Kế hoạch giảng dạy Sinh Học 7 theo CV 5512 năm 2021-2022

Kéo xuống để xem hoặc tải về! Tải file Phụ lục I KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Kèm theo Công văn số  5512/BGDĐT-GDTrH ngày ….tháng ….năm ….của Bộ GDĐT) …

Kéo xuống để xem hoặc tải về!

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số  5512/BGDĐT-GDTrH ngày ….tháng ….năm ….của Bộ GDĐT)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 
 
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC SINH HỌC , KHỐI LỚP: 7
(Năm học 2021   – 2022)
 
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp 04;  Số học sinh:    ; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):0
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:.02.; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 01 . Đại học:.01..; Trên đại học:..0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên : Tốt:.02.
 
 
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Thiết bị dạy học Số lượng Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú
1 Máy chiếu 01
2 Bộ đồ mổ của giáo viên và học sinh 25
3 Tranh ảnh tư liệu về Động Vật Nguyên Sinh 02 bộ Chủ đề: Động Vật Nguyên Sinh
4 Tranh ảnh tư liệu về Giun 02 bộ Chủ đề: Giun dẹp, Giun Tròn, Giun Đốt
5 Tranh cấu tạo ngoài của ếch đồng .
Mô hình ếch đồng 02 bộ Chủ đề: Lớp lưỡng cư
Bài 35:  Ếch đồng
6 Tranh một số loài lưỡng cư. 02 bộ Chủ đề: Lớp lưỡng cư
Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư
7 Tranh cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng
Mô hình thằn lằn 02 bộ Chủ đề: Lớp bò sát
Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
 
8 Tranh khủng long và một số đại diện của bò sát 02 bộ Chủ đề: Lớp bò sát
Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát
 
9 Tranh cấu tạo ngoài của chim bồ câu
Mô hình chim bồ câu 02 bộ Chủ đề: Lớp chim
Bài 41:  Chim bồ câu
10 Tranh phóng to hình chim cánh cụt, Đà Điểu Úc và một số loài chim thuộc nhóm chim bay, SGK. `02 bộ Chủ đề: Lớp chim
Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim ( 2 tiết)
11 Máy chiếu hoặc tivi, máy tính. 02 bộ Chủ đề: Lớp chim
Bài 45:  Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
12 Tranh hình nhau thai của thỏ, cấu tạo ngoài của thỏ, thỏ đào hang, động tác di chuyển của thỏ
Mô hình thỏ 02 bộ Bài 46:  Thỏ
13 Hình phóng to hình đời sống, tập tính của thú mỏ vịt, Kanguru
Tranh ảnh về đời sống của thú mỏ vịt và thú có túi. 02 bộ Chủ đề: Lớp thú
Bài 48: Sự đa dạng của thú: Bộ Thú huyệt, bộ Thú túi
14 Tranh cá voi, dơi. 02 bộ Chủ đề: Lớp thú
Bài 49: Sự đa dạng của thú(tt): Bộ Dơi, bộ Cá voi
15 Tranh chân, răng chuột chù.
Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột.
Tranh bộ răng và chân. 02 bộ Chủ đề: Lớp thú
Bài 50: Sự đa dạng của thú(tt): Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
16 Tranh phóng to chân của lợn, bò, tê giác.
02 bộ Chủ đề: Lớp thú
Bài 51: Sự đa dạng của thú(tt):  Bộ Móng guốc, bộ Linh trưởng (2 tiết)
17 Phim, ảnh về tập tính và đời sống của thú 02 bộ Chủ đề: Lớp thú
Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
18 Tranh: Hình các hình thức di chuyển ở động vật, hình sự phức tạp hóa và chuyên hóa các cơ quan di chuyển ở một số động vật. 02 bộ Bài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển (2 tiết)
19 Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thủy tức
Tranh về sự chăm sóc trứng và con
02 bộ Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
20 Tranh cây phát sinh giới động vật 02 bộ Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật
21 Tranh một số động vật ở môi trường đới lạnh, đới nóng
Tư liệu về ĐV ở môi trường nhiệt đới gió mùa. 02 bộ Bài 57: Đa dạng sinh học
22 Tư liệu về đấu tranh sinh học
02 bộ Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
23 Tranh ảnh về một số ĐV quí hiếm như: Hổ, báo, tê giác, sư tử. 02 bộ Bài 60: Động vật quý hiếm
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú
1 Phòng thực hành Sinh học 01 Làm các thí nghiệm và thực hành môn Sinh học
2 Làm các thí nghiệm và thực hành môn Sinh học Lưu trữ đồ dùng và các thiết bị học tập môn Sinh học
 
II. Kế hoạch dạy học1
Phân phối chương trình
 
STT Bài học (1) Số  tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3)
01 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú. 01 1. Kiến thức
Học sinh chứng minh sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiện ở số loài và môi trường sống
2. Năng lực.
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
02 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. 01     1. Kiến thức
• Trình bày điểm giông nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật
• Kể tên các ngành động vật.
    2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
   3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
03 Chủ đề: Động vật nguyên sinh
Từ bài 03 – 07 05 1. Kiến thức
• Nêu được ít nhất 2 đại diện điển hình cho ngành động vật nguyên sinh là: Trùng roi và trùng đế giày.
• Phân biệt được hình dạng, cách di chuyển của 2 đại diện này.
• Nêu được đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng và sinh sản của ĐVNS, khả năng hướng sáng của trùng Roi xanh
• Trình bày được bước chuyển quan trọng từ động vật đơn bào đến động vật đa bào qua đại diện là tập đoàn trùng roi.
Trình bày được sự phân hoá chức năng các bộ phận trong tế bào của trùng giày, đó là biểu hiện mầm mống của động vật đa bào.
• Nêu được đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh.
• Chỉ rõ được những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét.
• Chỉ ra được vài trò tích cực của động vật nguyên sinh và những tác hại do động vật nguyên sinh gây ra.
2. Năng lực.
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
04 Chủ đề: Ruột khoang
từ bài 8, 9, 10 03 1. Kiến thức
• Trình bày được đặc điểm hình dạng, cấu tạo, dinh dưỡng và cách sinh sản của thuỷ tức, đại diện cho ngành ruột khoang và là ngành động vật đa bào đầu tiên.
• Nêu được sự đa dạng của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể, lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển.
• Liên hệ thực tế, vai trò và lợi ích, tác hại của Ruột khoang
2. Năng lực.
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
05 Chủ đề: Giun dẹp
từ bài 11, 12 02 1. Kiến thức
• Tìm hiểu cấu tạo, đời sống của sán lá gan thích nghi với đời sống kí sinh
• Vòng đời và các bệnh về sán lá gan
• Giới thiệu về 1 số giun dẹp khác
• Vai trò và lợi ích của giun dẹp
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
06 Chủ đề: Ngành Giun tròn
từ bài 13, 14 02 1. Kiến thức
• Mô tả được cấu tạo ngoài, cấu tạo trong và dinh dưỡng của giun đũa thích nghi với kí sinh
• Giải thích được vòng đời của giun đũa (có giai đoạn qua gan, tim, phổi). Từ đó biết cách phòng trừ giun đũa, một căn bệnh phổ biến ở Việt Nam.
• Mở rộng hiểu biết về các giun tròn ký sinh khác như: giun kim (kí sinh ở ruột già), giun móc câu (kí sinh ở tá tràng), phần nào về giun chỉ (kí sinh ở mạch bạch huyết
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
07 Chủ đề: Ngành Giun đốt
từ bài 15, 16,  17 03 1. Kiến thức
• Nêu được đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của giun đất.
• Chỉ rõ đặc điểm tiến hóa  hơn so với giun tròn
• Tiến hành thực hành mổ và quan sát giun đất.
• Trình bày được đặc điểm đại diện giun đốt phù hợp với lối sống.
• Nêu được vai trò của giun đốt.
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
08 Ôn tập 01 1. Kiến thức
• Ôn tập nội dung đã học
2. Năng lực: 
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
    3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
09 Kiểm tra giữa kì I 01 1. Kiến thức
• Kiểm tra kiến thức giữa học kì I
2. Năng lực 
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
    3. Phẩm chất
– Chăm chỉ
10 Chủ đề: Thân mềm
từ bài 18, 19, 20, 21 04 1. Kiến thức
• Trình bày được vì sao trai sông được xếp vào ngành thân mềm.
• Giải thích được đặc điểm cấu tạo của trai thích nghi với đời sống ẩn mình trong bùn cát
• Quan sát cấu tạo đặc trưng của một số đại diện thân mềm.
• Phân biệt được các cấu tạo chính của thân mềm từ vỏ, cấu tạo ngoài đến cấu tạo trong.
• Viết bài thu hoạch
• Nêu được sự đa dạng của ngành thân mềm.
• Trình bày được đặc điểm chung và ý nghĩa thực tiễn của ngành thân mềm
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
11 Chủ đề: Lớp Giáp xác
từ bài 22, 24 02 1. Kiến thức
• Giải thích được vì sao tôm được xếp vào ngành chân khớp, lớp giáp xác.
• Giải thích được các đặc điểm dinh dưỡng, sinh sản của tôm.
• Trình bày được một số đạc điểm về cấu tạo và lối sống của các đại diện giáp xác thường gặp. Nêu được vại trò thực tiễn của lớp giáp xác
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
12 Bài 25 Nhện và sự đa dạng của lớp Hình nhện 01 1. Kiến thức
• Nêu được cấu tạo và đời sống tập tính của Nhện.
• Kể tên được 1 số đại diện của lớp hình Nhện
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
13 Chủ đề: Lớp Sâu bọ.
từ bài 26, 27, 28 03 1. Kiến thức
• Tìm hiểu về cấu tạo ngoài, cấu tạo trong, hình thức dinh dưỡng và di chuyển, sinh sản và phát triển của châu chấu..
• Tìm hiểu 1 số một số đại diện của Sâu bọ.
• Từ đó rút ra được đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của lớp Sâu bọ.
• HS xem băng hình về tập tính của Sâu bọ, ghi chép ngắn gọn các tập tính đó sau khi xem băng hình.
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
14 Bài 29 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Chân khớp 01 1. Kiến thức
• Nêu được dặc điểm chugn và vai trò của ngành Chân Khớp được biểu thị qua 3 lớp Giáp Xác, Hình Nhện và Sâu bọ
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
15 Ôn tập – Bài tập 01 1. Kiến thức
• Ôn tập nội dung ngành Thân Mềm và Chân Khớp
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
16 Chủ đề: Các lớp Cá
từ bài 31. 34, 32 03 1. Kiến thức
• Nêu được cấu tạo ngoài và các hoạt động sống của cá chép
• Nêu được của các đặc tính đa dạng của lớp cá qua các đại diện khác như: Cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn…Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con nguời.
• Xác định được vị trí và nêu rõ vai trò một số cơ quan của cá trên mẫu mổ
2. Năng lực
• Năng lực chung: năng lực phát hiện vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, tự học.
• Năng lực chuyên biệt bộ môn: Năng lực kiến thức sinh học, năng lực thực nghiệm, nghiên cứu khoa học 
3. Về phẩm chất
• Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
17 Ôn tập học kỳ I 01 1. Kiến thức
• Ôn phần đã học, bài 30
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
18 Kiểm tra học kỳ I. 01 1. Kiến thức
• Kiểm tra kiến thức đã học ở học kỳ I
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
 
HỌC KỲ II
 
STT Bài học (1) Số  tiết (2) Yêu cầu cần đạt (3)
19 Chủ đề: Lớp lưỡng cư
Từ bài 35,37 02 1. Kiến thức:
• Trình bày các đặc điểm đời sống của ếch đồng. Mô tả được các đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng vừa thích nghi ở nước vừa thích nghi ở cạn.
• Học sinh trình bày được sự đa dạng của lớp lưỡng cư về thành phần loài, môi trường sống và tập tính của chúng.
• Nêu được vai trò của lưỡng cư với tự nhiên và đời sống con người. Trình bày được đặc điểm chungc của lưỡng cư.
2. Năng lực: 
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề
 –  Năng lực phản hồi, lắng nghe tích cực, hợp tác trong quá trình thảo luận.
3. Phẩm chất
– Chăm chỉ, nhân ái, trung thực.
20 Ôn tập – Bài tập 01 1. Kiến thức
• Ôn tập lớp Lưỡng cư
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
21 Chủ đề: Lớp bò sát
Bài 38, 40 02 1. Kiến thức
• Tìm hiểu đời sống, cấu tạo ngoài và hình thức di chuyển của thằn lằn bóng đuôi dài.
• Sự đa dạng của Bò sát.
• Các loài khủng long.
• Đặc diểm chung và vai trò của lớp Bò sát.
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
22 Ôn tập – Bài tập 01 1. Kiến thức
• Ôn tập lớp Bò Sát
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
23 Chủ đề: Lớp chim Bài 41,44,45 thành 1 chủ đề 04 1. Kiến thức
• Trình bày được đặc điểm đời sống, cấu tạo ngoài của chim bồ câu.
• Giải thích được đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.
• Phân biệt được kiểu bay vỗ cách và kiểu bay lượn .
• Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của các nhóm chim thích nghi với đời sống từ đó thấy được sự đa dạng của chim.
• Nêu được đặc điểm chung và vai trò của chim
• GV chuẩn bị máy chiếu, băng hình.
• HS làm báo cáo về tình hình thực tế của địa phương/giới thiệu về 1 loài chim.
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
24 Bài 46:  Thỏ 01 1. Kiến thức
• Nêu được những đặc điểm đời sống và hình thức sinh sản của thỏ.
• Trình bày được cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
25 Chủ đề: Lớp thú Bài48,49,50,51,52 tích hợp thành 1 chủ đề 06 4. Kiến thức
• Trình bày được tính đa dạng và sự thống nhất của lớp thú.
• Tìm hiểu tính đa dạng của lớp thú thông qua quan sát các bộ thú khác nhau
• Nêu được hoạt động, tập tính của thú ở các vùng phân bố địa lí khác nhau
• Nêu được vai trò của lớp thú đối với tự nhiên và đối với con người, nhất là những thú nuôi
5. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
6. Phẩm chất
• Chăm chỉ
26 Ôn tập 01 1. Kiến thức
• Ôn tập nội dung đã học đầu học kỳ II
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
27 Kiểm tra giữa kỳ II 01 1. Kiến thức
• Kiểm tra nội dung đã học đầu học kỳ II
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
28 Bài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển 01 1. Kiến thức
• Nêu được sự tiến hóa thể hiện ở sự đi chuyển, vận động cơ thể
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
29 Bài 55: Tiến hóa về sinh sản 01 1. Kiến thức
• Nêu được sự tiến hoá các hình thức sinh sản ở động vật từ đơn giản đến phức tạp (sinh sản vô tính đến sinh sản hữu tính).
• Nêu được sự hoàn chỉnh các hình thức sinh sản hữu tính.
• Lập bảng so sánh, rút ra nhận xét
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
30 Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật 01 1. Kiến thức
• Nêu được mối quan hệ và mức độ tiến hóa của các nganh, các lớp động vật trên cây tiến hóa trong lịch sử phát triển của động vật thông qua cây phát sinh giới động vật
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
31 Bài 57: Đa dạng sinh học 02 1. Kiến thức
• Nêu được khái niệm đa dạng sinh học
• Nêu được đa dạng sinh học thể hiện ở số loài, khả năng thích nghi cao của động vật với các điều kiện sống khác nhau.
• Trình bày được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi loài sinh vật.
• Nêu được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
32 Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh 01 1. Kiến thức
• Nêu được khái niệm về đấu tranh sinh học
• Biết và đưa ra được các biện pháp đấu tranh sinh học
• Biết được ưu và nhược điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
33 Bài 60: Động vật quý hiếm 01 1. Kiến thức
• Nêu được khái niệm về động vật quý hiếm.
• Hiểu được mức độ tuyệt chủng của các động vật quý hiếm ở Việt Nam.
• Đề ra các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
34 Ôn tập  – bài tập 01 1. Kiến thức
• Ôn tập nội dung chương VIII
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
35 Bài 61,62: Tìm hiểu một số động vật có tầm quan trọng trong kinh tế ở địa phương 02 1. Kiến thức
• Biết được vai trò của động vật trong đời sống con người
• Nêu được tầm quan trọng của một số động vật đối với nền kinh tế ở địa phương
• KN: Làm một số bài tập nhỏ, tìm hiểu thực tế, viết báo cáo
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
36 Bài 63 Ôn tập cuối học kì II 01 1. Kiến thức
• Ôn tập nội dung đã học ở học kì II
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
37 Kiểm tra cuối học kỳ II 01 1. Kiến thức
• Kiểm tra kiến thức đã học ở học kỳ II
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
38 Bài 64,65,66: Thực hành: Tham quan thiên nhiên 03 1. Kiến thức
• Có khả năng sử dụng các phương tiện quan sát ĐV ở các cấp độ khác nhau tùy theo mẫu vật
• Nêu đặc điểm môi trường, thành phần và đặc điểm của ĐV sống trong MT
• Nêu đặc điểm thích nghi của cơ thể ĐV với Môi trường sống
• Quan sát đa dạng sinh học trong thực tế
• Sưu tầm mẫu vật
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ
 
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá Thời gian (1) Thời điểm (2) Yêu cầu cần đạt (3) Hình thức (4)
Giữa Học kỳ I 45 phút Tuần 09
Tháng 11/2020 1. Kiến thức
• Ôn tập các kiến thức về ngành Động vật Nguyên Sinh, Ruột Khoang, các ngành Giun, .
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ Viết
Cuối Học kỳ I 45 phút Tuần 18
Tháng 12/2020 1. Kiến thức
• Kiểm tra các kiến thức về ngành Thân Mềm, Chân khớp, Lớp Cá.
• HS thấy được kết quả học tập thông qua bài kiểm tra để điều chỉnh việc học ở học kỳ II
2. Năng lực
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực tư duy sáng tạo, tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, năng lực ngôn ngữ: Diễn đạt bằng viết, lời nói, bày tỏ chính kiến trước nhóm, trước cả lớp  rõ ràng, chặt chẽ chính xác, thuyết phục được người nghe.
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ Viết
Giữa Học kỳ II 45 phút Tuần 26
Tháng 3/2021 1. Kiến thức:
• Ôn tập các kiến thức về lớp Lưỡng cư, lớp Bò sát, lớp Chim, lớp thú.
2. Năng lực:
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, quan sát,….
3. Phẩm chất
• Chăm chỉ, trung thực Viết
Cuối Học kỳ II 45 phút Tuần 34
Tháng 5/2021     1. Kiến thức
• Tổng kết đánh giá học lực của học sinh 
      2. Năng lực:
• Năng lực chung: Nhận thức khoa học tự nhiên, tìm hiểu tự nhiên, vận dụng kiến thức kĩ năng đã học
• Năng lực chuyên biệt bộ môn:  Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, quan sát,….
    3. Phẩm chất
• Chăm chỉ, cẩn thận, trung thực Viết
 
III. Các nội dung khác (nếu có):
   
 
TỔ TRƯỞNG
 
(Ký và ghi rõ họ tên)
 
Thụy Hương, ngày 17 tháng  01 năm 2021
                       HIỆU TRƯỞNG
 
                       (Ký và ghi rõ họ tên)
 
Tổ: Khoa học tự nhiên
Họ và tên: Hoàng Thị Son CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2021
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC:  SINH HỌC LỚP 7
( Năm học: 2020 – 2021)
I. KẾ HOẠCH DẠY HỌC
HỌC KỲ I
 
STT Bài học Số tiết Thời điểm
(tuần) Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học
1 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú. 01 01 Tranh ảnh về động vật và môi trường sống của các loài ĐV (đa dạng, phong phú số lượng)
Bảng phụ hình1.4 SGK Lớp học
2 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật. 01
01 Tranh phóng to H 2.1 , 2.2 SGK
Bảng phụ 1và 2  SGK Lớp học
Chương I. NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
Chủ đề: Động vật nguyên sinh
( 5 tiết từ bài 3, 4, 5, 6, 7)
3 Tiết 1 – Bài 3 Thực hành: Quan sát một số động vật nguyên sinh. 01 02 Kính hiển vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khăn lau.
Tranh trùng đế giày, trùng roi, trùng biến hình. Lớp học
4 Tiết 2 – Bài 4 Trùng roi.
– Không dạy mục 1 (phần I): cấu tạo và di chuyển và mục 4: tính hướng sáng
01
02 Phiếu học tập, tranh phóng to H 1, H2, H3 SGK.
Bảng phụ. Lớp học
5 Tiết 3 – Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày.
– Không dạy mục 1 phần II: cấu tạo
– Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 22 01 03 Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK.
Chuẩn bị tư liệu về động vật nguyên sinh. Lớp học
6 Tiết 4 – Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét.
Lệnh ▼ mục I, II.2 không dạy 01
03 Tranh phóng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK. Lớp học
7 Tiết 5 – Bài 7 Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của  Động vật nguyên sinh.
Không dạy: Nội dung về trùng lỗ
01 04 Tranh vẽ một số loại trùng,
Tư liệu về trùng gây bệnh ở người và động vật. Lớp học
Chương II. NGÀNH RUỘT KHOANG
Chủ đề: Ruột khoang
( 3 tiết từ bài 8, 9, 10)
Tiết 1 – Bài 8 Thuỷ tức.
– Không dạy cột cấu tạo và chức năng: Bảng trang 30
– Không yêu cầu HS trả lời câu hỏi 3 trang 32 01 04 Tranh thuỷ tức di chuyển, bắt mồi, tranh cấu tạo trong, thuỷ tức nếu bắt được. Lớp học
9 Tiết 2 – Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang.
Lệnh ▼ mục I, III không dạy 01 05 Tranh hình SGK.
Sưu tầm tranh ảnh về sứa, san hô, hải quỳ.
Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xương san hô. Lớp học
10 Tiết 3 – Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang.
Không thực hiện nội dung ở các số thứ tự 4, 5 và 6. Mục I. Bảng trang 37 01
05 Tranh phóng to hình 10.1 SGK trang 37. Lớp học
Chương III. CÁC NGÀNH GIUN
Chủ đề: Giun dẹp
( 2 tiết từ bài 11, 12)
11 Tiết 1 – Bài 11 Sán lá gan.
Không dạy: Phần ▼ trang 41 và phần bảng trang 42 01 06 Tranh sán lông và sán lá gan.
Tranh vòng đời của sán lá gan. Lớp học
12 Tiết 2 – Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp.
Không dạy mục II: Đặc điểm chung 01 06 Chuẩn bị tranh một số giun dẹp kí sinh. Lớp học
Chủ đề: Ngành Giun tròn
( 2 tiết từ bài 13, 14)
13 Tiết 1 – Bài 13 Giun đũa.
Không dạy mục III 01 07 Chuẩn bị tranh về giun đũa, vòng đời phát triển của giun đũa.
Bảng phụ. Lớp học
14 Tiết 2 – Bài 14 Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
Không dạy mục II: Đặc điểm chung 01 07 Tranh một số giun tròn, tài liệu về giun tròn kí sinh. Lớp học
Chủ đề: Ngành Giun đốt
( 3 tiết từ bài 15, 16,  17)
15 Tiết 1 – Bài 15 Giun đất
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của giun đất.
Không dạy lý thuyết 01 08 Máy chiếu Phòng học bộ môn
16 Tiết 2 – Bài 16 Thực hành: Mổ và quan sát giun đất.
Mục III.2 không dạy 01
08 Bộ đồ mổ
Tranh câm hình 16.1 – 16
Phòng thực hành. Phòng thực hành
17 Ôn tập 01 09 Sơ đồ tư duy hệ thống hóa kiến thức Lớp học
18 Kiểm tra giữa kì I 01
09 Đề bài, đáp án và biểu điểm bài kiểm tra. Lớp học
19 Tiết 3 – Bài 17 Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt.
Không dạy mục II: Đặc điểm chung 01 10 Chuẩn bị tranh một số giun đốt phóng to như: rươi, giun đỏ, róm biển. Lớp học
Chương IV. NGÀNH THÂN MỀM
Chủ đề: Thân mềm
( 4 tiết từ bài 18, 19, 20, 21)
20 Tiết 1 – Bài 18 Trai sông.
Mục II
Mục III lệnh ▼ không dạy 01 10 Tranh phóng to hình 18.2; 18.3; 18.4 SGK.
Mẫu vật: con trai, vỏ trai.
Lớp học
21 Tiết 2 – Bài 19 Một số thân mềm khác
Không dạy lý thuyết 01
11 Máy chiếu Phòng học bộ môn
22 Tiết 3 – Bài 20 Thực hành: Quan sát một số thân mềm
Mục III.3. Cấu tạo trong không dạy 01 11 Máy chiếu Phòng học bộ môn
23 Tiết 4 – Bài 21 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm.
Mục I. Lệnh ▼ trang 71-72 không dạy 01
12 Tranh phóng to hình 21.1 SGK.
Bảng phụ ghi nội dung bảng 1. Lớp học
Chương V. NGÀNH CHÂN KHỚP (3 chủ đề)
Chủ đề: Lớp Giáp xác
( 2 tiết từ bài 22, 24)
24 Tiết 1 – Bài 22 Tôm sông
Thực hành: Quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông.
Mục I.2, mục I.3
Khuyến khích học sinh tự học 01 12 Tranh cấu tạo ngoài của tôm.

Leave a Comment