Giáo án bài vần uê uy môn tiếng việt sách chân trời sáng tạo lớp 1

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file BÀI 2: UÊ – UY   I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực: – Năng lực chung: + Tự chủ, tự học: HS có ý thức tự …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

BÀI 2: UÊ – UY

 

I. MỤC TIÊU:

1. Năng lực:

– Năng lực chung:

+ Tự chủ, tự học: HS có ý thức tự học.

+ Giao tiếp và hợp tác: HS giao tiếp với bạn bè, thầy cô thông qua hoạt động thảo luận nhóm, trả lời yêu cầu của GV.

+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS tìm được các tiếng/ từ chứa vần uê, uy.

– Năng lực đặc thù: HS cần đạt các năng lực ngôn ngữ sau:

* Đọc + viết:

+ Đọc,  viết đúng các vần/ từ: uê, vạn tuế, uy, thủy tiên

+ Đọc đúng và hiểu nghĩa các từ: uy nghiêm, xum xuê.

+ Đọc được đoạn ứng dụng và hiểu nghĩa của đoạn ứng dụng ở mức độ đơn giản.

* Nghe – nói:

+ HS quan sát tranh khởi động, biết trao đổi về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa các vần uê, uy (vạn tuế, ruy băng, huy chường, hoa ,…)

+ Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan đến nội dung bài học.

2. Phẩm chất:

– Yêu nước, nhân ái: HS biết tên một số loại hoa, ích lợi của hoa với cuộc sống. Từ đó biết chăm sóc và quý trọng, biết ơn những người lao động trồng ra.

– Chăm chỉ: HS có tinh thần tự học, có ý thức tham gia vào các công việc nhỏ trong gia đình, tham gia các công việc tập thể khi thảo luận nhóm, biết ôn bài ở nhà.

– Trách nhiệm: HS biết tự hoàn thành nhiệm vụ được giao; có ý thức bảo vệ cây cối, không ngắt hoa nơi công cộng.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

                1. GV: Tranh minh họa chủ đề, tranh hoặc vật thật ( một số loại hoa,…) SGK.

                2. HS: SGK, bảng con, vở tập viết, bảng cài.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG GV               HOẠT ĐỘNG MONG ĐỢI Ở HS

TIẾT 1.

Hoạt động 1: Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ: ( 4’ )

Mục tiêu: Ổn định lớp và giúp HS ôn lại các vần đã học ở bài trước.

Cách tiến hành:

– GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Truyền điện” bằng cách mời 1 HS tìm tiếng có chứa vần oa, oe HS1 trả lời sau đó chỉ một bạn khác trả lời. Thời gian trả lời là 3s. Sau 3s bạn nào không trả lời được hoặc sai thì sẽ nhận một hình phạt do cả lớp đặt ra.

– GV nhận xét.

Hoạt động 2: Khởi động: 9 (4 phút)

Mục tiêu: HS nhận diện được các vần uê, uy

Cách tiến hành:

 

– GV cho HS xem và quan sát bức tranh khởi động, trao đổi và nói những từ ngữ có chứa tiếng uê, uy

+ Cả nhà bạn nhỏ đi đâu?

+ Trong tranh có những loại hoa gì?

+ Trong tranh còn cây gì nữa?

+ Trên cây vạn tuế có treo vật gì?

– GV nhận xét – ghi nhanh lên bảng các tiếng/ từ học sinh vừa tìm như: vạn tuế, huy chương, cây thủy tiên, hoa dã quỳ. . .

Hỏi: +Các tiếng tìm được đều có vần gì?

– GV nhận xét và giới thiệu bài mới – ghi tên bài.

 

Hoạt động 3: Nhận diện vần, tiếng có vần mới (5’)

– Mục tiêu: HS nhận diện, đọc được tiếng chứa vần uê, uy.

Cách tiến hành:

a. Nhận diện vần mới

* Nhận diện vần uê

-GV ghi bảng vần uê.

* Nhận diện vần uy

-Tương tự với vần uê

* Tìm điểm giống nhau giữa các vần

– Vần uê, uy giống nhau ở điểm nào?

b. Nhận diện và đánh vần mô hình tiếng

– Vẽ mô hình lên bảng- HD phân tích, đánh vần

t              uê

tuế

               

Nhận xét.

– HD đánh vần với các tiếng khác: Ví dụ: thủy

Nhận xét, khen ( Nếu HS đọc tốt)

 

Hoạt động 4: Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa. (5’)

Mục tiêu: Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa, hiểu nghĩa từ khóa.

Cách tiến hành

a. Đánh vần, đọc trơn từ khóa vạn tuế

– Giới thiệu cây vạn tuế – rút từ khóa ghi bảng: vạn tuế

+Trong từ vạn tuế có vần nào hôm nay chúng ta học?

-Yêu cầu HS đánh vần tiếng khóa: tuế và đọc trơn từ khóa: vạn tuế

 

Nhận xét – GD: Nên để gọn gàng, giữ cẩn thận.

b.Đánh vần, đọc trơn từ thủy tiên

( Thực hiện tương tự như từ vạn tuế)

– Gọi đọc bài trên bảng

Nhận xét – khen HS đọc tốt.

 

NGHỈ GIỮA TIẾT ( 1’)

 Hoạt động 5: Luyện viết (16’)

Mục tiêu: Viết được các vần/ tiếng và từ: uê – vạn tuế, uy – thủy tiên

 Cách tiến hành:

a. Hướng dẫn viết bảng con.( 6’)

*Viết vần uê và từ vạn tuế.

– Viết vần uê

.Yêu cầu HS phân tích vần uê

 

.GV hướng dẫn HS viết vần uê

( GV viết mẫu và nêu quy trình viết)

.GV và HS nhận xét bài viết

– Viết từ vạn tuế

. Yêu cầu HS phân tích, GV viết mẫu – HD viết.

GV cùng HS nhận xét

*Viết vần uy và từ thủy tiên

 ( thực hiện tương tự uê và vạn tuế)

b. Viết vào vở tập viết ( 10’)

– Gọi đọc bài viết

Yêu cầu nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút,khoảng  cách giữa chữ trong một từ và độ cao các chữ..

– GV cho HS viết vào vở tập viết

– GV và HS nhận xét bài viết của mình, nhận xét bài của bạn và chọn biểu tượng đánh giá phù hợp.

TIẾT 2

Hoạt động 6: Luyện tập đánh vần, đọc trơn.  (25’)

Mục tiêu: Đánh vần, đọc trơn và hiểu nghĩa các từ mở rộng; Đọc trơn và hiểu nội dung bài đọc ứng dụng.

Cách tiến hành:

A, Đọc và tìm hiểu từ mở rộng ( 10’)

– GV ghi bảng các từ mở rộng:

Làng quê, uy nghiêm, xum xuê, nhụy hoa

– GV HD HS gạch chân tiếng có vần mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn – giải nghĩa từ.  ( làm lần lượt từng từ)

 

Nhận xét – Hỗ trợ HS phần giải nghĩa.

( Nếu cần)

– Tìm từ có vần uê, uy

 

Nhận xét – khen ngợi tổ tìm được nhiều và đúng.

b., Đọc và tìm hiểu nội dung bài ứng dụng.

( 15 ‘)

– GV treo bảng phụ và đọc mẫu bài Lễ hội Làng hoa Cái Mơn.

– GVHD đọc đánh vần tiếng khó: thủy, huệ, quế, tuế, uy .

– Yêu cầu HS đọc thành tiếng văn bản.

Nhận xét – gọi 1 HS đọc tốt đọc trơn lại bài.

 

 

– GV hỏi:

+ Vào dịp lễ hội, Làng hoa Cái Mơn như thế nào?

+ Những loại hoa nào cùng nhau khoe sắc?

 

+ Những cây cảnh nào khoe dáng uy nghiêm?

 

Nhận xét – khen HS trả lời tốt.

 

NGHỈ GIỮA TIẾT  ( 1’)

Hoạt động 7: Hoạt động mở rộng ( 5’)

Mục tiêu: giải được câu đố.

Cách tiến hành:

 

– GV cho HS đọc câu lệnh: Giải câu đố sau:

– Treo tranh. Hỏi:

+ Tranh vẽ những gì?

+ Bông hoa trong tranh có hình dáng giống vật gì?

+Hoa có màu gì ?

+Học sinh xung phong trả lời

-Nhận xét – khen nhóm giải đúng câu đố.

-GV cho học sinh trao đổi nhóm đôi nói câu về hoa loa kèn

– Yêu cầu trình bày.

-Nhận xét – khen nhóm nói câu đúng, hay.

Hoạt động 8: Củng cố – dặn dò ( 4’)

– GV gọi đọc bài trên bảng.

– Tổ chức cho HS chơi: Ai nhanh nhất.

– Luật chơi: trong thời gian 2 phút bạn nào viết nhanh ra bảng con được nhiều tiếng có vần uê, uy là thắng.

Nhận xét – khen ngợi HS viết được nhiều.

– GV dặn HS chuẩn bị cho tiết học sau Bài 3: oai, oay, oac               

*Dự kiến sản phầm: Câu trả lời có vần oa, oe. Thời gian khoảng 3s một tiếng/t từ.

* Tiêu chí đánh giá: Nêu đúng, nói rõ được các tiếng có vần oa, oe  trong thời gian quy định.

– HS chơi theo hướng dẫn.

* Dự kiến sản phầm: Nhìn tranh nêu được các tiếng/từ  và nhận diện được vần uê, uy.

*Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đúng câu hỏi.

– Quan sát và nêu nội dung tranh.

– Trao đổi cặp về những tiếng có chứa vần uê, uy có trong tranh.

 + đi xem múa và ngắm hoa.

+hoa cúc, thủy tiên. .

+ Cây vạn tuế’

+ Trên cây vạn tuế có treo huy chương.

+Đều có vần uê, uy

* Dự kiến sản phầm: Cài, phân tích, đánh vần được vần và tiếng có vần uê, uy

*Tiêu chí đánh giá: HS cài, phân tích đúng, đánh vần to, rõ, đều giọng.

 

– HS quan sát vần uê, cài và phân tích ( âm u đứng trước, âm ê đứng sau)

– Đánh vần: u – ê – uê ( CN + ĐT)

– HS cài, phân tích, đánh vần u – ê – uê ( CN + ĐT)

– HS cài, phân tích, đánh vần u – y -uy ( CN + ĐT)

 

– Giống: đều có âm u đứng trước

 

– Quan sát mô hình.

– HS phân tích: Gồm âm t, vần uê và thanh sắc

– Đánh vần: tờ – uê – tuê – sắc – tuế

( CN + ĐT)

– *Dự kiến sản phầm: Câu trả lời của HS

*Tiêu chí đánh giá: HS đọc to rõ từ khóa; trả lời đúng câu hỏi.

– HS thực hiện theo yêu cầu của GV

 

– Đọc ( CN + Tổ + Lớp)

– Vần uê gồm 2 con chữ chữ u và con chữ chữ ê; u đúng trước, ê đứng sau

– Lắng nghe – theo dõi

– HS viết bảng con:

– Nhận xét bài bạn.

– HS phân tích từ  vạn tuế

– Viết vào bảng con:

 πê   vạn LJuĺ

  πy   LJhủy LJiên

 

– HS đọc bài viết (cá nhân, ĐT)

– HS nêu.

* Dự kiến sản phẩm: Bài đọc và câu trả lời của HS.

* Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng, to rõ các từ mở rộng và bài đọc ứng dụng

– HS quan sát,  nhẩm đọc.

– Gạch chân tiếng có vần uê

– HS phân tích tiếng, đánh vần tiếng uê

– Đọc trơn: làng quê ( CN + ĐT)

– Tự giải nghĩa từ làng quê.

– HS phân tích, đánh vần, đọc trơn  và giải nghĩa từ với từ Làng quê, uy nghiêm, xum xuê, nhụy hoa

 

– Thi đua tìm theo tổ:

+uê: bánh quế, huế, hoa huệ, ,…

+ uy: lũy tre, bánh quy,  ,..

  Lắng nghe

– HS lên gạch chân : thủy, huệ, quế, tuế, uy .

– Đọc đánh vần, đọc trơn tiếng vừa gạch.

– HS đọc đánh vần các tiếng khó, đọc trơn.

– HS đọc ( CN+ tổ + Lớp)

– HS đọc bài.

+Vào dịp lễ hội, Làng hoa Cái Mơn rực rỡ nhiều màu sắc.

+ Những loại hoa thủy tiên, huễ vàng, hồng quế, hồng nhung, cúc đại đóa cùng nhau khoe sắc?

+ Những cây tùng, cây vạn tuế khoe dáng uy nghiêm .

*Dự kiến sản phầm: HS viết được tiếng có vần uê hoặc uy

*Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng tiếng có vần uê, uy.( Tùy theo năng lực HS)

Leave a Comment