+ Có tập tính trú đông

+ Là động vật biến nhiệt

–        Sinh sản

+ Thụ tinh trong

+ Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp

2: Tìm hiểu Cấu tạo ngoài và sự di chuyển(20’)

a- Cấu tạo ngoài

–        GV yêu cầu HS đọc bảng tr.125 SGK đối chiếu với hình cấu tạo ngoài →ghi nhớ các đặc điểm cấu tạo

–        GV yêu cầu HS đọc câu trả lời chọn lựa→hoàn thành bảng tr.125 SGK

–        GV treo bảng phụ gọi HS lên gắn các mảnh giấy

–        GV chốt lại đáp án

–        GV cho HS thảo luận: So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch để thấy thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn?

b- Di chuyển

–        GV yêu cầu HS quan sát H38.2 SGK đọc thông tin SGK tr.125→nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển

–        GV chốt lại kiến thức.    

–        HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài

–        Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điềm để hoàn thành bảng.

–        đại diện nhóm lên điền bảng các nhóm khác bổ sung

–        HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh

        Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi

→tiến lên phía trước

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (10') Mục tiêu: Luyện tập củng cố nội dung bài học

Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan

Định hướng phát triển năng lực:          Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A.      Không có mi mắt thứ ba.

B.      Không có đuôi.

C.      Da khô, có vảy sừng bao bọc.

D.      Vành tai lớn.

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?

A.      Hô hấp bằng phổi.

B.      Có mi mắt thứ ba.

C.      Nước tiểu đặc.

D.      Tim hai ngăn.

Câu 3. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đuôi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?

A.      Mắt có mi cử động, có nước mắt.

B.      Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu.

C. Da khô và có vảy sừng bao bọc.

D. Bàn chân có móng vuốt.

Câu 4. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?

A.      Ong mật.

B.      Ếch đồng.

C.      Thằn lằn bóng đuôi dài.

D.      Bướm cải.

Câu 5. Yếu tố nào dưới đây không tham gia vào sự vận động của thằn lằn bóng đuôi dài?

A.      Sự vận động của các vuốt sắc ở chân.

B.      Sự co, duỗi của thân.

C.      Sự vận động phối hợp của tứ chi.

D.      Cả A, B, C đều đúng.

Câu 6. Đặc điểm nào dưới đây đúng khi nói về sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài?

A.      Thụ tinh trong, đẻ con.

B.      Thụ tinh trong, đẻ trứng.

C.      Con đực không có cơ quan giao phối chính thức.

D.      Cả A, B, C đều không đúng.

Câu 7. Đặc điểm nào dưới đây không có thằn lằn bóng đuôi dài?

A.      Vảy sừng xếp lớp.

B.      Màng nhĩ nằm trong hốc tai ở hai bên đầu.

C.      Bàn chân gồm có 4 ngón, không có vuốt.

D.      Mắt có mi cử động, có nước mắt.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây về thằn lằn bóng đuôi dài là đúng?

A.      Ưa sống nơi ẩm ướt.

B.      Hoạt động chủ yếu vào ban ngày, con mồi chủ yếu là sâu bọ.

C.      Là động vật hằng nhiệt.

D.      Thường ngủ hè trong các hang đất ẩm ướt.

Câu 9. Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở

A.      trong cát.

B.      trong nước.

C.      trong buồng trứng của con cái.

D.      trong ống dẫn trứng của con cái.

Câu 10. Thằn lằn bóng đuôi dài thường trú đông ở

A.      gần hô nước.

B.      đầm nước lớn.

C.      hang đất khô.

D.      khu vực đất ẩm, mềm, xốp.

Đáp án

          Câu   1        2        3        4        5       

          Đáp án        C       D       A       C       D      

          Câu   6        7        8        9        10     

 

 

          Đáp án        B       C       B       D       C      

HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’) Mục tiêu: Vận dụng làm bài tập

Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan

Định hướng phát triển năng lực:          Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.

1.       Chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV chia lớp thành nhiều nhóm

( mỗi nhóm gồm các HS trong 1 bàn) và giao các nhiệm vụ: thảo luận trả lời các câu hỏi sau và ghi chép lại câu trả lời vào vở bài tập Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.

2.       Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập:

–        GV gọi đại diện của mỗi nhóm trình bày nội dung đã thảo luận.

–        GV chỉ định ngẫu nhiên HS khác bổ sung.

–        GV kiểm tra sản phẩm thu ở vở bài tập.

–        GV phân tích báo cáo kết quả của HS theo hướng dẫn dắt đến câu trả lời hoàn thiện.          1.       Thực hiện nhiệm vụ học tập

HS xem lại kiến thức đã học, thảo luận để trả lời các câu hỏi.

–        HS tự ghi nhớ nội dung trả lời đã hoàn thiện. –        Da khô, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước

–        Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng

–        Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô

–        Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.

–        Thân, đuôi dài → động lực chính của sự di chuyển

–        Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên cạn

HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tòi và mở rộng (2’)

Mục tiêu: Tìm tòi và mở rộng kiến thức, khái quát lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học

Phương pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan

Định hướng phát triển năng lực:          Năng lực thực nghiệm, năng lực quan sát, năng lực sáng tạo, năng lực trao đổi. Phẩm chất tự tin, tự lập, giao tiếp.

Vẽ sơ đồ tư duy cho bài

4.       Hướng dẫn về nhà:

–        Học bài theo câu hỏi SGK

–        Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng

Leave a Comment